Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet hinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.96 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT

ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Hình học 10
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 163

Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
p=

a+b+c
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2

A. S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c )
C. S =

a+b+c
r
2

B. 2 S = ab sin C
D. 4 R =

abc


S

Câu 2: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001).
A. ≈ 3, 24 (cm)

B. ≈ 1, 63 (cm)

C. ≈ 3,57 (cm)

D. ≈ 2,96 (cm)

Câu 3: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. b 2 − a 2 − c 2 > 0

B. a 2 − b 2 − c 2 < 0

C. c 2 > a 2 + b 2

D. a 2 − b 2 − c 2 > 0

 x = 3t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Điểm nào trong các điểm
 y = 1− t
sau thuộc đường thẳng d?
A. M ( 1;1)

B. M ( 6; −1)


C. M ( 6;1)

3

D. M  ; −1÷
2


 x = 2t
Câu 5: Cho đường thẳng 
. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
y = 4−t
r
r
r
r
A. u ( 2; −1)
B. u ( −2; −1)
C. u ( 2;1)
D. u ( −1; 2 )
Câu 6: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 60 0. Tính độ dài cạnh AB.
A.

76 (đvđd)

B.

91 (đvđd)

C.


31 (đvđd)

D.

46 (đvđd)

2
2
2
Câu 7: Gọi P = ma + mb + mc là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam

giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
2
2
2
A. 4 P = 3 ( a + b + c )

2
2
2
B. P = 3 ( a + b + c )

C. 4P = a 2 + b 2 + c 2

2
2
2
D. 2 P = 3 ( a + b + c )



Câu 8: Cho dường thẳng d1 : mx + y − 1 = 0 và d1 : x + my − 1 = 0 , Xác định giá trị của m để hai
đường thẳng trên song song.
A. m ≠ 1

B. m = 1

C. m = ±1

D. m = −1

Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng ∆ : x + y − 2 = 0
A. x − y − 7 = 0

B. x − y + 7 = 0

C. x + y + 1 = 0
D. 2 x − 2 y + 7 = 0
r
Câu 10: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương u ( 2;7 ) . Khi đó hệ số góc của d là:
A. k = 3,5

B. k = −3,5

C. k =

2
7


D. k = −

2
7

r
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận u ( −3; 2 ) làm 1 véctơ
chỉ phương
 x = 1 + 5t
A. 
 y = −3 + 2t

 x = 1 + 3t
B. 
 y = 5 + 2t

 x = 1 − 3t
C. 
 y = 5 + 2t

 x = −3 + t
D. 
 y = 2 + 5t

Câu 12: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 300; góc B bằng 600. Tính độ dài
cạnh AC.
A. 4 3 (cm)

B. 12 3 (cm)


C. 8 3 (cm)

D. 12 2 (cm)

II). Phần Tự Luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a2. Chứng minh rằng: sin 2 A = sin B sin C
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;2); B(-1;4); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC.


SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT

ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Hình học 10
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề có 02 trang)

Mã đề: 234

Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
2
2
2
Câu 1: Gọi P = ma + mb + mc là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam

giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?

A. P =
C. P =

3 ( a 2 + b2 + c2 )

2
2
2
B. P = 3 ( a + b + c )

4
a 2 + b2 + c2
4

D. P =

3 ( a 2 + b2 + c2 )
2

 x = 3t
Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Điểm nào trong các điểm
 y = 1− t
sau thuộc đường thẳng d?
3

A. M  ; −1÷
2



B. M ( 6; −1)

C. M ( 1;1)

D. M ( 6;1)

Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng ∆ : x + y − 2 = 0
A. 2 x − 2 y + 7 = 0

B. x − y − 7 = 0

C. x + y + 1 = 0

D. x − y + 7 = 0
r
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận u ( −3; 2 ) làm 1 véctơ
 x = 1 + 5t
B. 
 y = −3 + 2t

 x = 1 − 6t
C. 
 y = 5 + 4t

chỉ phương
 x = −3 + t
A. 
 y = 2 + 5t


 x = 1 + 3t
D. 
 y = 5 + 2t

Câu 5: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 60 0. Tính độ dài cạnh AB.
A.

31 (đvđd)

B.

46 (đvđd)

C.

76 (đvđd)

D.

91 (đvđd)

Câu 6: Cho dường thẳng d1 : mx + y − 1 = 0 và d1 : x + my − 1 = 0 , Xác định giá trị của m để hai
đường thẳng trên song song.
A. m = ±1

C. m = 1
D. m = −1
r
Câu 7: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương u ( 2;7 ) . Khi đó hệ số góc của d là:
A. k = −


2
7

B. m ≠ 1

B. k = −3,5

C. k = 3,5

D. k =

2
7


Câu 8: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
p=

a+b+c
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2

A. S =

a+b+c
r
2

B. 4 R =


abc
S

C. 2 S = ab sin C

D. S = p ( p − a ) ( p − b ) ( p − c )

Câu 9: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 300; góc B bằng 600. Tính độ dài
cạnh AC.
A. 4 3 (cm)

B. 12 2 (cm)

C. 8 3 (cm)

D. 12 3 (cm)

 x = 2t
Câu 10: Cho đường thẳng 
. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
y = 4−t
r
r
r
r
A. u ( −1; 2 )
B. u ( −2; −1)
C. u ( −2;1)
D. u ( 2;1)

Câu 11: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001).
A. ≈ 3,57 (cm)

B. ≈ 2,96 (cm)

C. ≈ 3, 24 (cm)

D. ≈ 1, 63 (cm)

Câu 12: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c 2 > a 2 + b 2

B. a 2 − b 2 − c 2 > 0

C. b 2 − a 2 − c 2 > 0

D. a 2 − b 2 − c 2 < 0

II). Phần Tự Luận (4 điểm)
2
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a2. Chứng minh rằng: ha = hb hc

Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(2;-1); B(1;3); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×