Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DOT BIEN NST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.02 KB, 5 trang )

Bai 2, bài 3 mức 1
1/ Đột biến NST là loại đột biến
a Làm thay đỏi gen trên phân tử ADN
b Làm thay đổi cấu trúc NST
c Làm thay đổi số lượng NST
d b và c đúng
2/ Đột biến NST xảy ra:
a Trong nhân tế bào b Trong bào quan
c Trong tế bào chất d Tất cả đều đúng
3/ Đột biến cấu trúc NST bao gồm các dạng
a Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
NST
b Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn, đảo đoạn
NST
c Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, chuyển
đoạn NST
d Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn
NST
4/ Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là:
a Rối loạn trong nhân đôi NST
b Trao đổi chéo không bình thường giữa các
crômatit
c Các tác nhân đột biến làm đứt NST
d Tất cả đều đúng
5/ Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính
của enzim amilaza dùng trong côngnghiệp sản xuất
bia là dạng đột biến
a Mất đoạn NST b Đảo đoạn NST
c Lặp đoạn NST
d Chuyển đoạn NST
6/ Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST


này sang NST khác là đột biến
a Đảo đoạn NST b Mất đoạn NST
c Lặp đoạn NST
d Chuyển đoạn NST
7/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do
đột biến
a Chuyển đoạn trên NST số 21
b Lặp một đoạn trên NST số 21
c Mất một đoạn trên NST số 21
d Đảo nhiều đoạn trên NST số 21
8/ Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do:
a Lặp đoạn trên NST số 21
b Chuyển đoạn trên NST số 23
c Lặp đoạn trên NST giới tính Y
d Lặp đoạn trên NST giới tính X
9/ Việc loại khỏi NST những gen không mong
muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ
dạng đột biến
a Chuyển đoạn NST b Lặp đoạn NST
c Mất đoạn NST d Đảo đoạn NST
10/ Dạng đột biến phát sinh do không hình thành
được thoi vô sắc trong quá trình phân bào là
a Đột biến chuyển doạn NST
b Đột biến lặp đoạn NST
c Đột biến dị bội thể
d Đột biến đa bội thể
11/ Tính chất của đột biến là
a Xác định, đồng loạt, đột ngột
b Riêng lẽ, ngẫu nhiên, không xác định, đột
ngột

c Đồng lọat, không định hướng, đột ngột
d Riêng lẽ, định hướng, đột ngột
12/ Ở người, tế bào của thể ba nhiễm có
a 47 NST b 46 NST
c 48 NST d 45 NST
13/ Tế bào của thể một nhiễm ở ruồi giấm có
a 7 NST b 8 NST
c 6 NST d 9 NST
14/ Thể hai nhiễm là
a 2n + 2 b 2n + 1
c 2n – 2 d 2n
15/ Hội chứng Đao là
a Thể hai nhiễm trên NST số 21
b Thể một nhiễm trên NST số 21
c Thể không nhiễm trên NST số 21
d Thể ba nhiễm trên NST số 21
16/ Loại đột biến chỉ xảy ra trong nhân tế bào là
a Đột biến gen, đột biến đa bội thể
b Đột biến gen, đột biến NST
c Đột biến gen, đột biến số lượng NST
d Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến
số lượng nhiễm sắc thể
17/ Hội chứng Tocnơ là thể đột biến có ở
a Nam mang NST giới tính XXY
b Nam mang NST giới tính XYY
c Nữ mang NST giới tính XO
d Nữ mang NST giới tính XXX
18/ Hội chứng siêu nữ là
a Thể một nhiễm trên NST thường
b Thể hai nhiễm trên NST thường

