Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.76 KB, 40 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>1) Sơ đồ cây thư mục chứa dữ liệu :</b>
FMEM <i>Dữ liệu của các quản trị viên phân hệ</i>
<b>2) Các lưu ý về nhánh thư mục DBF :</b>
• <b>Thư mục DBF\<phân hệ> chứa dữ liệu chung của phân hệ, khơng phụ thuộc </b>
học kỳ.
• <b>Thư mục DBF\<phân hệ>\<hoc kỳ> chứa các dữ liệu từng học kỳ của mỗi </b>
phân hệ.
• <b>Ký hiệu học kỳ là <nnh>, trong đó nn là hai số đầu của năm học, h là học kỳ.</b>
<i>Ví dụ: Học kỳ 1, năm học 00-01 có ký hiệu là 001</i>
• <b>Thư mục DBF\USER khơng có thư mục con, chứa các dữ liệu của các user ghi </b>
khi vận hành chương trình.
• <b>Thư mục DBF\CHNG khơng có thư mục con, chứa các dữ liệu và chương trình </b>
của quản trị viên & người phát triển chương trình.
• <i><b>Thư mục DBF\FMEM khơng có thư mục con, chứa các dữ liệu chỉnh định (lưu </b></i>
<i>bằng file mem) của quản trị viên & các quản trị viên phân hệ.</i>
• <b>Riêng thư mục DBF\QLNS khơng có thư mục con từng học kỳ như các phân hệ </b>
<b>II/ Hệ thống file :</b>
Trong mỗi thư mục trình bày file trong thư mục gốc trước (Cột R=x), thư mục học kỳ sau (Cột R=Rỗng) và theo thứ tự tên tắt Alias.
Cột R=x: Nếu file chứa trong phần root của từng thư mục
Cột TF=x: Nếu nội dung của file thuộc học kỳ trước được mang sang học kỳ sau mỗi khi khởi tạo số liệu cho học kỳ sau.
Cột TD=x: File tương ứng là file tự điển của hệ thống Tên file = hfn(<x>) là tên file chung, định nghĩa ở các cuối bảng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Tên file là :
<b>Thư mục CHNG, USER, SYS </b>
DBF\<tên thư mục>\<tenfile> cho các
<b>Các thư mục của các phân hệ (CTDT ...)</b>
DBF\<tên phân hệ>\ROOT\<tenfile> (cho Root=x) DBF\<tên phân hệ>\<NHHK>\<tenfile> (cho Root=rỗng)
<b>1) CHNG : Thông Tin Chung</b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
hkks Học kỳ khóa sổ thu/chi học phí gnhhkksv x
<b>2) SYS : File Hệ Thống</b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
hrelate Danh sách các mối liên kết hrelate x
<b>3) USER : Thông tin User</b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">udflag Ghi nhận sửa đổi điểm udflag x
uvflag Ghi nhận thay đổi đóng học phí uvflag x
<b>4) DIEM : Quản Lý Điểm </b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
camthi Các mơn cấm thi/hỗn thi ... dcamthi
dfgnc Khố sổ nhập điểm niên chế dflagnc dfgtc Khố sổ nhập điểm tín chỉ dflagtc
dottn Thông tin đợt tốt nghiệp ddottn dsnhtl Danh sách các nhóm thi lại dsnhomtl
dsxettn Danh sách xét tốt nghiệp dsxettn dtdlpthi Đợt Thi Lại Lớp XTKB dtdlpthi dtdph Tự điển phòng thi lại theo đợt dtdph dusercp User cho phép nhập điểm dusercp giamtc Giảm tín chỉ so với qui chế dgiamtc
loptn Danh sách lớp tốt nghiệp dloptn
nhaphl Ghi Nhận Nhập Điểm Học Lại dnhaphl
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">nhapkt Ghi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra dnhapkt nhapthi Ghi Nhận Nhập Điểm Thi dnhapthi nhaptl Ghi Nhận Nhập Điểm Thi Lại dnhaptl
phtram Phần trăm kiểm tra & bài tập dphtram
ttds Thứ tự danh sách lớp niên chế dttdslp ttlnan Thông tin luận án tốt nghiệp dttlnan tttotng Thanh toán tốt nghiệp dtttotng
<b>5) DKMH : Đăng Ký Môn Học </b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
khsothu Học Kỳ Khóa Sổ Số Phải Thu mkhsothu x
dgctgh Đơn giá đặc thù theo MH/Nhóm mdgctgh dkmh Danh sách đăng ký môn học mdkmh
hoclai Danh sách đăng ký học lại mhoclai huymh Thông Tin Lưu Hủy Môn học mhuymh khongdk Danh sách không học theo KH mkhongdk mctghkt File môn học tổ chức kiểm tra mctghkt mctghthi File môn học tổ chức thi mctghthi
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">msodk Số đăng ký theo môn học msodk
mtdph Tự điển phịng thi theo đợt mtdph
phuthu Các khoản thu học phí khác mphuthu
tkbkt Thời khóa biểu kiểm tra h/kỳ mtkbkt tkbph Thời khóa biểu thi học kỳ mtkbph
