Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De thi HKII K10 co ban (THPT Vinh Xuong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.77 KB, 16 trang )

SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008)
TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : SINH HOC
Tổ : SINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
****** (Đề chính thức)
Họ tên thí sinh : ………………………………………………………. Lớp : ………………SBD : ………………………………
Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thò
Bằng số Bằng chữ Giám thò 1 Giám thò 2
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 09. 17. 25. 33.
02. 10. 18. 26. 34.
03. 11. 19. 27. 35.
04. 12. 20. 28. 36.
05. 13. 21. 29. 37.
06. 14. 22. 30. 38.
07. 15. 23. 31. 39.
08. 16. 24. 32. 40.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 101
Câu 1: Ngun liệu của pha sáng là các chất nào sau đây:
A. O
2
và H
2
O B. CO
2
và H
2
O
C. Áng sáng và H
2
O D. Áng sáng và O
2



Câu 2: Điểm khơng đúng trong bản chất của q trình ngun phân:
A. Phân bào có hình thành thoi phân bào
B. Các tế bào con tạo ra giống hệt bố mẹ
C. Phân chia dồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
D. Có hiện tượng bắt chéo NST ở kì đầu của ngun phân
Câu 3: Ở vi khuẩn kị khí, q trình hơ hấp khơng cần sự có mặt của ơxi vì:
A. Ơxy ức chế hoạt động của enzim oxy hóa khử
B. Chất cuối cùng nhận electron H
+
khơng phải là ơxy
C. Vi khuẩn cần ít năng lượng để hoạt động
D. Chất nhận electron là các phân tử hữu cơ
Câu 4: Sản phẩm của pha sáng là gì?
A. ATP và NADPH B. ATP và NADP
+
C. ADP và NADPH D. ADP và NADP
+
Câu 5: Trong pha tối chất nhận CO
2
đầu tiên là hợp chất có mấy cacbon:
A. 3 cacbon B. 4 cacbon
C. 5 cacbon D. 6 cacbon
Câu 6: Kì trung gian được chia thành các pha theo thứ tự đúng là:
A. G
1
,G
2
và S B. G
1

, S và G
2
C. S, G
1


G
2
D. G
2
, G
1
và S
Câu 7: Pha nhân đơi ADN là đặc điểm của pha:
A. Pha G
1
B. Pha G
2

C. Pha S D.Pha S và G
Câu 8: Q trình ngun phân diễn ra gồm mấy giai đoạn :
A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn
Câu 9: NST dần dãn xoắn và màng nhân xuất hiện là đặc điểm của kì nào trong q trình phân chia nhân:
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 10: Ở các lồi động vật, qua q trình phát sinh giao tử đực, 4 tế bào con sẽ biến thành:
A. 4 tinh trùng B. 4 hạt phấn
C. 4 trứng D. 4 nỗn cầu
Câu 11: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra trong giảm phân ?

A. Giống hệt tế bào mẹ (2n) B. Giảm đi một nữa (n)
C. Gấp đôi TB mẹ (4n) D.

Gấp ba TB mẹ (6n)
Câu 12: Kết quả q trình nguyên hân từ 1 tế bào mẹ tạo ra được:
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con
C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con
Câu 13: “Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển về mổi cực của tế bào trên dây tơ vơ sắc”là đặc
điểm của ki nào trong q trình giảm phân 1.
A. Kì đầu 1 B. Kì giữa 1
C. Kì sau 1 D. Kì cuối 1
Câu 14: Hô hấp là gì ?
A. Là một hình thức hoá dò dưỡng các hợp chất cacbohđrat
B. Là một hình thức quang dò dưỡng các hợp chất cacbohđrat
C. Là quá trình ôxi hoá các hợp chất hữu cơ
D. Là quá trình ôxi hoá các phân tử hữu cơ
Câu15: Lêm men là gì ?
A. Là quá trình chuyển hoá hiếu khí diễn ra trong tế bào chất
B. Là quá trình chuyển hoá kò khí diễn ra trong tế bào chất
C. Là quá trình phân giải hợp chất hữu cơ để thu năng lượng
D. Là quá trình phân tổng hợp chất hữu cơ để thu năng lượng
Câu 16: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Phân giải và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh B. Có nhiều hình thức sinh sản
C. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh D. Sống nhiều nơi ẩm thấp
Câu 17: Các mơi trường ni cấy vi sinh vật có thể ở dạng:
A. Lỏng B. Sệt
C. Ẩm C. Đặc hoặc lỏng
Câu 18: Trong mơi trường ni cấy vi sinh vật, có mấy loại mơi trường cơ bản:
A. 1 loại B. 2 loại
C. 3 loại D. 4 loại

