Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

On tap chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 6 trang )

Tiết 27-28 : Ôn tập chơng 2
1. Mục tiêu
1.1Kiến thức
- Hệ thống lại kiến thức của chơng 2
+ Hệ thống lại các tính chất cơ bản của các tỉ số lợng giác
+ Tích vô hớng của hai véc tơ, các tính chất của tích vô hớng và ứng
dụng
+ Hệ thống lại các hệ thức lợng trong tam giác bất kì
+ Hệ thống lại các công thức tính diện tích tam giác
1.2Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng các ứng dụng của tích vô hớng vào bài tập
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức lợng trong tam giác và các công thức
diện tích tam giác vào giải tam giác
- CM một số biểu thức liên quan đến hệ thức lợng
1.3T duy và thái độ
- Phát triển t duy lôgíc
- Cẩn thận chính xác
2. Ph ơng tiện dạy học
- SGK, SBT, SGV
- Phiếu câu hỏi
3. Ph ơng pháp
- Gợi mở vấn đáp
- Chia nhóm nhỏ hoạt động
-- Phân bậc hoạt động và tuỳ thuộc vào đối tợng học sinh trong lớp , trong
các lớp sao cho phù hợp với phơng pháp
4. tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 27
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ôn lại các tỉ số lợng giác và tích vô hớng


Hoạt động 1: Hệ thống nhanh một số tính chất cơ bản của các tỉ số l-
ợng giác củng cố kiến thức bằng các câu hỏi trắc nghiệm
HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
+ GV vẽ lại việc
biểu diễn các tỉ
số lợng giác trên
nửa đờng tròn đơn
vị
+ Gv cho học sinh
trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm
+ Yêu cầu học
sinh hoạt động
theo nhóm
+ Nhắc lại định nghĩa
+ Từ đó khai thác
thêm các hệ thức lợng
giác
+ Xây dựng thêm các
công thức
+ Học sinh trao đổi d-
ới sự hớng dẫn của
GV
A. Lí thuyết
1. Định nghĩa( 4 tỉ số lợng
giác của góc bất kì từ 0
0

đến 180
0

2. Các hệ thức lợng giác
a. Giá trị lợng giác của hai
góc bù nhau
b. Các tỉ số lợng giác cơ bản
c. Bảng giá trị lợng giác của
các góc đặc biệt
B. Bài tập:
Câu hỏi 1đến 9( SGK trang
63-64 )
KQ : Câu 1: (C)
Câu2: (D)
Câu 3: (C)
Câu 4(D)
Câu 5:(A) Câu 6: (A) Câu 7:
(C)
Câu 8: (A)
Câu 9: (A)
Hoạt động 2: Các dạng BT liên quan đến tích vô hớng- Hệ thống
thông qua câu hỏi trắc nghiệm
HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
+ GV cần cho học sinh
phân biệt hai công thức
xác định tích vô hớng
+ hớng dẫn học sinh trao
đổi các câu hỏi trắc
nghiệm
+ Nhắc lại kiến
thức
+ Trao đổi thảo
luận các bài tập

trắc nghiệm
A.Lí thuyết
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. ứng dụng
B. Bài tập
Các BT trắc nghiệm
BT11(64) KQ: (A)
BT22(65): KQ:(D)
BT23(66): KQ: C)
BT24:(66) : KQ:(D)
Hoạt động 3: Dạng bài tập dùng tích vô hớng tìm toạ độ
Bài tập: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;4) và B(1;1). Tìm toạ độ
điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B
HĐGV HĐHS
+ GV dựng hình cho học sinh quan
sát
+ Hớng dẫn học sinh phơng pháp khai
thác giả thiết để xây dựng hệ điều
kiện
+ Sửa các sai lầm của học sinh
+ Kiểm tr việc thực hiện giải hệ ph-
ơng trình của học sinh
Giải:
1
1
2
3
4
2