tuchon Mơn Học Tự Chọn Lớp Niên Chế mtuchon xetlock Khóa các mh khơng xét lại mxetlock
<b>6) HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí </b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
hbhl DSSV & Học bổng khuyến khích bdshbhl khoiqc Danh sách khối & qui chế bkhoiqc
thhbhp Tổng hợp HB & miễn giảm btonghop
<b>7) QLSV : Quản Lý Sinh Viên </b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">tdsv Tự điển sinh viên stdsv x x
dssvhk Danh sách sinh viên học kỳ sdssvhk
<b>8) QLTV: Học Phí Tài Vụ </b>
<b><small>Tên tắt/AliasÝ nghĩa FileTên FileRTFTD</small></b>
lkhptv Khóa Sổ Thu Chi Học Phí Ngày vlkhptv
<b>III/ Hệ thống Chỉ mục (TAG INDEX) :</b>
Trong mỗi thư mục trình bày theo thứ tự alias
Cột D = x : Sắp xếp chỉ mục theo thứ tự giảm dần
<b>Thông tin thiết kế chỉ mục được lưu trữ trong file SYS\HTAG.DBF1) CHNG : Dữ liệu chung </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
grppr2 f_maurp f_maurp+f_subform+str(f_colno)
<b>2) SYS : Các file hệ thống </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">hfield f_tentattt f_tentat+str(f_thutu)
hfield field_type field_type+str(field_len)+field_name
hrelate f_tentat2 f_tentat2+f_matd2
htag f_tentattt f_tentat+str(f_stt)
<b>3) USER : Dữ liệu User </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
<b>4) DIEM: Quản lý Điểm </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">hoanthi f_nhhkbd f_nhhkbd
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>5) DKMH : Đăng Ký Môn Học </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">gmhpng f_heng f_mahedt+f_mang
lophd f_tenlhdvn sys(15,z_memvn,f_tenlhdvn)
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">mksqui f_tenlop f_tenlop
ngaykt f_dotthi f_dotthi+dtos(ngaythi)
ngaythi f_dotthi f_dotthi+dtos(ngaythi)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">trich f_mamh f_mamh
<b>6) HBHP : Học bổng học phí </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">tdhb f_tenhbvn sys(15,z_memvn,f_tenhbvn)
<b>7) QLSV : Quản lý Sinh Viên </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>8) QLTV : Học Phí Tài Vụ </b>
<b><small>Tên tắt/AliasTên chỉ mụcBiểu thức chỉ mụcD</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">hptv f_ngaynhap f_ngaynhap
<b>III/ Mô tả các mối quan hệ giữa các file :</b>
Các mối quan hệ giữa các bảng mô tả mối quan hệ của bảng cha (parent table) và bảng con (child table).
<b>1) Mối quan hệ theo thứ tự bảng cha (parent table) :</b>
Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty. (2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ.
(3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha.
(4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng.
(5) Cho phép xố trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha.
<b>Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF</b>
<i><b>1.1. CHNG : Dữ liệu chung </b></i>
<b>Alias Cha Order ChaAlias ConKhoá Quan Hệ12345</b>
<i><b>1.2. SYS : Các file hệ thống</b></i>
<b>Alias Cha Order ChaAlias ConKhoá Quan Hệ12345</b>
<i><b>1.3. DKMH : Đăng ký Mơn Học</b></i>
<b>Alias Cha Order ChaAlias ConKhố Quan Hệ12345</b>
<i><b>1.4. HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí</b></i>
<b>Alias Cha Order ChaAlias ConKhoá Quan Hệ12345</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">ctbh f_mactbh bhyt f_mactbh x
<i><b>1.5. QLSV : Quản Lý Sinh Viên</b></i>
<b>Alias Cha Order ChaAlias ConKhoá Quan Hệ12345</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">stdlp f_tenlop hdon f_tenlop x
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">tdsv f_masv nohpmhl3 f_masv x
<b>2) Mối quan hệ theo thứ tự bảng Con (child table) :</b>
Tên Các cột : (1) Khóa bảng con cho phép empty. (2) Bỏ qua khi xét bảo trì quan hệ.
(3) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha
(4) Bảng con hủy mẫu tin đồng thời với bảng cha khi User có quyền trên cả 2 bảng.