Câu 19: Ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit tạo được :
A. Nước mắm, nước chấm B. Kẹo, xirô C. Các loại axit quý D. Prôtêin đơn bào
Câu 20: Kết quả q trình giảm phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra được:
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con
C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con
Câu 21: Vi khuẩn thích nghi với môi trường. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất là đặc điểm của:
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C.Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu 22: Cho biết vi khuẩn tả có g = 20 phút, như vậy với 10
5
tế bào vi khuẩn tả thì sau thời gian 1 giờ số lượng tế bào
trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 80.10
3
B. 80.10
4
C. 80.10
5
D. 80.10
6
Câu 23: Thứ tự các pha sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy không liên tục là:
A. Pha log, pha lag, pha cân bằng và pha suy vong
B. Pha log, pha lag, pha suy vong pha cân bằng
C. Pha lag, pha log, pha cân bằng và pha suy vong
D. Pha lag, pha log, pha suy vong, pha cân bằng
Câu 24: Vi khuẩn quang dưỡng màu tía có hình thức phân bào ?
A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Bào tử D. Phân nhánh – nảy chồi
Câu 25: Những nguyên nhân nào làm vi khuẩn chuyển sang pha cân bằng ?
A. Chất dinh dưỡng cạn kiệt B. Nồng độ ôxi giảm
C. Các chất độc hại tích luỹ quá nhiều D. Số lượng tăng cực đại, chất dinh dưỡng cạn
Câu 26: Các chất cần cho sự sinh trưởng của sinh trưởng của vi sinh vật là :

A. Cacbon và nito B. Ôâxi và photphat
C. Chất hữu cơ D. Chất hữu cơ quan trọng mà VSV không tổng hợp được
Câu 27: Trong sữa chua hầu như không có VSV gây bệnh vì :
A. Đường trong sữa chua đã bò sử dụng hết
B. Lactozơ trong sữa chua quá nhiều
C. Axit lactic trong sữa chua kìm hãm VSV gây bệnh
D. Sữa chua đã thanh trùng hết VSV gây bệnh ss
Câu 28: Chọn câu đúng nhất :
A. Virut làï cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, cấu tạo đơn giãn
B. Virut làï cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, cấu tạo phức tạp
C. Virut làï thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, cấu tạo đơn giãn
D. Virut làï thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ, cấu tạo phức tạp
Câu 29: Các virut ADN là :
A. Virut đậu mùa, Virut cúm B. Virut viêm gan B, Virut viêm nảo Nhật Bản
C. Virut viêm gan B, Virut đậu mùa D. Virut cúm, Virut viêm gan B
Câu 30: Hệ gen của virut có thể là:
A. ADN hoặc ARN chuỗi đơn B. ADN hoặc ARN chuỗi kép
C. ADN hoặc ARN ( chuỗi đơn hoặc kép ) D. Cả A, B, C
Câu 31:Thế nào gọi là capsôme ?
A. Vỏ capsit được cấu tạo là prôtêin B. Prôtêin được cấu tạo là vỏ capsit
C. Vỏ capsit được cấu tạo là lớp lipit kép và prôtên D. Prôtêin được cấu tạo là vỏ capsit và capsome
Câu 32: Thế nào gọi là hạt virut ?
A. Virut làï cơ thể chưa có cấu tạo tế bào nên mỗi virut thường được gọi là hạt virut
B. Virut làï cơ thể có cấu tạo tế bào nên mỗi virut thường được gọi là hạt virut
C. Virut làï thực thể chưa có cấu tạo tế bào nên mỗi virut thường được gọi là hạt virut
D. Virut làï thực thể có cấu tạo tế bào nên mỗi virut thường được gọi là hạt virut
Câu 33: Hạt virut có thể có cấu trúc là:
A. Xoắn và khối B. Xoắn, hổn hợp và khối
C. Tam giác, khối, cuộn xoắn D. Khối, toả tròn, hổn hợp
Câu 34: Chu trình nhân lên của virut bao gồm 5 giai đoạn theo trình tự là:

A Phóng thích, hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp
B. Xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, hấp phụ, phóng thích
C. Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích
D. Hấp phụ, xâm nhập, phóng thích, lắp ráp, sinh tổng hợp
Câu 35: Những hành vi nào sau đây có nguy cơ lây truyền HIV:
A. n uống chung B. Dùng chung dụng cụ lao động
C. Quan hệ tình dục không sử dụng bao cao su D. Sử dụng ma tuý
Câu 36: Virut có cấu trúc khối :
A. Virut khảm thuốc lá B. Virut bại liệt C. Virut phagơ D. Virut đậu mùa
Câu 37: Thế nào là bêïnh truyền nhiễm :
A. Là bệnh lây truyền từ cá thể này sang cá thể khác
B. Là bệnh lây nhiễm từ cá thể này sang cá thể khác
C. Là bệnh lây truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
D. Là bệnh lây nhiễm từ thế hệ này sang thế hệ khác
Câu 38 : Bệnh đường hơ hấp như:
A. Cảm lạnh, viêm họng B. Quai bò, tiêu chảy C. Đậu mùa, sởi D. Viêm não, bại liệt
Câu 39: Thế nào là miễn dòch đặc hiệu :
A. Là miễn dòch xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập
B. Là miễn dòch có sự tham gia của các tế bào T độc
C. Là miễn dòch tự nhiên mang tính bẩm sinh
D. Là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
Câu 40: Thế nào là kháng thể :
A. Là prôtêin đựơc sản xuất chống lại các kháng nguyên lạ xâm nhập
B. Là prôtêin có khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dòch
C. Là miễn dòch tự nhiên mang tính bẩm sinh
D. Là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008)
TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : SINH HOC
Tổ : SINH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
****** (Đề chính thức)

Họ tên thí sinh : ………………………………………………………. Lớp : ………………SBD : ………………………………
Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thò
Bằng số Bằng chữ Giám thò 1 Giám thò 2
Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất :
01. 09. 17. 25. 33.
02. 10. 18. 26. 34.
03. 11. 19. 27. 35.
04. 12. 20. 28. 36.
05. 13. 21. 29. 37.
06. 14. 22. 30. 38.
07. 15. 23. 31. 39.
08. 16. 24. 32. 40.
NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 102
Câu 1: Kì trung gian được chia thành các pha theo thứ tự đúng là:
A. G
1
,G
2
và S B. G
1
, S và G
2
C. S, G
1


G
2
D. G
2

, G
1
và S
Câu 2: NST dần dãn xoắn và màng nhân xuất hiện là đặc điểm của kì nào trong q trình phân chia nhân:
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 3: Pha nhân đơi ADN là đặc điểm của pha:
A. Pha G
1
B. Pha G
2