c Thể một nhiễm trên nST giới tính
d Thể ba nhiễm trên NST giới tính
19/ Hội chứng Đao ở người là thể đột biến dị bội
thuộc dạng
a 2n + 1 b 2n -1
c 2n -2 d 2n + 2
20/ Hội chứng Tocnơ ở người là thể đột biến thuộc
dạng
1
a Dị bội một nhiễm
b Đa bội
c Dị bội hai nhiễm
d Dị bội ba nhiễm
21/ Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật
bậc cao là
a Thể đa bội
b Thể dột biến gen lặn
c Thể dị bọi một nhiễm
d Thể dị bội ba nhiễm
22/ Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng Đao là
a Cơ thể chậm phát triển, si đần thường vô
sinh
b Cơ thể phát triển to lớn khác thường
c Tay và chân dài hơn bình thường
d Tay bị dính ngón thứ hai và ngón thứ ba
23/ Biến dị di truyền bao gồm
a Đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể
b Đột biến và biến dị tổ hợp
c Biến dị tổ hợp, đột biến và thường biến

d Thường biến, đột biến gen, đột biến NST
24/ Trong tế bào sinh dưỡng của một người, thấy
có 47 NST. Đó là
a Thể dị bội
b Thể hội chứng Claiphentơ
c Thể hội chứng Toc nơ
d Thể hội chứng Đao
25/ Những biến dị được con người ứng dụng trong
sản xuất là
a Đột biến và biến dị tổ hợp
b Đột biến gen , đột biến NST
c Thường biến, đột biến, biến dị tổ hợp
d Đột biến đa bội và đột biến dị bội
26/ Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh
sản hữu tính vì
a Số NST trong từng nhóm tương đồng lẻ,
gây trở ngại trong giảm phân tạo giao tử
b Các cơ quan phát triển lớn
c Là thể đột biến
d Bộ NST có số lượng lớn
27/ Rối loạn trong sự phân li toàn bộ NST trong
quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm
xuất hiện thể
a 2n -1 = 13
b 4n =28
c 3n = 21
d 2n + 1= 15
28/ Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể
a 4n hoặc tam bội 3n
b Tứ bội 4n

c Dị bội 2n + 2
d 2n + 2 hoặc 4n
29/ Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AA aa
giảm phân bình thường là
a AA, Aa, aaa
b AAa, Aa, aa
c Aa, Aaa, aa
d AA, aa, A a
30/ Các loại giao tử có thẻ tạo ra từ kiểu gen AAa
giảm phân bình thường
a AA, Aa, aa, aaa
b AA, A, Aa, a
c AAa, Aaa, aaa
d AA, aa, Aa
31/ Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin.
F1 đều mang Bb lai với nhau. F2 thấy xuất hiện
loại hợp tử chứa 1440 xitôzin. Kiểu gen của loại
hợp tử F2 nêu trên là
a BBb b Bbb
c BBbb d Bbbb
32/ Cho phép lai P: Bb x Bb. Kiểu gen không thể
xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị đột
biến số lượng NST trong giảm phân là
a BBb b Bbb
c BBbb d BO
33/ Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen
BBBb là
a P: BBBb x BBbb
b P: BBBb x BBBb
c P: BBbb x BBb

d Tất cả các phép lai trên

Bai 2, bài 3 mức 2
1/ Cho một NST gồm tám đoạn:
1 2 3 4 5 o 6 7 8 (o là ký hiệu tâm động ).Sau khi bị
đột biến NST có các đoạn là:
3 4 6 o 5 7 8 .
Vậy NST đã bị đột biến như thế nào?
a Đảo đoạn 5-o-6 một gốc 180 độ
b Mất đoạn 1-2 , đồng thời đảo đoạn 6-o-5
một gốc 180 độ
c Mất hai cặp nucleotit 1-2 , đồng thời đảo
cặp nucleotit 5-o-6 một gốc 180 độ
d Mất đoạn 1-2 , đồng thời đảo đoạn 5-o-6
một gốc 180 độ
2/ Trong bảng mã di truyền của mARN có mã mở
đầu AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba
nào sau đây của gen có thể biến đổi thành bộ ba vô
nghĩa bằng cách chỉ thay một nucleotit
2
a XGG b XXG
c AXX d AAA
3/ Cây có kiểu gen như thế nào sẽ cho giao tử
mang toàn gen lặn chiếm tỷ lệ 50%?
(1) Bb, (2) BBb (3) Bbb
(4). BBBb, (5) BBbb (6) Bbbb
a (1), (3), (6) b (1), (6)
c (1) d (6)
4/ Một tế bào người có (22A +XY ) NST Cấu
khẳng định nào dưới đây về tế bào là đúng ?

