Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề thi thử THPT CVL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.39 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
MÔN TOÁN

Câu 1. Cho hàm số (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng?
A.

B.

C.

D. .

Câu 2. Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. đồng biến trên khoảng .
B. nghịch biến trên khoảng .
C. đồng biến trên khoảng .
D. liên tục trên và đồng biến trên đoạn .
Câu 3. Đồ thị sau đây là đồ thị hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
1
+

A.

+



B.

C.

D.

Câu 5. Cho hàm số Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hàm số (1) đồng biến trên R.
B. Đồ thị hàm số (1) nhận điểm làm tâm đối xứng.
C. Hàm số (1) đạt cực tiểu tại
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A.

B.

C.

D.

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A.

B.

C.

D.



Câu 8. Cho hàm số có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì phương trình
trong đó có 2 nghiệm lớn hơn 1
A.

B.

C.

có 3 nghiệm phân biệt

D.

Câu 9. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức , trong đó là liều lượng thuốc
tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp ( được tính bằng mg).Tìm lượng thuốc để tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp
để huyết áp giảm nhiều nhất?
A. 20 mg.

B. 0,5 mg.

C. 2,8 mg.

D. 15 mg.

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía khác
nhau đối với trục tung?
A.

B.


C.

D.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt?
A.

B.

C. .

D.

Câu 12. Tập xác định của hàm số
A.

B.

C.

D.

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số ta được:
A.

B.

C.

D.


Câu 14. Cho với . Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.

B.

C.

D.

Câu 15. Một học sinh giải bất phương trình như sau:
Bước 1: Điều kiện:
Bước 2:
Bước 3: . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Nhận xét bài giải trên?
A. Sai bước 1.

B. Sai bước 2.

C. Sai bước 3.

Câu 16. Tập xác định của hàm số có bao nhiêu số nguyên?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
A.


B.

C.

D.

D.7.

D. Đúng.


Câu 18. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.

B.

C.

D.

Câu 19. Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng ?
A.

B.

C.

D.


Câu 20. Cho hàm số . Tính tổng ?
A.

B.

C. .

D.

Câu 21. Anh An mua nhà trị giá 600.000.000 đồng theo hình thức trả góp. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng
thứ nhất anh An trả 10.500.000 đồng và chịu lãi suất số tiền còn lại . Hỏi sau bao lâu anh An trả hết số tiền
trên?
A. 68 tháng.

B. 67 tháng.

C. 66 tháng.

D. 69 tháng.

C. 44.

D. 48.

Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là:
A.

B.

C.


D.

Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , .
Tính ?
A. 58.

B. 56.

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng:
A.

B.

C.

D.

Câu 25. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng: . Hỏi a,b là hai số thực nào dưới đây?
A. a=24; b=6.

B. a=24; b=5.

C. a=27; b=5.

có giá trị

D. a=27; b=6.


Câu 26. . Tính giá trị biểu thức ?
A.

B.

C.

D.

(H)
Câu 27. Cho
thể tích

V

( C ) : y = − x2 + 4 x
là hình phẳng giới hạn bởi đường cong

d:y=x

và đường thẳng

(H)
của vật thể tròn xoay do hình phẳng

quay xung quanh trục hoành.

. Tính



V=

A.

81π
10

V=

.

B.

81π
5

V=

.

C.

108π
5

V=

.

D.


108π
10

.

Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc 15m/s thì tăng tốc với gia tốc . Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 10s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là bao nhiêu?
A. .

B.

C.

D.

Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực, phần ảo của ?
A. Phần thực là , phần ảo là 7.

B. Phần thực là , phần ảo là

C. Phần thực là , phần ảo là

D. Phần thực là , phần ảo là

Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức biết ?
A.

B.


C.

D.

Câu 31. Cho số phức thỏa . Tìm Môđun của ?
A.

B.

C.

D.

Câu 32. Cho số phức là 2 nghiệm phương trình . Tìm ?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D.7.

Câu 33. Cho z là số phức thỏa mãn . Tính giá trị của
A. -2.

B. -1.

C. 1.

D. 2.


Câu 34. Tập hợp các số phức z thỏa là đường tròn tâm I bán kính R. Tìm I và R?
A.

B.

C.

d.

Câu 35. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Tổng số đỉnh, số cạnh, số mặt của tứ diện đều bằng 4.

B. Số cạnh của hình 12 mặt đều bằng 30.

C. Số mặt của hình 12 mặt đều bằng 12.

D. Số đỉnh của hình bát diện đều bằng 8.

Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , các cạnh bên độ dài 2a. Tính Thể tích khối chóp ?
A.

B.

C.

D.

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Mặt bên đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy .
Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 38. Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung
điểm , góc giữa và đáy bằng . Tinh thể tích khối lăng trụ ?


A.

B.

C.

D.

Câu 39. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5, diện tích toàn phần bằng . Tinh thể tích khối trụ?
A.

B.

C.

D.

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh. SA vuông góc đáy và . Tính thể tích khối cầu ngoại

tiếp hình chóp ?
A.

B.

C.

D.

Câu 41. Cho tam giác vuông tại , quay xung quanh tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung
quanh hình nón được tạo thành?
A.

B.

C.

D.

Câu 42. Cho hình trụ có đường cao , bán kính đáy . Mặt phẳng song song trục hình trụ cách trục . Tính diện
tích thiết diện của hình trụ và ?
A.

B. 10

C. 6

D. 3

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Tìm độ dài đoạn ?

A.

B.

C.

D.

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào sau đây cũng là phương trình đường thẳng ?
A.

B.

C.

D.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ , cho . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường
kính AB?
A.

B.

C.

D.

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , tìm phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách
gốc tọa độ một khoảng bằng 2.
A.


B.

C.

D.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng
A. cắt và không vuông góc

B. vuông góc

C. //

. Tìm mệnh đề đúng?

D. nằm trên

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và 2 đường thẳng và Tìm phương trình đường thẳng qua
vuông góc và cắt .
A.

B.

C.

D.


Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ , cho và mặt phẳng . (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là

đường tròn có chu vi bằng . Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
C.

B.
D.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ ,cho . Gọi trên sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của T
bằng:
A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải:
Câu 9: Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng bằng

Câu 10:

ĐTHS có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu hay
Câu 11: Phương trình hoành độ giao điểm của :

YCBT có 2 nghiệm phân biệt khác 3
Câu 20: nhận xét ta có: Nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1. Vậy S = 1+1+…+ 1 + f(1)
Câu 21: Gọi số tiền anh An nợ ban đầu là , lãi suất hàng tháng là , số tiền phải trả hàng tháng là
Anh An trả hết nợ, nghĩa là:
Ta được

Câu 23

Câu 28

Câu 37:Gọi M là trung điểm CD.
Câu 50: Ta có là trung điểm AB


Hình chiếu I lên mặt phẳng (P) là M

Vậy



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×