3
4
-2
0
A
C
C
B
Gọi C(x;y). Để tam giác ABC vuông cân tại
đỉnh B
Ta có
. 0BA BC
BA BC

=


=


uuur uuur
uuur uuur
......
2 2
4 3
(3 3 ) ( 1) 10
x y
y y
=



+ =

...
Vậy tồn tại hai điểm C, C


C(4;0) C

(-2;2)
Hoạt động 4: Củng cố bài và bài tập về nhà
+Về nhà ôn tập các hệ thức lợng trong tam giác bất kì giờ sau luỵên tập
+ BTVN : 8,910(Ôn tập chơng 2)
Các câu hỏi trắc nghiệm chơng 2 phần giải tam giác
Tiết 28
Ngày soạn:
Ngày dạy:
( Ôn tập hệ thống laị các hệ thức lợng trong tam giác đã ôn tập tiết học
tự chọn , các bài toán giải tam giác đã ôn tập các tiết chủ đề bám sát)
Vậy tiết luyện tập này chỉ chứng minh một số biểu thức liên quan đến
các hệ thức lợng
Hoạt động 1: Các bài toán cm dùng phơng pháp tự luận
Bài toán 1: Tam giác ABC có b+c=2a. CMR
a. 2 sin A= sin B+ sin C
b.
2 1 1
a b c
h h h
= +
Bài toán 2: Tam giác ABC có bc=a

2
. CMR
a. sin
2
A=sinB.sinC
b. h
b
.h
c
=h
a
2
HĐGV HĐHS
+ GV định hớng phơng pháp h-
ớng dẫn học sinh sử dụng công
thức
+ Học sinh thảo luận nhóm
BT1:
a. Theo định lí sin ta có
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
2
sin sin sin sin sin
a b c a
A B C B C
+

= =
+ +

2sinA=sinB+sinC
b. S=
1
4 2
c
abc
h c
R
=
2
c
ab
h
R
=
Tơng tự
;
2 2
b a
ac bc
h h
R R
= =
Nên:
1 1 4 2
.... 2
b c a

b c R
R
h h abc bc h
+
+ = = =
Bài toán 2
a. a=2RsinA ;b=2RsinB ;c=2RsinC
theo giả thiết
a
2
=bc .... thay vào ta có đẳng thức CM
b.Ta có 2S=ah
a
=bh
b
=ch
c
a
2
=bc

a
2
h
a
2
=bc h
a
2
=bc h

b
h
c
Vậy h
a
2
=h
b
h
c
Hoạt động 2: Thảo luận làm các bài tập trắc nghiệm
Bài 1:
Tam giác ABC có BC=a, CA=b ; AB=c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh
BC lên hai lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và dữ nguyên độ lớn của
góc C thì khi đó diện tích tam giác mới là
(A)2S
(B)3S
(C)4S
(D)6S
Bài 2:
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đờng tròn tâm O bán kính R.
Gọi r là bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số
R
r
bằng
(a) 1+
2
(b)
2 2
2

+
(c)
2 1
2

(d)
1 2
2
+
HĐGV HĐHS
+ Phác hoạ hình ảnh tam giác
mới
+ Hớng dẫn học sinh nếu tam
giác có hai cạnh và góc xen
giữa ta sử dụng công thức nào
để tính diện tích
Bài 1:
S=1/2 absin C
Gọi tam giác mới có diện tích là S

khi đó S

= 1/2 2a3bsinC=6S
Chọn phơng án (D)
Bài 2: Ta có

C
A
B
F E

r
O
O
BC= 2R và OA=R . Dờng tròn nội tiếp tâm O


tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lợt tại
O,E,F.
Tứ giác O

EAF là hình vuông nên : O

A=O

E
2
=r
2
Do đó : OA=r+r
2
Vậy
1 2
R
r
= +
Chon câu (a)
Hoạt động 3: Củng cố bài
+ Trong nội dung kiến thức chơng 2 Cần nắm chắc hai nội dung chính
ND1: Tích vô hớng củahai véc tơ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×