C. Pha S D.Pha S và G
Câu 4: Trong pha tối chất nhận CO
2
đầu tiên là hợp chất có mấy cacbon:
A. 3 cacbon B. 4 cacbon
C. 5 cacbon D. 6 cacbon
Câu 5: Sản phẩm của pha sáng là gì?
A. ATP và NADPH B. ATP và NADP
+
C. ADP và NADPH D. ADP và NADP
+
Câu 6: Ngun liệu của pha sáng là các chất nào sau đây:
A. O
2
và H
2
O B. CO
2

và H
2
O
C. Áng sáng và H
2
O D. Áng sáng và O
2
Câu 7: Điểm khơng đúng trong bản chất của q trình ngun phân:
A. Phân bào có hình thành thoi phân bào
B. Các tế bào con tạo ra giống hệt bố mẹ
C. Phân chia dồng đều nhân của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
D. Có hiện tượng bắt chéo NST ở kì đầu của ngun phân
Câu 8: Q trình ngun phân diễn ra gồm mấy giai đoạn :
A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn
Câu 9: Thứ tự các pha sinh trưởng trong môi trường nuôi cấy không liên tục là:
A. Pha log, pha lag, pha cân bằng và pha suy vong
B. Pha log, pha lag, pha suy vong pha cân bằng
C. Pha lag, pha log, pha cân bằng và pha suy vong
D. Pha lag, pha log, pha suy vong, pha cân bằng
Câu 10: Kết quả q trình nguyên hân từ 1 tế bào mẹ tạo ra được:
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con
C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con
Câu 11: Các mơi trường ni cấy vi sinh vật có thể ở dạng:
A. Lỏng B. Sệt
C. Ẩm C. Đặc hoặc lỏng
Câu 12: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra trong giảm phân ?
A. Giống hệt tế bào mẹ (2n) B. Giảm đi một nữa (n)
C. Gấp đôi TB mẹ (4n) D.


Gấp ba TB mẹ (6n)
Câu 13: Ở các lồi động vật, qua q trình phát sinh giao tử đực, 4 tế bào con sẽ biến thành:
A. 4 tinh trùng B. 4 hạt phấn
C. 4 trứng D. 4 nỗn cầu
Câu 14: Hô hấp là gì ?
A. Là một hình thức hoá dò dưỡng các hợp chất cacbohđrat
B. Là một hình thức quang dò dưỡng các hợp chất cacbohđrat
C. Là quá trình ôxi hoá các hợp chất hữu cơ
D. Là quá trình ôxi hoá các phân tử hữu cơ
Câu15: Vi khuẩn thích nghi với môi trường. Enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất là đặc điểm của:
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C.Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu 16: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Phân giải và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh B. Có nhiều hình thức sinh sản
C. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh D. Sống nhiều nơi ẩm thấp
Câu 17: “Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển về mổi cực của tế bào trên dây tơ vơ sắc”là đặc
điểm của ki nào trong q trình giảm phân 1.
A. Kì đầu 1 B. Kì giữa 1
C. Kì sau 1 D. Kì cuối 1
Câu 18: Trong mơi trường ni cấy vi sinh vật, có mấy loại mơi trường cơ bản:
A. 1 loại B. 2 loại
C. 3 loại D. 4 loại
Câu 19: Ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit tạo được :
A. Nước mắm, nước chấm B. Kẹo, xirô C. Các loại axit quý D. Prôtêin đơn bào
Câu 20: Cho biết vi khuẩn tả có g = 20 phút, như vậy với 10
5
tế bào vi khuẩn tả thì sau thời gian 1 giờ số lượng tế bào
trong quần thể là bao nhiêu ?
A. 80.10
3
B. 80.10

4
C. 80.10
5
D. 80.
Câu 21: Lêm men là gì ?
A. Là quá trình chuyển hoá hiếu khí diễn ra trong tế bào chất
B. Là quá trình chuyển hoá kò khí diễn ra trong tế bào chất
C. Là quá trình phân giải hợp chất hữu cơ để thu năng lượng
D. Là quá trình phân tổng hợp chất hữu cơ để thu năng lượng
Câu 22: 10
6
Kết quả q trình giảm phân từ 1 tế bào mẹ tạo ra được:
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con
C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con
Câu 23: Ở vi khuẩn kị khí, q trình hơ hấp khơng cần sự có mặt của ơxi vì:
A. Ơxy ức chế hoạt động của enzim oxy hóa khử
B. Chất cuối cùng nhận electron H
+
khơng phải là ơxy

×