Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ÔN TẬP TIẾNG ANH 4_VCU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.99 KB, 16 trang )

ÔN TẬP TIẾNG ANH 4: VOCABULARY

1. THE WORLD OF WORK
A: WOCABULARY FOLLOW TOPIC
1. Application(n): đơn xin việc

Application form: mẫu đơn xin việc

2. Reference (n): sự tham khảo

written reference: tài liệu tham khảo
bằng văn bản

written reference: tài liệu tham
khảo bằng văn bản
3. Qualification (n): năng lực, trình
độ, bằng cấp
-

Academic qualification: bằng
cấp chuyên môn

4. Salary (n): lương
Offer a salary of 25,000

professional qualification: trình độ
chuyên môn
certificate of qualification: giấy chứng
nhận đủ năng lực

Base salary: lương cơ bản


Monthly salary: lương tháng
salary increase: việc tăng lương

5. Wage (n): lương khoán theo
ngày/tuần

Wage rates: mức lương
Living wage: mức lương đủ sống
Minimum wage:mức lương tối thiểu
Daily wage;mức lương theo ngày

6. Bonus (n): tiền thưởng

Extra bonus: mức tiền thưởng thêm

7. Commission (n): tiền hoa hồng

Sales commission: hoa hông bán hàng

8. Overtime (n): làm thêm ngoài giờ

overtime hours: giờ làm thêm
work overtime:time overwork = do
overtime: làm thêm giờ

9. Freelance (n): làm việc tự do

Freelance journalist: nhà báo tự do



Freelace contractor: nhà thầu tự do
10. Commute (v): đi làm hàng ngày
Have to Commuter by train: đi làm
hàng ngày bằng tàu điện

Commuter by train: đi làm hàng ngày
bằng tàu điện

11. Marital status: tình trạng hôn nhân

Married or single?

12. Employment history: quá trình
cong tác

Job satisfaction: mức độ hài lòng với
công việc
Self-satisfaction:sự tự mãn

13. Capital: vốn

Working capital: vốn lưu động
Share capital: vốn cổ phần

14. Skill (n): kỹ năng
Practical skill: kỹ năng thực hành
15. Educational history: quá trình học
tập
16. Referee: người giới thiệu
17. Permanent address: địa chỉ thường

chú
18. Personal ditails: thông tin cá nhân

B. PHRASE VERBS
1. Apply for: nộp đơn xin việc
2. Fill in: điền vào
3. Sep up: cách thiết lập
4. Take on: tuyển dụng
5. Make progress: tiến bộ
6. Have a interview: phỏng vấn

Management skill: kỹ năng quản lý
Communication skill: kỹ năng giao tiếp


7. Offer (at) a discount: đưa ra chương trình giảm giá
8. Lay off: sa thải
C. FAMILY WORDS
1. Application(n): đơn xin việc; apply(v) xin viêc, applicable: có thể ứng tuyển được
2. Qualification(n): năng lực; Qualified(adj): đủ khả năng, đủ năng lực;
Qualificatory (adj): đủ khả năng, tiêu chuẩn, Qualify(v) làm đủ tiêu chuẩn;
3. Solution(n): giải pháp; solve(v): giải quyết; solvable: có thể giải quyết được
4. Reference(n) tham khảo, refer(v): tham khảo,chỉ dẫn; referee: trọng tài, người
giới thiệu
5.

Skill(n): kỹ năng; Skilful(adj): tinh xảo, giỏi, thành thạo

6. Satisfaction(n): sự hài lòng; satisfy with(v): hài lòng, Satisfying(adj) vui vẻ,
satisfied with (adj): cảm thấy hài lòng

2. WORD PATTERNS: MẪU CÂU
-

Accustomed to = used to: quen với cái gì

-

Aware of: nhận thức

-

Answerable to: đáp ứng

-

Be able to = capable of: có khả năng

-

Dependent on: phụ thuộc vào

-

Different to/ from: khác với cái gì

-

Suitable for: phù hợp

-


Satisfied with: hài lòng = pleased with

-

Proud of: tự hào

-

Famous for: nổi tiếng về

-

Related to: liên quan đến

-

Interested in: quan tâm đến

-

Attached to: gắn bó


-

Suspicious of : nghi ngờ = doubtlful about

-


Opposed to = object to: phản đối

-

Faced to: đối mặt

WATCH OUT:
Phân biệt: good/bad for: tốt hoặc không tốt cho cái gì (health)
Smoking is bad for health
Good/ bad at: tốt,giỏi/ tồi về lĩnh vực gì (khả năng)
I’m good at English
Good/ bad with: yêu/ ghét người/ vật cụ thể
I’m good with children
Responsible to sb/ for sth: chịu trách niệm với ai/ việc gì
Responsible for sth=be in charge of
Sorry about st/ for sb: tiếc về điều gì/ xin lỗi ai
-

