Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI HKII MON TOAN 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.8 KB, 7 trang )

SỞ GD - ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Đ)
3

Câu 1: Tìm lim

8n3 + 1
2n − 5

Câu 2: Tìm lim

4n4 + n2 + 3
3n + 2

Câu 3: Tìm lim
Câu 4: Tìm lim
Câu 5: Tìm lim

(
Câu 7. Tìm lim (
Câu 6. Tìm lim

Câu 8. Tìm lim
x →4

A.

2.5n + 7n
4 n +1 + 6 n + 2
n



5 +8
1 − 2.3n + 6 n

4
3

B.

n2 − n − n2 + 2

)

4 n 2 − 2 − 4 n 2 − 2n
1− x

1
3

C. +∞ D. 4

3
5

A. 0

B.

6
8


C. −∞

B.

1
2

C. 1

1
2
1
A.
2

A. −∞

2

D. 1

B. 7

A.

)

1
5


A. 1

A. +∞

2 n (3n+1 − 5)

( x − 4)

B. +∞ C. −

A. 4

4.3n + 7n +1

n

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: Toán - lớp 11 ( Tham khảo đề 2)
Thời gian làm bài: 90 phút

B.1

C.

C.2

B.1
B.1


C.2
C. +∞

7
5
4
D.
5
D.

D.

1
3

1
2
1
D. −
2

D. −

D.0

x + 1 − x2 + x + 1
A.0
B.1
C. ∞
D.2

x →0
x
1
1
x2 − x − 4 x2 + 1
Câu 10. Tìm lim
A.
B. +∞
C. −
D. −∞
x →−∞
2
2
2x + 3
 x2 −1
neu x ≠ 1

Câu 11: cho hàm số: f ( x) =  x − 1
để f(x) liên tục tại điêm x0 = 1 thì a bằng?
a
neu x = 1

Câu 9. Tìm lim

A. 0

B. +1

C. 2


 x + 1 neu x > 0
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
neu x ≤ 0
x
f ( x) = 1
B. lim
C. f ( x) = 0
D. f liên tục tại x0 = 0
x →0

Câu 12: cho hàm số: f ( x) = 

f ( x) = 0
A. lim
x →0

D. -1

2

 x 2 − 16
neu x ≠ 4

Câu 13: cho hàm số: f ( x) =  x − 4
đề f(x) liên tục tại điêm x = 4 thì a bằng?
a
neu x = 4

A. 1


B. 4

C. 6

Câu 14.cho hàm số: f ( x) = 
A. 2

B. 4

D. 8

ax
neu x ≤ 2
để f(x) liên tục trên R thì a bằng?
2
 x + x − 1 neu x > 2
3
C. 3
D.
4
2

GV: Huỳnh văn Đức - 2017


Câu 15: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.

Câu 16: Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.

là:
là:
B.
D.
là:
C.
là:
C.
bằng:

D.
D.

Câu 20: Đạo hàm của hàm số
A.


27
98

B.

tại điểm x =2 là:
C.

37
98

D.

Câu 21: Hàm số f ( x ) = sin x + 5cos x + 8 có đạo hàm f ' ( x ) là:
A. cosx + 5sin x .
B. cosx − 5sin x .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = cot3x bằng:

D. −cosx − 5sin x .

3
3
3
C. D. −
2
2
cos 3x
cos 3x
sin 2 3x

Câu 23: Cho hàm số : y = cosx+6sinx . Khi đó y’ bằng
6 cos x − s inx
6 cos x − s inx
3cos x − s inx
s inx + 6 cos x
A.
B.
C.
D.
cosx+6sinx
2 cosx+6sinx
cosx+6sinx
2 cosx+6sinx
3 − 4x
Câu 24 : Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ y = -1 là:
x−2
5
5
9
A. B.
C.
D. -10
9
9
5
A.

1
cos 2 3x


C. cosx + 5sin x + 2 .

B.

