Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

tài chính doanh nghiệp thương mạichuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.8 KB, 36 trang )

TÀI CHÍNH DOANH NGHI ỆP TH ƯƠNG
M ẠI 2 (24,6)
GVGD: ThS. Đỗ Th ị Diên
Chương 1: Tổng quan về TCDNTM
Chương 2: Tài sản dài hạn của DNTM
Chương 3: Tài sản ngắn hạn của DNTM
Chương 4: Nguồn tài trợ của DNTM
Chương 5: Kết quả kinh doanh của DNTM

Mail:

1


Ch­¬ng­1­Tæng­quan­vÒ­tµi­chÝnh­doanh­
nghiÖp­th­¬ng­m¹i
1.1
Doanh­nghiÖp­th­¬ng­m¹i­vµ­tµi­chÝnh­cña­ doanh­
nghiÖp­th­¬ng­m¹i
1.2­
Tæ­chøc­ho¹t­®éng­tµi­chÝnh­cña­doanh­nghiÖp­th­¬ng­
m¹i

Mail:

2


1.1 Doanh nghiệp thương mại và tài chính của DNTM

1.1.1 Doanh nghiệp thương mại


1.1.2 Tài chính doanh nghiệp thương mại
1.1.3 Vai trò của tài chính doanh nghiệp thương mại

Mail:

3


1.1.1ưDoanhưnghiệpưthươngưmại
-

Khái niệm:
DN là một tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có
trụ sở giao dịch ổn định, đợc đăng ký kinh doanh
theo quy định của pháp luật, nhằm mục đích kinh
doanh.
Hoạt động thơng mại là việc thực hiện một hay nhiều
hành vi thơng mại bao gồm việc mua bán hàng hoá,
cung ứng dịch vụ, xúc tiến thơng mại và hoạt động
đầu t nhằm mục đích sinh lời.
=> DNTM là loại hình doanh nghiệp mà hoạt động
kinh doanh cơ bản là hoạt động TM.
Mail:

4


1.1.2 Tài chính doanh nghiệp thơng mại
* Khái niệm
Tài chính doanh nghiệp thơng mại là hệ thống các

quan hệ kinh tế dới hình thái giá trị phát sinh gắn
liền với việc tạo lập, phân phối và sử dụng các quỹ
tiền tệ của doanh nghiệp nhằm thực hiện mục tiêu
của DNTM.
* Các quan hệ tài chính DNTM bao gồm:
- Quan hệ tài chính giữa DNTM với Nhà nớc
- Quan hệ tài chính giữa DNTM với các chủ thể
khác
- Quan hệ tài chính trong nội bộ DNTM
Mail:

5


1.1.3ưVaiưtròưcủaưtàiưchínhưdoanhưnghiệpưthươngưmại
TCDNTM là công cụ khai thác, huy động các nguồn
tài chính nhằm đáp ứng nhu cầu vốn của DNTM
TCDNTM là công cụ tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm
và hiệu quả
TCDNTM là công cụ kích thích và điều tiết hoạt
động kinh doanh của DNTM
TCDNTM là công cụ kiểm tra, giám sát hoạt động
sản xuất kinh doanh của DNTM


Mail:

6



1.2ưTổưchứcưhoạtưđộngưtàiưchínhưcủaư
doanhưnghiệpưthươngưmạiư
1.2.1 Kháiưniệmưvàưmụcưtiêuưtổưchứcưhoạtưđộngưtàiưchínhư
củaưDNTMư
1.2.2ưCácưnhânưtốưảnhưhưởngưđếnưviệcưtổưchứcưhoạtưđộngưtàiư
chínhưcủaưDNTM
1.2.3 ư Cácư nguyênư tắcư tổư chứcư hoạtư độngư tàiư chínhư củaư
DNTM
1.2.4ư Cácư nộiư dungư cơư bảnư vềư tổư chứcư hoạtư độngư tàiư chínhư
củaưDNTM

Mail:

7


1.2.1ưKháiưniệmưvàưmụcưtiêuưtổưchứcư
hoạtưđộngưtàiưchínhưcủaưDNTMư
* Khái niệm:

Tổ chức tài chính DNTM là tổng hợp các hình thức
và biện pháp phù hợp, các giải pháp tài chính cần
thiết nhằm tạo lập, phân phối và sử dụng hợp lý các
nguồn tài chính, các quỹ tiền tệ để thực hiện mục
tiêu của DNTM.

Mail:

8



Mục tiêu tæ­chøc­ho¹t­®éng­tµi­chÝnh­cña­DNTM­
- Sắp đặt điều khiển các quan hệ tài chính doanh
nghiệp và đưa ra các giải pháp tài chính cần thiết
sao cho có lợi nhất đối với doanh nghiệp.
- Tìm kiếm những cách thức, giải pháp tối ưu
trong quá trình huy động và sử dụng các nguồn tài
chính, các quỹ tiền tệ nhằm mang lại hiệu quả cao
nhất cho doanh nghiệp.