Bonus hay đi với reward; pay đi kèm với salary; wage thường đi với day/hour/
week

PRACTICE:
Overtime 2

Freelances 5

Invited 7

Academic 1


References 6

Previous 1’

Skills 4

Full 3

Referees 11

By hand 9

Laid off 10

Take on 8

1. His …………… qualification are good but he doesn’t have any …..... experience
2. Officially, she work thiry-five hours a week but sometimes with ………….. . She does as
many as fifty
3. People working ………….. time do around thirty-eight hours
4. Employees are interested in practical …….. like word-processing and fluentcy in
Languages


5. Nowadays many designer or imformation technology workers are……….
6. They want two written ………….. they suggest an employer and a teacher
7. They’ve ………. me for an interview next week
8. We generally ……………extra staff at chrismas when it’s busy
9. Should I fill in this form …………. Or should it be typed?
10. They have ……….. 300 workers because there aren’t enough orders

11. Don’t forget to put down the name of two ………………

Bài 2: BRANDS
Design(v) thiết kế

Design logo

Launch (v)/(n): bắt đầu một chiến dịch/ kế
hoạch

Book Launch: ra mắt cuons sách

Extend(v) mở rộng

Extend product range: mở rộng phạm vi sản
phẩm

Target (v): nhằm mục tiêu

Target market: thị trường mục tiêu

(n): mục tiêu
Penetrate (v): thâm nhậm

Launch date: ngày ra mắt

Target price: giá cả mục tiêu
Penetrate with an idea: thấm nhuần

1. Brand extention: mở rộng thương hiệu

2. Brand image: hình ảnh thương hiệu
3. Brand leader: nhãn hiệu hàng đầu
4. Brand loyalty: thói quen sử dụng một nhãn hiệu trung thành
5. Launch a campaign: khởi động một chiến dịch
6. Brand stratching: mở rộng thương hiệu
7. Brand awarenss: ý thức về thương hieeujcuar người tiêu dùng
8. Brand equity: chủ sở hữu thương hiệu


9. Brand recognation: nhận diện thương hiệu
10. Brand management: quản lý thương hiệu
11. Famous brand: thương hiệu nổi tiếng
12. Licensing right: hợp đồng cấp phép
13. Corporate strategy: chiến lược tâp đoàn
14. Copyright abuse: sự lạm dụng bản quyền
15. Illegal copying: sự vi phạm bản quyền
16. Product range: phạm vi sản phẩm
2. Word Patterns: MẪU TỪ
N + preposition
- Advantage of: thuận lợi >< disadvantage of: bất lợi
- Alternative to: lựa chọn
- Cause of: nguyên nhân
- application for : đơn xin việc
- cheque for: trị giá của ngân phiếu
- example of: vị trí
- cost of = price of : chi phí
- demand for = request for: nhu cầu
- invitation to: mời đến đâu
-Need for: cần thiết cho
- Reason for: lí do

- matter with= trouble with: gặp rắc rối
- Fall in/of >< increase/decrease in/of: giảm >< rise in/ of: tăng
- Experience of/in: có kinh nghiệm trong lĩnh vực gì
- solution to: giải quyết vấn đề gì. (solution to the problem)


- difference between: khác giữa cái gì với cái gì

Preposition + Noun: S + be + preposition N
-

At a good price: giá tốt

-

At a profit/loss: có lãi/lỗ

-

At cost/ price: đúng giá

-

At short notice: thông báo/ghi chú

-

At your convenience: một cách thuận tiện
Phương tiện: By


-

By airmail/ email

-

By car/bus/train

-

By cheque: băng séc/ credit card: bằng thẻ nhưng in cash: tiền mặt

-

By law: thông qua pháp luật

-

by mistake: tình cờ

-

for sale: để bán

-

in a hurry: vội vàng

-


in advance: tiến bộ (pay in advance: trả trước)