a Tinh trùng ( n - 1)
b Tinh trùng n
c Tinh trùng ( n + 1)
d Tinh trùng 2n
5/ Loài cây a có 5 cặp NST kí hiệu lần lượt là I,
II, III, IV, V
Cây Số lượng NST đếm ở từng cặp là :
I II III IV V
3 2 2 3 2
Ký hiệu bộ NST ở cây A là
a 2n +1 b 5n
c 2n +1 +1 d 3n
6/ Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giửa
2 trong 4 cromatit của cặp NST tương đồng thì có
thể tạo biến đổi nào sao đây
a Đột biến đảo đoạn b Đột biến dị bội
c Đột biến lặp đoạn
d Đột biến chuyển đoạn
7/ Điểm nào sau đây không đúng với thường biến
a Biến đổi có lợi, giúp sinh vật phản ứng linh
hoạt trước sự thay đổi của môi trường để tồn tại và
phát triển
b Biến đổi cá thể, không định hướng và di
truyền cho thế hệ sau
c Biến đổi kiểu hình, không di truyền
d Biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định
8/ Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen
a Thường biến và biến dị tổ hợp
b Thường biến c Biến dị đột biến
d Bến dị tổ hơp

9/Thể đột biến không tìm thấy ở động vật bậc cao là
a Thể đột biến gen trội
b Đột biến cấu trúc NST
c Thể dị bội 2n + 1
d Thể đa bội
10/ Đặc điểm của người bị hội chứng Down là
a Nữ rối loạn kinh nguyệt, khó có con
b Nam, tầm vóc cao , chân tay dài, tinh hoàn
nhỏ, si đần, mù màu, vô sinh
c Nữ lùn, cô ngắn, cơ quan sinh dục không
phát triển , trí tuệ kém, vô sinh
d Cơ thể chậm phát triển, si đần, vô sinh
11/ Một gen có hai alen , Có bao nhiêu kiểu gen
khác nhau trong quần thể tứ bội (4n)
a 4 b 3 c 5 d 6
12/ Người con gái mắc hội chứng tocno có bộ
NST dạng nào sao đây
a 2n-2 b 2n+1
c 2n -1 d 3n
13/ Đột biến NST là :
a Biến đổi NST về cấu trúc gây ra mất, lặp
đảo hay chuyển đoạn NST
b Biến đổi NST về số lượng gây ra dị bội thể
hay đa bội thể
c Biến đổi về số lượng NST ở một vài cặp
hay toàn bộ các cặp NST
d Biến đổi NST về số lượng hay cấu trúc
14/ Thuộc loại đột biến cấu trúc NST là
a Mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST
b Đa bội thể và dị bội thể làm thay đổi số

lượng NST
c Mất, thêm, thay thế, hay đảo vị trí một vài
cặp nucleotit
d A +C
15/ Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
a Do bố , mẹ di truyền cho con
b Một vài cặp NST hay toàn bộ các cặp NST
không phân ly trong quá trình phân bào
c Rối loạn phân ly NST trong phân bào giảm
nhiễm
d Đứt rời NST hoặc đứt rồi tái kết hợp bất
thường, trao đổi chéo cromatit
16/ Một cơ thể sinh vật có bộ NSt 2n = 24 khi tạo
giao tử có số NST là 11. Đây là hiện tượng gì?
a Đa bội thể b Dị bội thể
c Giao tử dị bội d Giao tử bình thường
17/ Tế bào sinh dưỡng của một người có các NST
giới tính là XXY còn các NST A vẫn bình thường ,
Đây là hiện tượng :
a Thể đa nhiễm b Thể một nhiễm
c Thể ba nhiễm d Thể khuyết nhiễm
18/ Con sinh ra bị hội chứng Down do rối loạn
phân ly NST trong giảm phân ở :
a Mẹ b Bố hoặc mẹ
c Ông hoặc bà d Bố
19/ Chuột cái bình thường WW giao phối với
chuột đực nhảy van ww thu được F1 trong đó có
một con nhảy van. đột biến nào đã xảy ra
a Đột biến gen W thành w
b Đột biến mất đoạn NST ở chuột mẹ , đoạn