Mail:

9


1.2.2ưCácưnhânưtốưảnhưhưởngưđếnưviệcưtổư
chứcưhoạtưđộngưtàiưchínhưcủaưDNTMư
1.2.2.1ưMôiưtrườngưkinhưdoanhưcủaưdoanhưnghiệp




Các yếu tố kinh tế
Các yếu tố chính trị và pháp luật
Các yếu tố văn hóa xã hội

1.2.2.2ưĐặcưđiểmưsởưhữuưvốnưvàưhìnhưthứcưphápưlýưcủaưDNTM




Đặc điểm sở hữu vốn
Hình thức pháp lý của DNTM

1.2.2.3ưưĐặcưđiểmưưhoạtưđộngưkinhưdoanhưcủaưdoanhưnghiệp




Ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh
Quy mô và phơng thức kinh doanh
Tính thời vụ và chu kỳ kinh doanh

Mail:

10


1.2.2.1­M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­DN
ng­kinh­doanh­cña


DN nào cũng phải hoạt động kinh doanh trong môi trường
nhất định  Tác động trực tiếp tới các hoạt động kd của
DN: huy động vốn, sử dụng vốn, phân phối kết quả kinh
doanh



Khi môi trường kinh doanh có những biến đổi thì công tác
tổ chức tài chính phải có những thay đổi phù hợp: đưa ra

cách thức, giải pháp mới trong quá trình huy động và sử
dụng vốn,..



Nếu căn cứ vào nội dung của môi trường kinh doanh, các
nhân tố ảnh hưởng đến công tác tổ chức TCDNTM bao
gồm: Các yếu tố kinh tế; các yếu tố chính trị , luật pháp và
văn hóa - xã hội, ... Mail:
11


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
Các yếu tố kinh tế: phản ánh đặc trưng cơ bản của nền kinh
tế mà trong đó các DN đang hđ, gồm:
- cơ sở hạ tầng kinh tế
- tình trạng nền kinh tế, lãi suất thị trường
- lạm phát
- chính sách kinh tế và tài chính của NN đối với DN,
- mức độ cạnh tranh
- thị trường tài chính và hệ thống các trung gian tài chính

Mail:

12


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Cơ sở hạ tầng
Nếu cơ sở hạ tầng phát triển (hệ thống giao thông, thông tin

liên lạc, điện, nước,…)  giảm bớt nhu cầu vốn đầu tư của
DN, tạo điều kiện cho DN tiết kiệm được chi phí kinh
doanh

Mail:

13


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp

 Các yếu tố kinh tế  ­Tình trạng của nền kt
-

-

Nền kt tăng trưởng có nhiều cơ hội cho DN đầu tư phát
triển DN phải tích cực áp dụng các biện pháp huy động
vốn đáp ứng nhu cầu đầu tư
Nền kt đang suy thoái: DN khó có thể tìm được cơ hội tốt
để đầu tư

Mail:

14


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Lãi suất thị trường
-


-

-

Là yếu tố tác động rất lớn đến hoạt động tài chính của DN
Làm ảnh hưởng đến cơ hội đầu tư, chi phí sử dụng vốn và
cơ hội huy động vốn của DN,…
Khi LS thị trường tăng cao: tiết kiệm nhiều hơn tiêu
dùng hạn chế tiêu thụ sản phẩm của DN
Khi LS thị trường giảm xuống: ……….

Mail:

15


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Lạm phát
Lạm phát cao  Tiêu thụ sản phẩm của DN gặp nhiều khó
khăn  Tình trạng tài chính của DN căng thẳng  Nhu
cầu vốn tăng lên và tình hình tài chính không ổn định 
Áp dụng biện pháp tích cực tránh thất thoát vốn kinh
doanh

Mail:

16



M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Chính sách kinh tế và
tài chính của NN đối với DNTM
Các chính sách khuyến khích đầu tư, chính sách thuế, chính
sách xuất nhập khẩu, chế độ khấu hao tài sản cố định ,…
Tác động lớn đén các vấn đề tài chính của DNTM

Mail:

17


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Mức độ cạnh tranh

DN hoạt động trong ngành nghề, lĩnh vực có mức độ cạnh
tranh cao đầu tư nhiều hơn cho đổi mới thiết bị, công
nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm, quảng cáo, tiếp thị,
tiêu thụ sản phẩm,…

Mail:

18


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố kinh tế  ­Thị trường tài chính và
hệ thống các trung gian tài chính
Sự phát triển của TTTC (các hình thức thuê tài chính, thị
trường chứng khoán,…) làm đa dạng hóa các công cụ và

hình thức huy động vốn của DN, dễ dàng trong việc đầu tư
các khoản tài chính tạm thời nhàn rỗi  Tăng thêm mức
sinh lời,…
- Các trung gian tài chính phát triển  cung cấp các dịch
vụ tài chính ngày phong phú đa dạng
VD: Sự phát triển của NHTM: đa dạng hóa các hình thức
thanh toán: chuyển khoản, thẻ tín dụng, chuyển tiền điện
tử,…  DN tiếp cận và sử dụng vốn với chi phí thấp
-

Mail:

19


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp­
 Các yếu tố chính trị và luật pháp

Môi trường chính trị, cơ chế quản lý của NN và hệ thống luật pháp ổn
định, là cơ sở nền tảng cho DN tăng trưởng và phát triển
+ Trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp: NN can thiệp trực tiếp đến
hđ kd của DN Vai trò của TCDNTM không được phát huy, các giải
pháp tài chính chỉ mang tính hình thức
+ Trong cơ chế thị trường có sự điều tiết của NN: NN không can thiệp trực
tiếp vào hđ kd của DN Vai trò của TCDNTM được phát huy : huy
động vốn từ đâu, ntn, chi phí,…
- Hệ thống luật pháp của NN: điều chỉnh hành vi và đảm bảo quyền bình
đẳng của các DN, ràng buộc trách nhiệm của DN, thể hiện vai trò điều
tiết vĩ mô của NN
+ Hệ thống pháp luật hoàn chỉnh  DN phát huy được sức mạnh

+ Hệ thống pháp luật còn nhiều kẽ hở  tác động xấu,….
-

Mail:

20


M«i­tr­êng­kinh­doanh­cña­doanh­nghiÖp
 Các yếu tố văn hóa xã hội
Mỗi DN đều hđ trong môi trường văn hóa xh nhất định: tập
quán, lối sống, văn hóa tiêu dùng của dân cư, dân số, thu
nhập,…
Sự biến động chậm  DN khó nhận biết  Có thể đem lại
RR hoặc cơ hội đầu tư

Mail:

21


1.2.2.2ưĐặcưđiểmưsởưhữuưvốnưvàưhìnhưthứcư
phápưlýưcủaưDNTM Đặcưđiểmưsởưhữuưvốn
Hỡnh thc s hu vn khỏc nhau s quyt nh n c ch
qun lý ti chớnh DN, cỏch thc t chc huy ng vn, s
dng vn v phõn phi kt qu kinh doanh ca DN
Cú 2 nhúm:
-

-


DN 1 ch s hu (DNNN, DN t nhõn, cụng ty TNHH 1
thnh viờn)
DN nhiu ch s hu (CTCP, Cty TNHH, cty hp danh)

Mail:

22


1.2.2.2ưĐặcưđiểmưsởưhữuưvốnưvàưhìnhưthứcưphápư
lýưcủaưDNTM HìnhưthứcưphápưlýưcủaưDNTM
Theo Lut DN 2005, xột v hỡnh thc phỏp lý cú cỏc loi hỡnh
DN: DN t nhõn, Cụng ty hp danh, cụng ty c phn, Cụng
ty TNHH, HTX
(Xem thờm trong giỏo trỡnh TCDNTM - HTM, TCDN HVTC)

Mail:

23


1.2.2.3­­§Æc­®iÓm­­ho¹t­®éng­kinh­doanh­
cña­DN ­­Ngµnh­nghÒ,­lÜnh­vùc­kinh­doanh
DN hoạt động trong ngành nghề kinh doanh khác nhau
 đặc trưng kinh tế, kỹ thuật khác nhau mức đầu
tư vốn, cơ cấu vốn kd khác nhau  tốc độ luân
chuyển vốn khác nhau  chu kỳ sản xuất kinh doanh
đều khác nhau  Công tác tổ chức TCDNTM khác
nhau

- DNTM: tỷ trọng vốn lưu động > vốn cố định. Tốc độ
luân chuyển vốn kinh doanh thường nhanh hơn DNSX
 Giải pháp để huy động và sử dụng vốn cần phải
quan tâm đến đặc điểm ngành nghề, lĩnh vực kd,…
Mail:

24


1.2.2.3­­§Æc­®iÓm­­ho¹t­®éng­kinh­doanh­cña­DN­
 ­Quy­m«­vµ­hình thøc­kinh­doanh
-

-

Quy mô kinh doanh lớn, nhỏ  Khai thác tìm kiếm nguồn
tài trợ
Hình thức kd là chuyên doanh hay tổng hợp  Khả năng
áp dụng tiến bộ khoa học  thay đổi cơ cấu mặt hàng kinh
doanh để phù hợp thị hiếu của người tiêu dùng

Mail:

25


×