-

in bulk: số lượng lớn

-

in charge: chịu trách nhiệm

-

in dept: nợ nần

-

in writing: bằng văn bản

-

on sale: giảm giá

-

on the whole: nhìn chung

-

on time: đúng giờ



-

on businiss/schedule/hoiday/phone/loan/ hold/ order: đang đi công tác/theo kế
hoạch/ đang đi nghỉ/ đang nợ/giữ máy/ đang đặt hàng

-

out of date: hất hạn

-

out of order: bị hỏng hóc

-

out of stock: hết hàng >< còn hàng trong kho

-

under (high)pressure: chịu háp lực (cao)

-

to my mind: theo suy nghĩ của tôi

3. World family
-

Cruel (adj): hung ác – cruelly(adv) – cruelty(n): sự hung ác (+ to)


-

Advise (v) khuyên – advice (n) lời khuyên – advisory (adj) hỏi, cho ý kiến –
advisor (n) người khuyên bảo, cố vấn – advisable (adj): thích hợp (+ on)

-

Amaze (v) làm ngạc nhiên – amazing(adj): vui vẻ - amazed (adj) bị ngạc
nhiên – amazement (n)sự kinh ngạc, sự ngạc nhiên – amazedly (adv) + at

-

Discuss(v) thảo luận – Discussion: cuộc thảo luận (+about)

-

Improve(v): cải thiện, tiến bộ - improvement(n) sự cải thiện, sự đổi mới, sự
cải tiến- improver (n) người cải tiến – improveable(adj) có thể cải tiến đc (in)

-

Interview (v) (n): phỏng vấn/ cuộc phỏng vấn – interviewee: người được
phỏng vấn – intervier: người phỏng vấn (+ with)

-

Admize(v) ngưỡng mộ - admiration(n): sự ngưỡng mộ, sự ca tụng + at

-


Proud (adj) tự hào – pride (n): niềm kiêu hãnh, sự hãnh diện (of)

PRACTICE:
Personal relatioship

Features

Immitaters

Imitators 11

Appeal 6

Product range 5

Buyer 1

Unique 9

Product 8

Brand 2

Launch 3

Modify 4

Convenient


Relation

Plastic surgeon

Target

1. Selling focuses on the need of the seller, marketing on the need of the……………..


2. What’s the best known ………of solf drink in the wold?
3. They are trying to …………. it by projecting a sophisticated image
4. If we want to penetrate the US, we’ll have to …………… our strategy
5. Unless we extend our ………….. we won’t attact more customers
6. It doesn’t only …………. to kids but older people like it too
7. People often wonder what makes a a brand different from a ………….
8. Products are general while brands are……………
9. Top brands form a …………. With customers
10. A brand has USPs special ………….. whish set it apart from competitors
11. Brands.had numerous………. ….
12. Competent managers have to know how to position their brand in ………… to the
competition
13. Managers should relate the brand’s values in a meaningful way to the consumers they
have …………
14. The brand manager is like a doctor or …………..
15. I would welcome the opportunity of meeting you in person at a time which is ………..
for you
BÀI 3: PROMOTION
New words:
1. Perfume (n): nước hoa


2. Car tyre (n): bánh xe
3. Life insurance (n): bảo hiểm nhân thọ
4. Washing powder (N): bột giặt

5. Publicity (n): công khai

publicity department: bộ phận công
khai

6. Attitude (n): thái độ

attitude of affairs: thái độ làm việc

7. Associate (v)(n): (+ in st with st) liên

sales associate: doanh số bán hàng


kết, kết hợp

chi tiết
business associate: đối tác kinh
doanh

8. Scientific (adj) kiến thức, khoa học

scientific research: nghiên cứu khoa
học
scientific management: quản lý khoa
học

scientific approach: cách tiếp cận
khoa học

Laboratory(n):phòng thí nghiệm

9.

