SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : Toán 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
( Đề có 2 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 569
Câu 1: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
x +3
x
< x.
B.
<2
x
1− x
+
1− x
x
C. (x - 1)(x + 2) > 0
D.
<0
Câu 2: Giá trị lớn nhất của biểu thức : f(x) = (2x + 6)(5–x) với – 3 < x <5 là:
A. 0
B. 64
C. 32
D. 1
Câu 3: Cho tam giác
tam giác
A.
ABC
ABC
với các đỉnh là
A(−1;3) B (4;7) C (−6;5) G
,
. Phương trình tham số của đường thẳng
x = −1
.
y = 5 − 2t
B.
x = −1 + t
.
y = 5+t
∆
C.
,
AG
,
là:
x = −1 + 2t
.
y = 3
x − 3y + 6 = 0
∆
D.
14 5
B. 20
C. 15
x −2
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x +
≤ 2+
A. [2; +∞)
B. {2}
C. ∅
Câu 7:
Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A.
C.
1 − sin 2 B
cos ( A + C )
B.
D.
.
D. 600
D.
x −2
b2 + c2 − a 2
2bc
a2 + c2 − b2
2ac
x = −1 + t
.
y = 3+ t
x + 10 = 0
Câu 4: Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 :
và 2 :
0
0
0
A. 30
B. 45
C. 125 .
Câu 5: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A.
là trọng tâm của
16 2
là:
D. (–∞; 2)
Câu 8: Tính
A.
B = cos 44550 − cos9450 + tan10350 − cot ( −15000 )
3
−1
3
B.
3
+1+ 2
3
3
−1 − 2
1
C.
3
+1
3
D.
x = −2 − 3t
y = 113 + 4t
Câu 9: Đường thẳng d :
có 1 VTCP là :
( 4; - 3)
( - 3;- 4)
( - 3;4)
A.
B.
C.
Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình
x £
A.
1
2
x ³ -
B.
Câu 11: Tập xác định của hàm số
A.
D = [ − 5;1)
B.
1
4
C.
D = ( −5;1)
Câu 12: Tập nghiệm bất phương trình
B. ∅
A. R
Câu 13: Cho x, y thỏa mãn
x, y > 0
x + y = 1
D.
1 - 2x ³ 1 + 4x
x ³
y = x2 + 4x − 5
( 4;3)
là:
C.
là:
1
2
x £-
D.
D = ( −∞; −5] ∪ [ 1; +∞)
x 2 − 4 2x + 8 ≤ 0
D.
1
4
D = (−5;1]
là:
C. R \ {
2 2
}
D. {
P=
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
}
1 4
+
x y
là
A. 10.
B. 7
C. 9.
D. 8
Câu 14: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :
△1 : x − 2y + 2017 = 0 và △2 : −3x + 6y − 10 = 0.
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc nhau.
C. Song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 15: Góc
150
0
5π
6
bằng:
−1500
112050'
1200
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(−6 ; 2).
x = −1 + 3t
y = 2t
x = 3 + 3t
y = −6 − t
A.
.
B.
C.
0
Câu 17: Để tính cos120 , một học sinh làm như sau:
3
2
(I) sin1200 =
(II) cos21200 = 1 – sin21200
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. (III)
B. (II)
Câu 18: Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng
(III) cos21200 =
B.
sin α =
1
:
Câu 19: Cho
12
cos α =
13
C.
5 π
, <α <π
13 2
12
13
và
tan α =
A.
B.
C.
Câu 20: Bất phương trình 25x – 5 > 2x+15 có nghiệm là:
20
23
x = 3 + 3t
y = −1 + t
(IV) cos1200=
1
2
D. (IV)
2x − 3y + 4 = 0
∆
2
5
13
.Ta có:
cos α = ±
1
4
2x + 3y − 10 = 0
13
13
D.
C. (I)
∆
5
A.
x = 3 + 3t
y = −1 − t
:
.
D.
−5
12
6
13
.
cot α =
D.
10
23
12
5
20
23
A. x <
B. x >
C. ∀x
D. x >
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), hai đường cao BH: x
+ y = 0 và CK: 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 22: Giải bpt sau
5
≥ −2
x−2
3x + 2 y − 1 = 0
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆:
phương trình đường thẳng d qua M(0; -2) và song song với đường thẳng ∆.
Câu 24: Rút gọn biểu thức sau:
π
A = cos2 x + sin 2 ( π − x ) + sin + x ÷+ cos(2π − x ) + cos(3π + x )
2
2 x − 3x + 1 ≥ x + 3
2
Câu 25: Giải bất phương trình sau
------ HẾT ------
.
. Viết