Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De 3:Dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.97 KB, 3 trang )

MaDe: 002
Đề kiểm tra một tiết
Họ và tên:........................
Lóp:...............................
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Cho hàm số
1
( )
1 1
x
f x
x
+
=
+ +
. Thì đạo hàm của hàm số tại x = 0 là:
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
8
D.
1
2

Câu 2. Giới hạn
0


tan 5
lim
x
x
x

có giá trị bằng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 3. Hàm số y = (1-x
3
)
5
có đạo hàm là:
A. Một kết quả khác. B. y =-15x
2
(1 - x
3
)
4
.
C. y = 5( 1 x
3
)
4
. D. y = -3 x
2
( 1- x
3
)
4

.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
ax
2
+ ax + 2. Để y>0 với mọi x, các giá trị của a là:
A. a<-4. B. 1<a<4. C. 0<a<3. D. a>0.
Câu 5. Cho hàm số
2
sin
2
x
y =
có đạo hàm là:
A. 2sin2x. B.
1
sin
2
x
. C. sin2x. D. sinx.
Câu 6. Hàm số y=(x+4x
2
)
3
có đạo hàm là:
A. y=(3+8x)(x+4x
2
)
2.
B. y=(3+24x)(x+4x

2
)
2
.
C. y=3(x+4x
2
)
2
. D. y=(1+8x)(x+4x
2
)
2
.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = 2sinx - sin2x. Phơng trình f'(x) = 0 có nghiệm là:
A.
2
2
x k


= +
. B.
4 2
x k

= +
. C.
2
3
k

x

=
. D.
3
x k


= +
.
Câu 8. Giới hạn
2
0
cos cos3
lim
x
x x
x


có giá trị bằng:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Cho hàm số
sin
( )
1 cos
x
f x
x
=

+
Đạo hàm của f(x) tại điểm x=
4

bằng:
A. 3 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = sin
x
là:
A.
cos
'
2
x
y
x
=
B.
' cosy x=
C.
cos
'
x
y
x
=
D.
cos
'
2

x
y
x
=
Câu 12. Giới hạn
0
sin 5
sin 2
lim
x
x
x

có giá trị bằng:
A.
2
5
B.
5
2
C. 2 D. 5
Câu 13. Trên đồ thị (C) của hàm số y = x
3
2x + 3 lấy điểm M
0
có hoành độ x
0
= 1. Tiếp
tuyến
của ( C ) có phơng trình là:

A. y = x + 1. B. y= 3x 1. C. y= -5x 1 .D. y= 2x + 2.
1
MaDe: 002
Câu 14. Cho hàm số f(x) = cosx. cos3x. Đạo hàm của f(x) tại điểm x =
4

bằng.
A. 1 B. 2 C.
1
2
D. -1
Câu 15. Cho hàm số y= x
3
3x
2
-9x -5. Phơng trình y=0 có tập nghiệm là:
A. {-1;-3}. B. {-1;-2}. C. {-1;2}. D. {-1;3 }.
Câu 16. Hàm số f(x) =
1 sin 2x+
có đạo hàm tại điểm x=
2

là:
A.
2
2
B.
1
2
C.

3
2
D. -1
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
3
2
cos
3
y x=
là:
A. y'=2cos
2
x B. y'=-2cosx.sin
2
x. C. Một kết quả khác. D. y'=-2cos
2
x.sinx
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = (2x
3
- 5)tanx là:
A.
2 2
' 6 (tan 1)y x x= +
B.
3
2
2 5
'
cos
x

y
x

=
C.
3
2
2 5
' 6 tan
cos
x
y x x
x

= +
. D.
2
' 6 tany x x=
Câu 19. Hàm số
2
( 2)
1
x
y
x

=

có đạo hàm la:
A. y=

2
2
2
(1 )
x x
x


. B. Một kết quả khác. C. y= -2 ( x -2). D. y=
2
2
2
(1 )
x x
x
+

.
Câu 20. Đồ thị ( C) của hàm số y=
1
2
x
x


cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của ( C ) tại A
có phơng trình là:
A. y= 4x. B. y= 1 - x. C. y= 2x + 3 D. y= x + 4.
2
MaDe: 002

§¸p ¸n m· ®Ò: 2
Bµi : 1
1 C. 2 B. 3 B. 4 C. 5 B. 6 B. 7 C. 8 A. 9 B. 10 D. 12 B. 13 A.
14 D. 15 D. 16 D. 17 D. 18 C. 19 D. 20 B.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×