10. Evidence (n): bằng chứng (N không

lack of evidence: thiếu bằng chứng

đếm đc)
11. Endorse(v): xác nhận

endorse a check: chứng thực một
cuoock kiểm tra

12. Efficiency: khả năng, hiệu quả

energy efficiency: hiệu quả năng lực
operational efficiency: hiệu quả hoạt
động

13. Scientist (n) nhà khoa học

a/ an +nghề nghiệp

14. Breakfast cereal (n): ngũ cốc ăn sáng
15. Sponsor (n): người bảo hộ


official sponsor: tài trợ chính thức

16. Appeal (adj) hấp dẫn

file an appeal: nộp đơn kháng cáo

(v): kháng cáo
17. Strategy(v) chiến lược

Marketing strategy: chiến lược tiếp
thị

18. Mystery (n) điều bí mật (adj): bí mật

19. Gimmick(n): mẹo/ mánh lới quảng
cáo

B Phrase verb:

Unsolved mystery: bí mật chưa đc
giải quyết


- Account for: chiếm bao nhiêu %
- agree on st: đồng ý cái gì/ agree with sb: đồng ý với ai
- Complain to sb about st: phàn nàn với ai về cái gì
- consist of : bao gồm
- look for: tìm kiếm
- Pay for: chi trả
- Talk to Sb about st: trao đổi/ bàn bạc với ai về chuyện gì

- comply with: tuân theo
- Think about st: nghĩ về
- Think of sb: nghĩ về ai
- look forward to + Ving: mong đợi điều gì
- comply with st: tuân theo (a rule/ a request: làm theo nguyên tắc/ thỉnh cầu)
- Belong to sb: thuộc về ai
- Depend on/upon sb/st: phụ thuộc vào ai
- Hear about st: nghe tin về cái gì
- Hear from sb: nghe tin về ai
- Rely on st/sb: dựa vào ai, tin ai, tin vào cái gì
- Take care of sb/st: chăm soc ai/ tiếp quản = care for
- Wait for sb: chờ đợi ai
- write to: viết cho ai
C. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG
1. Ask sb for: xin gặp/cần liên hệ công việc với ai
2. Ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
3. Blame sb for: đổ lỗi cho ai
4. Borrow st from sb: Mượn cái gì của ai


5. Congratulate sb on st: chúc mừng ai về việc gì
6. Divide st into: chia cái gì thành
7. insure st against: đảm bảo điều gì
care insures one against error: sự cẩn thận đảm bảo cho người ta khỏi nhầm lẫn
8.invest st in st: đầu tư vào lĩnh vực gì
9. protect sb from/ against st: bảo vệ ai/ che chở cho ai
protect someone from (against) danger: bảo vệ ai khỏi bị nguy hiểm
D. Provide sb with st: cung cấp cho ai cái gì = provide st for/to sb
E. Spend amount of time/ money on st: xử dụng tiền và thời gian vào việc gì
F. Supply sb with st: cung cấp vật gì cho ai

G. Thank someone for: cảm ơn ai vì điều gì = thanks for st
H. Advertise sb of th: báo cho ai cái gì
I. Advertise for sth: đăng báo tìm cái gì

D. WORD FAMILY
1. Product (n) sản phẩm – productive (adj): năng xuất – produce(v): sản xuất, chế tạo (n) sản
lượng
- producer (n) nhà sản xuất
2. promote (v) thăng chức, đẩy mạnh, xúc tiến - promotion: sự đề bạt, sự thăng chức, sự
đẩy mạnh
- promoter (n): người sáng lập, người khởi xướng – promotive (adj): đề xướng, khuyến khích
3. contribute (v): đóng góp,góp phần – contribution(n): sự đóng góp, sự góp phần –
contributor(n): người đóng góp, người cộng tác – contributory (adj): phụ thêm vào
4. achievement(n) thành tựu – achieve (v): đạt được, giành được
5. loyal (adj) trung thành – loyalty (n) sự trung thành - loyally (adv): một cách trung thành,
kiên định


Be loyal to st: trung thành với cái gì
6.persuade (v) thuyết phục, làm ai tin theo – persuasion (n): sự thuyết phục –
persuasive(adj): có tài thuyết phục.Có sức thuyết phục
7. advertise(v) quảng cáo, advertisement(n): sự quảng cáo, bài quangrcaos, mục quảng cáo –
advertiser(n): người quảng cáo, bài đăng quảng cáo, tờ quảng cáo
9. commerce (n) sự buôn bán/ thương nghiệp – commercial(adj) thuộc về thương mại, buôn
bán- commercialize (v): thương nghiệp hóa
10. account (n): tính toán, bản kê khai, tài khoản – accounable (adj): chịu trách nhiệmWatch out:
-

