Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP ÔN QUAN HỆ VUÔNG GÓC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.1 KB, 2 trang )

TRUNG HỌC PHỔ THƠNG ĐỒ CHIỂU SA ĐÉC
ÔN CHƯƠNG III : QUAN HỆ VUÔNG GÓC
o0o
Bài 1 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA

(ABC) . Kẻ AH ,
AK lần lượt vuông góc với SB , SC tại H và K , có SA = AB = a .
1. Chứng minh tam giác SBC vuông .
2. Chứng minh tam giác AHK vuông và tính diện tích tam giác AHK .
3. Tính góc của SC và (ABC) , góc của AK và (SBC) .
Bài 2 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D và có AD = AB = a ,
CD = 2a . SC

(ABCD) .
1. Chứng minh các tam giác SBD , SAD là các tam giác vuông .
2. Cho SC = a . Tính SA , SB và tính góc của SD với (SBC) .
Bài 3 :
Trong mp(P) cho tam giác đều ABC . Trên hai nửa đường thẳng Bx , Cy vuông góc (P)
và nằm cùng phía (P) lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho BM = 2 CN . Gọi I là giao
điểm của MN và (P) .
1. Chứng minh MA

AI
2. Tính góc tạo bởi MI và (MAB) khi AB = BM = a .
Bài 4 :
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a . SA

(ABCD) . I , J lần lượt là trung
điểm SB , SD .


1. Chứng minh BD

SC và IJ

(SAC) .
2. Tính diện tích hình thang IJDB biết SA = a và góc ADC là 60
0
.
Bài 5 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng a
1. Xác đònh chân đường cao kẻ từ S của hình chóp .
2. Chứng minh các tam giác SAC , SBD vuông . Tính góc giữa mặt bên và đáy hình chóp .
Bài 6 :
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A , AB = a . Gọi
α
là góc của SA và (ABC) ,
góc của SC và (SAB) là 45
0
. Có SB

(ABC) .Tính SA , SC theo
α
và a .
Bài 7 :
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . SO

(ABCD) và SO =
2
a
.

Chứng minh (SAC)

(SBD) và (SAB)

(SCD) .
Bài 8 :
Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC có trực tâm O . Trên đường thẳng vuông góc với
(P) tại A lấy điểm S . Gọi H là trực tâm tam giác SBC . Chứng minh :
1. (OHA) và (OHB) vuông góc (SBC) .
2. OH

(SBC) .
Bài 9 :
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm CD và CB . H là trực tâm tam giác
BCD .
1. Chứng minh (AIB)

(BCD) và AH

(BCD)
2. Tính góc phẳng nhò diện cạnh CD .
Bài 10 :
Tứ diện S.ABC có SA

(ABC) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm của

ABC và

SBC .
1. Chứng minh AH , SK , BC đồng qui .

TRUNG HỌC PHỔ THƠNG ĐỒ CHIỂU SA ĐÉC
2. Chứng minh SC

(BHK) và KH

(SBC) .
3. Xác đònh đường vuông góc chung của BC và SA .
Bài 11 :
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a , BC = b , CC’ = c . Tính khoảng cách :
1. Từ B đến (ACC’A’)
2. Giữa hai đường thẳng BB’ và AC’ .
Bài 12 :
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ .
1. Chứng minh B’D

(BA’C’)
2. Tính khoảng cách của hai mặt phẳng (BA’C’) và (ACD’) .
3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC’ và CD’ .
Bài 13 :
Chứng minh rằng nếu tứ diện ABCD có AB

CD và đường thẳng nối trung điểm hai cạnh
AB và CD vuông góc với AB và CD thì AC = BD , AD = BC .
Bài 14 :
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy 3a , cạnh bên 2a . Tính d(S,(ABC)) .
Bài 15 :
Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện đều cạnh a .
Bài 16 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA = a và SA


(ABCD) .
1. Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông .
2. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
3. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc SC cắt SB , SC , SD tại B’ , C’ , D’ . Chứng minh B’D’ song
song BD và AB’

SB .
Bài 17 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD là 60
0
. Gọi O là
giao điểm AC và BD . SO

(ABCD) và SO
4
a3
=
. E , F lần lượt là trung điểm BC và BE .
1. Chứng minh (SOF)

(SBC)
2. Tính d(O,(SBC)) va d(A,(SBC))ø .
Bài 18 :
Tứ diện ABCD có (ABC) và (ADC) nằm trong hai mặt phẳng vuông góc . Tam giác ABC
vuông tại A có AB = a , AC = b . Tam giác ADC vuông tại D và CD = a .
1. Chứng minh tam giác ABD và tam giác BCD là những tam giác vuông .
2. Gọi I , K lần lượt là trung điểm AD và BC . Chứng minh IK là đoạn vuông góc chung của AD và
BC .
Bài 19 :
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD = 60

0
, SA = SB = SD =
2
3a
.
1. Tính d(S,(ABCD) và độ dài SC .
2. Chứng minh (SAC)

(ABCD) và SB

BC
3. Tính góc tạo bởi (SBD) và (ABCD) .
Bài 20 :
Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a .
1. Chứng minh BC’

(A’B’CD) .
2. Xác đònh và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB’ và BC’ .

×