Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE ON 03 HKII TOAN 10 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.69 KB, 2 trang )

THPT TÁN KẾ

ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II – NH : 2016 – 2017
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10 - BAN: CƠ BẢN
THỜI GIAN: 90’ (Không kể thời gian phát đề)

03
I. TRẮC NGHIỆM

1. Nhị thức f ( x ) = 3x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
5
A. x < − .
3

5
B. x ≥ − .
3

5
C. x > − .
3

5
D. x > .
3

x 2 + 4 x − 21
ta có:
x2 − 1
a) f(x) > 0 khi (–7 < x < –1 hay 1 < x < 3)
b) f(x) > 0 khi (x < –7 hay –1 < x < 1 hay x > 3)


c) f(x) > 0 khi (–1 < x < 0 hay x > 1)
d) f(x) > 0 khi (x > –1)
3. Phương trình : x2 –2 (m + 2)x + m + 2 = 0 vô nghiệm khi

2. Khi xét dấu biểu thức : f(x) =

A. với mọi m
4. Cho π < α <

B. - 2 < m < -1

C. -2 ≤ m ≤ -1

 m > −1
D. 
 m < −2


. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
2

A. sin(−α ) <0
B. sin(π − α ) <0
π
C. sin( − α ) >0
2
D. sin(π + α ) <0

5. Cho sin a =
A.


2
3

6. Cho cos a =
3
2
A. 6
2 .

1
6
,cos a =
. Tính sin2a
3
3
B.

2 2
3

C.

2
3

D.

6
3 3


1
π
π

với 0 < α < , khi đó giá trị của sin  α − ÷ bằng
4
3

2
3
B. 3 -

6

C.

2 −1
6 .

D.

2 +1
6

7. Điều tra độ tuổi của 50 công nhân, ta có bảng phân bố tần số sau:
Độ tuổi
18 19 20 21 22 23 24 25
Tần số
7

5
12 15
3
5
1
2
Tính số trung bình và phương sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.

Cộng
50

10. Cho tam giác ABC có a= 5, b = 7 , c = 9 . Khi đó diện tích của tam giác là:
A. 175.5.

B.

21 11
.
4

C. .

11 11
4

D.

10
.
3


02


11. Cho tam giác ABC, biết

. Tính cạnh b?
C.28

A. 19.5

B.37
D.39
µ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
12. Trong tam giác ABC có AC = 10, B
A. 10.

B.

10
.
2

C. 5.

13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :∆1 :

D.
x y
− =1

2 3

10
.
3

và ∆2 : 6x −2y − 8 = 0.

A. Song song.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Trùng nhau.
D. Vuông góc nhau.
14. PT nµo díi ®©y lµ PT tham sè cña ®êng th¼ng 2 x − 6 y + 23 = 0 .
 x = 5 − 3t

A.  11
 y = 2 + t
 x = −5 + 3t

C.  11
 y = 2 + t

 x = 5 + 3t

B.  11
 y = 2 + t
1

 x = − 3t
D.  2

 y = 4 + t
x = 1 + 3t

15. Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng  : y = 2 + 4t là :

A/.

2
5

B/.

10
5

C/.

5
2

D/.

2

5

D/.

25
.

2

16. Đường tròn x 2 + y 2 − 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
A/. 2,5

B/. 25

C/.

II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các bất phương trình sau:
a.

2x 2 − x
≥1− x
1 − 2x

b. |x + 2| < 3

Câu 2. Cho phương trình (3 – m)x2 – 2(2m – 5)x – 2m +5 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để

phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Câu 3.


< α < 3π .Tính cos α , sin α , cot α .
2
tan x sin x

= cos x

b. Chứng minh đẳng thức
sin x cot x
Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết A(30;3), B(2;7), C(-3;-8).

a. Cho tan α = −5 và

Viết pt đường cao AH, trung tuyến AM
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:

x 2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 (1)
a. Viết phương trình TT tại A(-1;0).
b. Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ song song với trục Ox
c. Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến Δ vuông góc với ( D ) : 4 x − 3 y + 1 = 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×