(5) Cho phép xố trắng khóa trên bảng con khi hủy mẫu tin trên bảng cha.
<b>Thông tin mô tả các mối quan hệ được lưu trữ trong file SYS\HRELATE.DBF</b>
<i><b>2.1. CHNG : Dữ liệu chung</b></i>
<b>Alias ConKhoá Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
<i><b>2.2. USER : Thơng tin User</b></i>
<b>Alias ConKhố Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
<i><b>2.3. DIEM : Quản Lý Điểm</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">camthi f_mamh+f_manh ctgh f_mamh x
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">camthi f_mamh tdmh f_mamh x
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">giamtc f_maqc tdqc f_maqc x
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">plcctd f_maqc tdqc f_maqc x
<i><b>2.4. DKMH : Đăng Ký Môn Học</b></i>
<b>Alias ConKhoá Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">ghino f_lophd lophd f_lophd x
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">mdtthi f_mamh tdmh f_mamh
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">trich f_mamh tdmh f_mamh x
<i><b>2.5. HBHP: Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí</b></i>
<b>Alias ConKhố Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
<i><b>2.6. QLSV: Quản Lý Sinh Viên</b></i>
<b>Alias ConKhoá Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><i><b>2.7. QLTV: Học Phí Tài Vụ</b></i>
<b>Alias ConKhoá Quan HệAlias ChaOrder Cha12345</b>
<b>IV/ Hệ thống Field :</b>
Hệ thống Field được trình bày theo từng thư mục. Ở đây chỉ nêu một số file tiêu biểu trong mỗi phân hệ. Trong mỗi thư mục trình bày file theo thứ tự tên tắt Alias.
<b>Thông tin thiết kế field được lưu trữ trong file SYS\HFIELD.DBF1) CHNG : Dữ Liệu Chung</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Tên fieldÝ nghĩaTypeLenDec</b>
<b>gquyenQuyền user trên phân hệ</b>
<b>gusersThông tin users</b>
<b>hkksHọc kỳ khóa sổ thu/chi học phí</b>
<b>lockphKhóa phân hệ</b>
<b>quyenphQuyền quản trị phân hệ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>2) SYS : Các File Hệ thống</b>
<b>htagDanh sách các chỉ mục (index)</b>
<b>3) USER : Thông tin UseruloginLưu các đợt login</b>
<b>umflagGhi nhận thay đổi ĐKMH</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Tên fieldÝ nghĩaTypeLenDec</b>
<b>uvflagGhi nhận thay đổi đóng học phí</b>
<b>4) DIEM: Quản Lý ĐiểmdmblĐiểm bảo lưu</b>
<b>dmnhĐiểm học kỳ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">F_DIEML3 Điểm lần 3 C 2
<b>dmqdĐiểm qui đổi</b>
<b>dmtgFile điểm trung gian</b>
<b>dstlDanh sách SV thi lại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Tên fieldÝ nghĩaTypeLenDec</b>
<b>dusercpUser cho phép nhập điểm</b>
<b>ghichuGhi chú điểm thi</b>
<b>nhapktGhi Nhận Nhập Điểm Kiểm Tra</b>
<b>nhapthiGhi Nhận Nhập Điểm Thi</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">F_MAKH Mã Khoa C 2
<b>nhaptlGhi Nhận Nhập Điểm Thi Lại</b>
<b>pltnThang phân loại điểm tốt nghiệp</b>
<b>5) DKMH : Đăng Ký Mơn Họcdongiađơn giá học phí</b>
dscdat Danh sách chưa đợt
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">F_MAMH Mã môn học C 6
<b>gmhpngPhần trăm học phí tăng/giảm</b>
<b>hdonHóa đơn học phí</b>
<b>qynssQuyền mở sĩ số ĐKMH</b>
<b>6) HBHP : Học Bổng & Miễn Giảm Học Phí</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Tên fieldÝ nghĩaTypeLenDec</b>
<b>hbcsDanh sách SV có HBCS</b>
<b>7) QLSV : Quản Lý Sinh Viên</b>
<b>dssvhkDanh sách sinh viên học kỳ</b>
<b>hssvHồ sơ sinh viên</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">F_KHUVUC Nhóm khu vực C 2
F_DIENTHGD Điện thoại liên lạc gia đình C 10 F_DIENTHTT Điện thoại liên lạc tạm trú C 10
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">F_HOSOCNUT Chứng nhận ưu tiên N 1
<b>stdlpTự điển lớp</b>
<b>tdsvTự điển sinh viên</b>
<b>thayThông tin biến động DSSV</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">F_GIO Giờ lưu C 5
<b>8) QLTV : Học Phí Tài VụhptvHọc phí đã đóng</b>
</div>