Câu 25: : Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình

thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm

bằng:
A. 15(A)

B. 8(A)

C. 3(A)

D. 5(A)

Câu26: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị ( C ) : y =

1
3

thẳng y = − x +




1 3
2

x − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường
3
3

2
3

4
3

A. M  −1; ÷

 1 9
 2 8

B. M  − ; ÷

C. M ( −2;0 )




D. M  −3;

−16 
÷
3 

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm
BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. BC ⊥ ( SAB )

B. BC ⊥ ( SAM )

C. BC ⊥ ( SAC )

D. BC ⊥ ( SAJ )

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. ( SCD) ⊥ ( SAD)

B. ( SBC ) ⊥ ( SIA)

C. ( SDC ) ⊥ ( SAI )

D. ( SBD) ⊥ ( SAC )

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách
đều các đỉnh của hình chóp là

GV: Huỳnh văn Đức - 2017


A. trung điểm SB
B. Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC
C. trung điểm SC.
D. trung điểm SD
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm
BC, J là trung điểm BM. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:


·
A. góc SBA

·
B. góc SJA

·
C. góc SCA

·
D. góc SMA

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là
hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ( SIC ) ⊥ ( SCD)

B. ( SCD ) ⊥ ( AKC )

C. ( SAC ) ⊥ ( SBD)

D. ( AHB ) ⊥ ( SCD)

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm
AC, H là hình chiếu của I lên SC. Kí hiệu d (a, b) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. d ( SA, BC ) = AB

B. d ( BI , SC ) = IH


C. d ( SB, AC ) = IH

D. d ( SB, AC ) = BI

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, I là trung điểm AB. Kí hiệu d ( AA ', BC ) là
khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA' và BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d ( AA ', BC ) = AB

B. d ( AA ', BC ) = IC

C. d ( AA ', BC ) = A ' B

D. d ( AA ', BC ) = AC

PHẦN TỰ LUẬN (5 Đ)
Câu 1: Tính giới hạn sau (2đ)
a) lim

3n 4 − 2n2 + 7
7 n 4 + 3n3 − 5n

2 x2 + 5x − 3
x →−3
9 − x2

b) lim

 x2 + 5 − 3

Câu 2: Tìm hệ số a để hàm số f ( x ) =  2 x − 4

 ax + 1


nếu x ≠ 2
nếu x = 2

liên tục tại điểm x0 = 2 (2đ)

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số sau (2đ)
a) y = ( 3 x 5 + 4 x 2 − 5 )

10

π

b) y = 2 tan  2 x − ÷
3

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) =
điểm có tung độ y0 = −5 . (1đ)





2x + 3
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại
x−2

a 3

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA =
.

a) CMR: BC ⊥ ( SAB ) (1đ)

b) CMR: ( SAD ) ⊥ ( SCD ) (1đ)
c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD) (1đ)

GV: Huỳnh văn Đức - 2017

3


Câu I(1,5điểm). Tìm các giới hạn sau:
6 n3 + n 2 + 4

2x − 2
x −1
3) lim
2
x →2 x − 2
x →1 x − 1
2 − 3n3
 x 2 − 3x + 2
khi x < 2

Câu II(1điểm). Tìm m để hàm số f ( x) =  x − 2
liên tục tại
mx − 1
khi x ≥ 2


Câu III(1,5điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) lim

1) y = sin 3 3 x

2) lim

2) y =

2x +1
x−2

+

x = 2.

2) y = ( x − 2) x

Câu IV(3điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA ⊥ ( ABCD ) ,
a 3
. Gọi H là trung điểm của SC.
3
d) CMR: BC ⊥ ( SAB )

SA =

e) CMR: ( BDH ) ⊥ ( ABCD )
f) Tính góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD)


Câu V(2điểm). Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 − 4 có đồ thị (C).
1) Tính f ′ ( x ) và giải phương trình f ′ ( x ) ≤ 0.

2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1.
Câu VI(1điểm). Chứng minh phương trình (1 − m 2 ) x5 − 3 x − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị
tham số m

GV: Huỳnh văn Đức - 2017


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ II- MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2013-2014
CÂU

Ý
1(0,5đ)

NỘI DUNG
lim

lim

I
(1,5đ)

x →1

2(0,5đ)

3


2

6n + n + 4
2 − 3n

= lim

3

(

= lim
x →1

3(0,5đ)

II
(1đ)

(1đ)

1 4
+
n n3
= −2
2
−3
n3

6+


)(
(

x −1
x −1
= lim 2
x − 1 x →1 ( x − 1)
2

ĐIỂM

)
x + 1)
x +1

0,25

x −1

( x − 1) ( x + 1) (

 lim+ (2 x − 2) = 2
 x→ 2
( x − 2) = 0
Ta có:  xlim
+
 →2
 x − 2 > 0, ∀ > 2


0,25x2

vậy

)

x +1

lim
x→ 2
+

= lim
x →1

1

( x + 1) (

2x − 2
= +∞
x−2

( x − 1) ( x − 2 )
x 2 − 3x + 2
= lim−
=1
Ta có lim− f ( x ) = lim−
x →2
x→2

x→2
x−2
x−2
và lim+ f ( x ) = lim+ ( mx − 1) = 2m − 1 ; f (2) = 2m − 1
x →2

f ( x ) = lim f ( x ) = f (2)
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ xlim
→2
x →2
+