bị mất có alen W
c Đột biến dị bội NST do cặp NST mang alen
W ở chuột mẹ không phân ly nên tạo ra hai loại
giao tử đột biến ( n+1) và (n -1)
Chuột con nhảy van có bộ NST 2n -1
d Cả A, B, C đều có thể xảy ra
20/ Số NST trong tế bào snh dưỡng nào sau đây
thuộc Thể đa bội chẵn
a 2n +2 b 2n, 4n, 6n, 8n
c 8n d 2n
21/ Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do
a Đột biến mất 1 đoạn trên NST số 21
b Đột biến số lượng tăng một NST số 21 nê
trong tế bào sinh dưỡng có 2n +1 NST
c Chuyển đoạn trê NST thường
d Lặp đoạn trên NST giới tính X
22/ Tính chất của đột biến là
a Riêng lẻ
b Riêng lẻ , định hướng
c Đồng loạt
3
d Theo một hướng xác định
23/ Cơ thể đa bội có các đặc điểm
a Cơ quan sinh dưỡng to
b Sinh trưởng phát triển mạnh
c Năng suất cao
d Cả 3 câu a,b,c
24/ Mức phản ứng là
a Giới hạn thường biến của cùng một kiểu
gen trước những điều kiện môi trường khác nhau

b Giới hạn đột biến của của cùng một kiểu
gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
c Giới hạn biến dị của cùng một kiểu gen
trước những điều kiện môi trường khác nhau
d Giới hạn thường biến của cùng một kiểu
gen trong cùng điều kiện môi trường
25/ Năng suất cây trồng là kết quả của yếu tố nào
sau đây
a Kỹ thuật sản xuất là chính
b Giống là chính
c Quá trình chọn lọc giống
d Kết quả tương tác giửa giống và kỹ thuật
nuôi trồng
26/ Để nhận biết một biến dị là thường biến hay
đột biến, ta căn cứ chủ yếu vào :
a Kiểu gen của các thể đó
b Kiểu hình của cá thê đó
c Khả năng phản ứng của cá thê đó trước điều
kiện môi trường
d Biến dị đó di truyền được hay không
27/ Kỹ thuật cấy gen là gì ?
a Kỹ thuật nhân bản vô tính
b Kỹ thuật ghép gen của sinh vật này với sinh
vật khác
c Kỹ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào
nhận sang tế bào cho
d Kỹ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào
cho sang tế bào nhận
28/ Plasmit là tên gọi của :
a Bất kỳ một ADN nào miễn là thích hợp cho

kỹ thuật di truyền
b ADN vòng thường thấy ở virut hay thể ăn
khuẩn
c ADN vòng
d ADN vòng của vi khuẩn có từ 8000 đến
200.000 cặp nucleotit
29/ Trong kỹ thuật cấy gen dùng thể truyền
plasmit, bước cắt và nối ADN dùng công cụ là
a Cắt bằng enzim ADN polymeraza và nối
bằng enzim ARN polymeraza
b Enzim cắt restrictaza và enzim nối Ligaza
c Cắt bằng enzim Ligaza và nối bằng enzim
restrictaza
d Cắt bằng dao cực nhỏ là dưới kính hiển vi
và nối bằng keo dặc biệt
30/ Trong công nghệ sinh học ứng dụng kỹ thuật
di truyền, đối tượng thường dùng để tạo sản phẩm
sinh học là
a Vi khuẩn E. coli b Thể ăn khuẩn
c Virut d Plasmit
31/ Những hóa chất nào dưới đây không gây ra đột
biến
a EMS b C
6
H
12
O
6
c 5 Brom Uraxin d Conxisin
32/ Có các giao tử ở người ; I : (23+X); II :