to be accountable to somebody
chịu trách nhiệm trước ai


-

to be accountable for something
chịu trách nhiệm về cái gì

-

designer: nhà thiết kế + logo

-

copywriter: người viết quảng cáo +slogan

PRACTICEm
Gimmick 4

Endorse 2

Promotion 5

Concentrate on

Spend

Fiasco 6

Complained 7

Copywriters 3


Asked after

Agreed on

Arguing with 13

Care for

congratulate

About

Commercials 2

Provide

1. In my opinion, the …………. Are the only thing worth watching on TV
2. We need to find a famous and respected athlete to ………….. our new running shoes
3. Their ………..always have great ideas for memorable slogans
4. We need an entirely new strategy, not just a silly…………. For our next marketing
campaign
5. Mc Donald’s made a classic sales ………….. blunder with it heavily advertised 25 th
anniversary ofter


6. In fact Pepsi ought to known better after a previous …………..the poor service we had
receive
7. I …………… to the manager about
8. We currently ………….. over $ 20m a year on R&D

9. If you listen to music, you can’t ………….. your homework
10. I have asked my former employer to ………… me with a reference
11. I hope you are brother’s feeling better soon. When you see him, tell him I ………… him
12. The government has ………….. a public inquiry into the helicopter crash
13. She is alwayss …………….. her parents about what to watch on television
14. If you want to enquire ………… a motor insuarance quotation, please press 1
15. I don’t …………. Pop music at all, I much prefer classical music
16. I rang to …………… Jonh on getting the promotion
BÀI 4: INVESTMENT
A VOCABULARY
Share(n) cổ phiếu, cổ phần

Market share: thị phần

Stock: chứng khoán

Stock exchange: thị trường chứng
khoán
Stock market: thị trường chứng
khoán

Shareholder: cổ đông

majority shareholder: cổ đông lớn

Investment(n): sự đầu tư

Client’s investment: sự đầu tư của
khách hàng


Commission: tiền hoa hồng
Profit(n) lợi nhuận
Portion(n): phần
Economy(n): kinh tế


Devidend(n) tiền lãi cổ phần, cổ tực
Float(n) lưu hành, niêm yết
Capital: vốn

Raise capital: tăng vốn

Porfolio: danh mục đầu tư
Decreased: giảm dần
Increased; tăng dần
Drammatically: nặng, sâu, đáng kể

Went up dramatically: tăng đáng kể
Fell Drammatically: giảm đáng kể

Volatile: (adj): hay thay dổi, k cố định
>< well – established: ổn định lớn
Move suddently: thay đổi bất ngờ
Crash: sụp đổ
Astrology; chiêm tinh học
Stopped rising and falling: không tăng
k giảm

B. WORD FAMILY
1. Invest in (v): dầu tư – investment(n): sự đầu tư – investor(n): nhà đầu tư – investible/

investable (adj) có thể đầu tư được
2. Finance (n): tài chính – financial(adj): thuộc về tài chính – financier: chuyên gia tài chính
3. economic(adj): có lợi, có kinh tế - economy(n): nền kinh tế - economycal(adj): tiết kiệm,kinh
tế - economize(V): sử dụng tiết kiệm, sử dụng tối đa – economist(n): nhà kinh tế học –
economically(avd) về phương diện kinh tế
4. astrologer(n): nhà chiêm tinh học – astrologic(adj) thuật chiêm tinh – astrology(n): thuật
chiêm tinh – astrological(adj): thuộc về chiêm tinh học
5. analysis(n): phân tích – analyst (N): nhà phân tích – analyse(V): phân tích – analyser(N): dụng
cụ phân tích


6. Science(N) khoa học – scientist(N): nhà khoa học – scientific(adj) chính xác, khoa học –
sciential (adj): thuộc về khoa học
PRACTICE:
economic

planetary

analysis

Financial
astrologer

widespread

crashes

pleasure

materials


1. Instead he consulted a ……………. Who told him that Jupiter was riding well through
the centre of the skies
2. The use of financial astrology has become ………….
3. Later eminent economists developed theories about the …………… cycle based on
planetary position
4. With the aid of computer technology, present-dayastrologers have exmined millions of
relationships between past …………. Movements
5. Astrologers feel thay can claim that their results are based on exact scientific …………
6. They claim to have spotted the signs of …………. And other trends in the market
7. I have great …………. In enclosing uor contract for your approval and signature
8. Our cleaning ……………. are safe and enviromentally friendly



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×