⇔ 2m − 1 = 1 ⇔ m = 1

III
(1,5đ)

2(0,5đ)

y ' = 3sin 2 3 x. ( sin 3x ) ' = 3sin 2 3 x. ( 3 x ) '.cos3 x
= 9sin 2 3 x cos 3x
(2 x −1) / .( x − 2) − ( x − 2) / .(2 x −1)
−5
y' =
=
2
( x − 2)
( x − 2) 2
y ' = ( x − 2) / x + ( x − 2). x


3(0,5đ)

=

( x − 2).1 3 x − 2
x+
=
2 x
2 x

GV: Huỳnh văn Đức - 2017

1
4

0,25

0,25x2


 0,5


x→2



1(0,5đ)

)


x +1

=

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x2

/

0,25
0,25


a) CMR: BC ⊥ ( SAB )
1(1đ)

Ta có BC ⊥ SA ( doSA ⊥ ( ABCD ) ) (1)
BC ⊥ AB ( do ABCD là hình vuông) (2)

và SA, AB ⊂ ( SAB ) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra BC ⊥ ( SAB )
b) CMR: ( BDH ) ⊥ ( ABCD )
Xét 2mp (BDH) và (ABCD), ta có
IV
(3đ)

2(1đ)


0,25
0,25
0,25x2

0,5


 ⇒ HO ⊥ ( ABCD ) (1)
SA ⊥ ( ABCD ) 
HO PSA

0,25x2

Mà HO ⊂ ( BDH ) (2) Từ (1) và (2) suy ra ( BDH ) ⊥ ( ABCD )
c) Ta có AB là hình chiếu của SB lên mp(ABD)
·
Do đó góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD) là SBA
3(0,5đ)

·
tan SBA
=

SA
3
·
=
⇒ SBA
= 300

AB
3

0,25
0,25

Vậy góc giữa đường thẳng SB và mp(ABD) bằng 300
Hình vẽ đúng (0,5đ)
Chương trình cơ bản
y = x 3 − 3 x 2 − 4 ⇒ y′ = 3 x 2 − 6 x

1(1đ)
Va
(2đ)

Tại x0 = 1 ⇒ y0 = −6
2(1đ)

VIa
(1đ)

0,5
0,25x2

y ′ ≤ 0 ⇔ 3x 2 − 6x ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2

(1đ)

Hệ số góc của TT: k = y′ (1) = −3
Phương trình tiếp tuyến là y = −3 x − 3

Xét hàm số f(x) = (1-m2 )x5 – 3x – 1 liên tục trên ¡
Ta có: f(0) = -1 và f(-1) = m2 – 1 + 3 -1 = m2 + 1 > 0  m  ¡ .
f(0). f(-1) < 0 suy ra tồn tại x0  (-1; 0): f(x0) = 0
Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi m.

0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25

Chương trình nâng cao

3) Gọi u1 là số hạng đầu và d là công sai của cấp số cộng

Vb
(2đ)

(u + 6d ) − (u + 2d ) = 8

1(1đ)

Theo giả thiết ta có (u1 + d )(u + 61 d ) = 75
 1
1
u = 3
Giải hệ ta được d1= 2



2(1đ)

TXĐ D = R \ {-1}; f '( x ) =

−3

( x + 1)

2

Xác định đúng hệ số góc của TT là: k = −

GV: Huỳnh văn Đức - 2017

3
4

0,5
0,5



 0,5




Gọi ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của TT, theo giả thiết ta có:
1


y0 = −

x
=
1


3
2
3
0
2
=
⇔ ( x0 + 1) = 4 ⇔ 
⇒
f '( x0 ) = − ⇔
2
4
4
( x0 + 1)
 x0 = −3  y = − 7
 0
2
3
1
3
23
Vậy có hai tiếp tuyến y = − x + và y = − x −
4
4

4
4
2
2010
Xét hàm số f(x) = (m – m + 3)x – 2x – 4 liên tục trên ¡
−3

VIb
(1đ)

1(1đ)

Ta có: f(0) = -4 và f(-1) = m2 – m + 3 + 2 – 4 = m2 – m + 1 > 0  m  ¡
.
f(0). f(-1) < 0 suy ra tồn tại x0  (-1; 0): f(x0) = 0
Phương trình có ít nhất một nghiệm âm với mọi m.

GV: Huỳnh văn Đức - 2017




 0,5




0,5
0,25
0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×