( 21+Y); III : (22+Y); IV: (22+XX)
Tổ hợp giao tử nào sẽ sinh ra hội chứng claiphento,
không bị bệnh khác
a I x II b I x IV
c II x IV d III x IV
33/ Một cá thể giảm phân cho giao tử n và 2n theo
tỷ lệ 1AA : 2A : 2Aa : 1a . Kiểu gen của cá thể đó

a Aaaa b AAaa
c Aaa d Aaa
34/ Tứ bội hóa các hạt có kiểu gen Aa rồi đem
gieo và cho tạp giao thì có bao nhiêu phép lai có
thể xảy ra?
a 1 b 4 c 2 d 3
35/ Hai gen đều dài 4080 anstrong . Gen trội A có
3120 liên kết hydro , gen lặn a có 3240 liên kết
hydro . Trong một loại giao tử sinh ra có 3120 G
và X; 1680 A và T . Giao tử đó là
a Aa b AAaa c AA d aa
36/ Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen
phân bố theo trình tự như sau:
Nòi 1: A B C G F E D H I
Nòi 2 : A B H I F G C D E
Nòi 3 : A B C G F I H D E . Biết rằng nòi này sinh
ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST .
Hãy xác định mối quan hệ trong quá trình phát sinh
các nòi trên
a 2 <---> 1< ---> 3 b 3 <---> 1<----> 2
c 1 <---> 2<----> 3 d 1 <--->3 < ---> 2
37/ Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm

là do đột biến nào gây ra
a Đảo đoạn NST
b Lặp đoạn trên NST X
c Mất đoạn trên NST X
d Mất đoạn NST
38/ Trong bảng mã di truyền của mARN có mã mở
đầu AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA . U
được chèn giửa vị trí số 9 và 10 tính từ đầu 5' -3'
của m ARN dưới đây
5' G X U A U G X G X U A X G A U A G X U A
G G A A G X 3'. Khi dịch mã thành chuổi
polypeptit hì chiều dài chuổi polypeptit có bao
nhiêu axit amin
a 5 b 4 c 6 d 9
39/ Tỷ lệ kiểu gen dị hợp Aaaa ở F1 là 2/9 có
được từ phép lai nào sao đây
a AAaa x AAAa b AAaa x AAaa
c AAaa x Aaaa d AAaa x aaaa
40/ Giống "táo má hồng " được chọn ra từ kết quả
xử lý đột biến hóa chất ...................trên giống táo
Gia Lộc ( Hải Hưng )
a EMS b Coxisin
c NMU d 5BU
4
¤ Đáp án của đề thi: Bai 2, bài 3 mức 1
1[ 3]d... 2[ 3]a... 3[ 3]a... 4[ 3]d... 5[ 3]c... 6[ 3]d... 7[ 3]c... 8[ 3]d... 9[ 3]c... 10[ 3]d...
11[ 3]b... 12[ 3]a... 13[ 3]a... 14[ 3]d... 15[ 3]d... 16[ 3]d... 17[ 3]c... 18[ 3]d... 19[ 3]a... 20[ 3]a...
21[ 3]a... 22[ 3]a... 23[ 3]b... 24[ 3]a... 25[ 3]c... 26[ 3]a... 27[ 3]b... 28[ 3]d... 29[ 3]d... 30[ 3]b...
31[ 3]b... 32[ 3]c... 33[ 3]d...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

¤ Đáp án của đề thi: Bai 2, bài 3 mức 02
1[ 3]d... 2[ 3]c... 3[ 2]a... 4[ 3]c... 5[ 3]c... 6[ 3]c... 7[ 3]b... 8[ 3]a... 9[ 3]d... 10[ 3]d...
11[ 3]c... 12[ 3]c... 13[ 3]d... 14[ 3]a... 15[ 3]b... 16[ 3]c... 17[ 3]c... 18[ 3]b... 19[ 3]d... 20[ 3]c...
21[ 3]a... 22[ 3]a... 23[ 3]d... 24[ 3]a... 25[ 3]d... 26[ 3]d... 27[ 3]d... 28[ 3]d... 29[ 3]b... 30[ 3]a...
31[ 3]b... 32[ 3]d... 33[ 3]c... 34[ 3]d... 35[ 3]a... 36[ 3]d... 37[ 3]b... 38[ 2]b... 39[ 2]b... 40[ 3]c...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×