Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET DAI SO 10 CHUONG VI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.62 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ tên:……………………………….Lớp………..ĐIỂM:
Câu 1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

1

12 1

1

15 1


1

1

1

0

1

3

4

6

7

8

9

20 21 22 23 24 25

ĐA
Câu 1: Xét góc lượng giác ( OA; OM ) = α , trong đó M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi
đó M thuộc góc phần tư nào để tan α ,cot α cùng dấu
A. I và II.
B. II và III.
C. I và IV.

D. II và IV.
Câu 2.: Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của
0
0
kim đồng hồ, biết sđ ( Ox, OA ) = 30 + k 360 , k ∈Z . Khi đó sđ ( OA, AC ) bằng:
A. 1200 + k 3600 , k ∈ Z

B. −450 + k 3600 , k ∈ Z

C. −1350 + k 3600 , k ∈Z

D. 1350 + k 3600 , k ∈ Z

Câu 3: Nếu góc lượng giác có sđ ( Ox, Oz ) = −
A. Trùng nhau.
C. Tạo với nhau một góc bằng


4

63π
thì hai tia Ox và Oz
2
B. Vuông góc.

D. Đối nhau.

Câu 4: Trên đường tròn định hướng gốc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ ¼
AM = 300 + k 450 , k ∈ Z
A. 6

B. 4
C. 8
D. 10
Câu 5: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. cos 90o30′ > cos100 o.
B. sin 90o < sin 150o.
C. sin 90o15′ < sin 90o30′.
D. sin 90o15′ ≤ sin 90o 30′.
Câu 6: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α .
A. m3 + 3m
B. m3 − 3m
C. 3m3 + m
2 
2π 
π < α <
÷. Khi đó tan α bằng:
5 
3 
21
21
21
A.
B. −
C. −
5
2
5
5
Câu 8: Cho sin a + cos a = . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :
4

9
3
A. 1
B.
C.
32
16

D. 3m3 − m

Câu 7: Cho cosα = −

21
3

D.

D.

5
4

D.

1
sin 2 α

2

 sin α + tan α 

Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức 
÷ + 1 bằng:
 cosα +1 
1
A. 2
B. 1 + tanα
C.
cos 2 α

1


3sin α − 2 cos α
có giá trị bằng :
12 sin 3 α + 4 cos3 α
5
3
B. − .
C. .
4
4

Câu 10: Cho cot α = 3 . Khi đó

1
4

A. − .

D.


1
.
4

π

Câu 11: Biểu thức A = sin(π + x) − cos( − x ) + cot(2π − x) + tan( − x) có biểu thức rút gọn là:
2
2
A. A = 2 sin x .
B. A = −2sin x
C. A = 0 .
D. A = −2 cot x .
Câu 12: Giả sử (1 + tan x +
A. 4.

1
1
)(1 + tan x −
) = 2 tan n x (cos x ≠ 0) . Khi đó n có giá trị bằng:
cos x
cos x
B. 3.

C. 2.

D. 1.

1

thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng :
2
B. 2.
C. 3.

4
4
Câu 13: Giả sử 3sin x − cos x =

A. 1.

D. 4.
 3π

 3π

 3π

 3π

− a ÷+ sin 
− a ÷− cos 
− a ÷− sin 
+ a÷
Câu 14: Rút gọn biểu thức B = cos 
2
2
2
2










2
cos
a
2
sin
a
2
cos
a
A. −2sin a
B.
C.
D.
Câu 15: Đơn giản biểu thức G = (1 − sin 2 x) cot 2 x + 1 − cot 2 x
A. sin 2 x

B.

1
cos x

Câu 16: Đơn giản biểu thức T = tan x +

A.

1
sin x

C. cosx

D.

1
sin x

C. cosx

D.

1
cos x

D.

1
.
sin 2 a

cos x
1 + sin x

B. sinx


2

sin α + tan α 
Câu 17: Kết quả đơn giản của biểu thức 
÷ + 1 bằng
 cosα +1 
1
A.
.
B. 1 + tan a .
C. 2 .
cos 2α

Câu 18: Cho sin a =
A.

17 5
27

Câu 19: Cho sin a =
A.

1 1
- .
6 2

5
. Tính cos 2a sin a
3
B. −


5
9

C.

5
27

D. −

5
27

D.

1
6− .
2

1
π
π

với 0 < α < , khi đó giá trị của cos  α + ÷ bằng
3
3

2
B.


6 −3.

C.

6
− 3.
6

4
5
và cosB =
. Lúc đó cosC bằng:
13
5
56
16
B.
C.
65
65

Câu 20: Tam giác ABC có cosA =
A. −

16
65

2


D.

36
65


1
π 
Cho α ∈  ; π ÷ và sin α = . Khi đó cosα bằng
3
2 
A.
B.
C. 2 2
2
2 2
− .

.
.
3
3
3
Câu 22:
x
 π
3
Cho x ∈  0; ÷ và sin x =
. Khi đó cos bằng.
2

 2
2
A.
B.
C.
1
1
3
.
− .
.
2
2
2
Câu 21:

D.

D.

2
.
3



3
.
2


Câu 24: Rút gọn biểu thức P = sin ( x + 8π ) − 2sin ( x − 6π ) bằng
A. P = −2sin x.
B. P = − sin x.
C. P = −3sin x.
D. P = sin x.
Câu 25: Biểu thức A = sin(π + x) − cos( π − x ) + cot(2π − x) + tan( 3π − x) có biểu thức rút gọn là:
2
2
A. A = 2sin x
B. A = −2 cot x
C. A = −2sin x
D. A = 0 .

3



×