Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Phù Cát tỉnh Bình Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 26 trang )

Header Page 1 of 145.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
------------------------

,

Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã số: 60.31.05

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

ĐÀ NẴNG – NĂM 2014

Footer Page 1 of 145.


Header Page 2 of 145.
Công trình đƣợc hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.
Phản biện 1: TS. Trƣơng Sĩ Quý
Phản biện 2: PGS.TS Nguyễn Thị Kim Anh

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm
Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Kinh tế phát triển họp tại Đại học
Đà Nẵng vào ngày 14 tháng 01 năm 2014

Có thể tìm hiểu luận văn tại:
-



Trung tâm thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng

-

Thư viện trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng

Footer Page 2 of 145.


Header Page 3 of 145.

”.

Footer Page 3 of 145.

1


2

Header Page 4 of 145.
-

-

-

-


-

-

-

-

Footer Page 4 of 145.


Header Page 5 of 145.

3

+
+

-

ển

6. Tổng quan các nghiên cứu
nên p

Footer Page 5 of 145.


4


Header Page 6 of 145.

CHƢƠNG 1

-

1.2. NỘI DUNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRANG TRẠI
1.2.1. Gia tăng số lƣợng các loại hình kinh tế trang trại
1.2.3. Nâng cao trình độ sản xuất kinh doanh của trang trại
1.2.4. Huy động và sử dụng các nguồn lực đầu vào sản xuất kinh
doanh của trang trại

Footer Page 6 of 145.


Header Page 7 of 145.

5

a. Khả năng và hiệu quả sử dụng nguồn lực
- Công nghệ sản xuất
-Vốn
- Lao động
b.Các chính sách và sự quản lý của Nhà nước, địa phương
1.2.5. Giải quyết đầu ra cho hàng hóa nông sản của trang trại

- Các chỉ tiêu đánh giá kết quả sản xuất
1.4. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC PHÁT TRIỂN KINH
TẾ TRANG TRẠI
1.4.1. Điều kiện tự nhiên

1.4.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội

Footer Page 7 of 145.


6

Header Page 8 of 145.

CHƢƠNG 2

a.Vị trí địa lý
b. Khí hậu - thời tiết
c
d
a
b

c
d

Footer Page 8 of 145.


7

Header Page 9 of 145.

- 2011)


Năm

ĐVT
cây lâu
năm

năm
2007

-

40

15

23

47

30

100

-

25,80

9,67

14,8


30,38

19,35

163

-

45

20

23

35

40

100

-

27,60

12,27

14,11

21,48


24,54

170

-

50

15

20

35

50

100

-

29,41

8,82

11,76

20,60

29,41


174

-

50

15

18

41

50

100

-

28,73

8,62

10,34

23,58

28,73

125


-

36

09

07

29

44

%

100

-

28,80

7,2

5,6

61,71

35,2

%


80,64

-

90,00

60,00

30,43

61,70

146,6

%

2009

%

2010

%

2011
Năm

nuôi


155
%

2008

chăn

(11/07)

nuôi tôm ở xã Cát Khánh, Cát Hải thu

Footer Page 9 of 145.


Header Page 10 of 145.

8

(xin xem bản chính)

-

-

Footer Page 10 of 145.

- 2%).


9


Header Page 11 of 145.

- 2011

Năm

ĐVT
ng

Cây lâu

Chăn

năm

nuôi

năm
77.495,04
2007

BQ/TT
%

499,97

-

582,40


522,75

198,63

428,59

588,17

100

-

30,06

10,13

5,89

25,99

27,93

82.786,98
2008

BQ/TT
%
Gi


2009

%

-

518,18

405,99

200,79

559,23

678,92

100

-

28,16

9,90

5,57

23,64

32,73


BQ/TT
%

-

478,70

554,24

157,92

560,25

599,22

100

-

28,17

9,78

3,72

23,08

35,26

BQ/TT


Năm

- 24.539,75 8.523,64 3.350,80 19.991,50 30.717,63

500,71

-

490,80

568,24

180,60

499,79

614,35

100

-

28,10

9,78

3,84

22,94


35,34

90.152,44
2011

- 23.935,40 8.313,73 3.158,46 19.608,99 29.961,11

499,86

87.123,32
2010

- 23.318,35 8.119,92 4.618,33 19.573,24 27.157,14

507,89

84.977,69

BQ/TT

- 23.296,12 7.841,27 4.568,64 20.143,88 17.645,13

- 25.392,96

8.820 3.467,31 20.686,57 31.785,60

721,22

-


705,36

980,00

495,33

713,33

722,4

%

100

-

28,17

9,78

3,85

22,95

35,25

%

116,33


-

109,00

112,48

75,89

102,69

180,14

(11/07)

a
(xin xem bản chính toàn văn)

Footer Page 11 of 145.


Header Page 12 of 145.

10

-

b
-


nông dân.
-

(xin xem bản chính )

c

Footer Page 12 of 145.


11

Header Page 13 of 145.
-

-

- 2011

Năm

tiêu

ĐVT

Cây lâu
năm

Chăn
nuôi


năm
2007

%

39.843,24
257,05
100
44.642,47
273.88
100
49.613,77
291,84
100
57.136,53
328,37
100
59.512,02
476,10
100

-

9.327,38
233,18
23,41
11.481,20
255,14
25,71

13.350,25
267,01
26,91
15.443,82
308,87
27,02
16.087,32
446,87
27,03

3.841,85
256,12
9,64
4.329,16
216,46
9,69
4.182,03
278,80
8,43
4.741,54
316,10
8,29
4.939,11
548,79
8,30

5.943,86
258,42
14,91
6.032,45

262,28
13,51
3.222,94
161,15
6,50
3.278,68
182,15
5,74
3.415,30
487,9
5,74

11.492,38
244,51
28,84
11.584,26
330,97
25,94
11.605,63
331,59
23,39
11.902,84
297,57
20,83
12.392,57
427,33
20,82

9.237,77
307,92

23,20
11.215,39
280,38
25,15
17.252,92
345,06
34,77
21.769,65
435,39
38,12
22.676,72
515,38
38,11

%

149,36

-

172,47

128,56

57,45

107,83

245,47


BQ/TT
%

2008

BQ/TT
%

2009

BQ/TT
%

2010

BQ/TT
%

2011

BQ/TT
Năm
(11/07)

Footer Page 13 of 145.


12

Header Page 14 of 145.


- 2011

Năm

ĐVT

Cây lâu

Chăn

năm

nuôi

năm
36.914.19
2007

BQ/TT
%

238,16

-

296,32

173,37


76,67

169,72

423,04

100

-

32,10

7,04

4,78

21,60

34,46

37.097,90
2008

BQ/TT
%

BQ/TT
%

-


264,70

130,67

77,02

229,04

319,60

100

-

32,11

7,05

4,77

21,60

34,40

BQ/TT
%
Tr

2011


-

241,74

176,85

89,87

232,42

289,46

100

-

32,10

7,04

4,77

21,61

34,46

Năm

- 12.392,68 2.719,04 1.842,93 8.340,13 13.300,78


221,81

-

247,85

181,26

102,38

208,50

266,02

100

-

32,11

7,04

4,77

21,60

34,46

39.937,46


BQ/TT

- 12.057,48 2.652,08 1.797,54 8.134,76 12.973,19

221,44

38.595,56
2010

- 11.911,80 2.613,53 1.771,44 8.016,50 12.784,63

227,59

37.645,05
2009

- 11.852,80 2.600,59 1763,47 7.976,81 12.721,32

- 12.823,56 2.813,58 1.907,01 8.630,11 13.763,20

319,49

-

356,21

312,62

272,43


297,59

312,80

%

100

-

32,11

7,05

4,78

21,60

34,46

%

108,19

-

108,19

108,19


108,13

108,18

108,19

(11/07)

-

Footer Page 14 of 145.


Header Page 15 of 145.

13

-

tư thâm canh.

Footer Page 15 of 145.


14

Header Page 16 of 145.

Cây lâu


Chăn

năm

nuôi

722,284

705,36

980,00

495,33

713,33

722,40

367,440

541,89

773,01

73,56

78,93

369,83


166,210

446,76

119,45

35,67

37,83

191,35

201,230

95,13

653,56

37,89

41,10

178,48

2

136,150

55,67


92,39

379,98

15,80

136,89

3

180,150

65,61

65,30

12,90

589,15

158.78

STT

quân
chung

I
(GO)

1

4

T

39,560

42,19

49,30

28,89

20,54

56,90

II

IC

384,380

328,70

651,70

179,31


398,04

369,15

III VA

337,904

376,66

328,30

316,02

315,29

353,25

IV

319,880

356,21

312,62

272,43

297,59


312,80

MI

Footer Page 16 of 145.


15

Header Page 17 of 145.

Cây
ĐVT

quân

lâu

chung

năm

Chăn
nuôi

IC/GO

%

53,35


46,60

66,50

36,20

55,80

51,10

VA/GO

%

46,64

53,40

33,50

63,80

44,20

48,90

MI/GO

%


44,58

50,50

31,90

55,50

41,71

43,30

0,66

0,79

0,56

0,51

0,85

0,60

0,83

1,08

0,48


1,40

0,91

0,84


n
MI/IC
MI/1 LĐTX

Tr.đ

59,90

71,24

51,25

58,63

61,98

57,92

MI/ 1 LĐGĐ

Tr.đ


92,98

93,74

94,73

81,33 101,57

86,88

Như v

Footer Page 17 of 145.


Header Page 18 of 145.

a

b

Footer Page 18 of 145.

16


17

Header Page 19 of 145.


-

.
.

-

,

sản xuất.

;c
,

,

.

-

-

Footer Page 19 of 145.

,


Header Page 20 of 145.

18


CHƢƠNG 3

XX.
.
.

.
.
-

Footer Page 20 of 145.


Header Page 21 of 145.

19

a
,
-

.
-T
b
h
,
-

Footer Page 21 of 145.



20

Header Page 22 of 145.
-

.
c
-

.
.
d
i
-

.
.C

sản phẩm của

Footer Page 22 of 145.


21

Header Page 23 of 145.
e


.

f
.

g
C
h
đ

.
l
C
. Thực
hiện quản lý nhà nước đối với đầu ra, chất lượng sản phẩm.
i. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông hộ - một giải pháp để phát
triển kinh tế trang trại trong thời gian tới

Footer Page 23 of 145.


22

Header Page 24 of 145.

Một yêu cầu khách quan đặt ra là phải có chính sách phát triển công
nghiệp-dịch vụ về nông thôn theo hướng phát triển mạnh, vững chắc và
có hiệu quả, thực hiện chính sách “ly nông bất ly hương.
a


.v.v.
b
,
;
.
c
C

,
, thực hiện
,

d
C

e.

Footer Page 24 of 145.


Header Page 25 of 145.

23

-

-

ao
-


và quyết
tâm
:
.
-

Footer Page 25 of 145.


×