ÔN TẬP CHƯƠNG II
A) MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:- Hệ thống các kiến thức đã học trong chương, hệ thống lại các công thức tính
diện tích đa giác.
2.Kỹ năng:- Rèn kó năng vận dụng các kiến thức trong chương vào làm bài tập
3.Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận cho học sinh
B) CHUẨN BỊ :
1 – Giáo viên : Thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi,bảng phụ.
2 – Học sinh : Thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi
C) TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trong chương (12’) :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV yêu cầu HS đứng tại
chỗ trả lời các câu hỏi
trong tiết ôn tập để hệ
thống lại kiến thức.
GV treo bảng phụ để học
sinh lên bảng điền vào
bảng phụ các công thức
tính diện tích của mỗi hình.
HS đứng tại chỗ để trả lời
câu hỏi
HS lần lượt lên bảng làm
bài tập theo yêu cầu
I. Kiến thức chương II.
(sgk/131,132)
S = . .. ... ... . .............
S = . ............... ......
S = .......... ........... .
S = ......................
S = ................S = ......... .... ..
S = .......... .
d
2
d
1
h
a
h
b
a
a
h
a
h
a
b
a
Hoạt động 2: Làm bài tập (30’) :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
GV giới thiệu đề bài bài
tập 41/sgk.
GV treo hình vẽ.
Bài tập 41/sgk.
Hình Học 8 1
TUẦN 21 Ngày soạn: 12/1
TIẾT 38 Ngày dạy: 15/1
GV gợi ý để HS tìm được
diện tích của tam giác
DBE:
?. Tính S
DBC
=?
?. Tính S
BCE
=?
?. S
DBE
= S
DBC
– S
BCE
Tương tự như câu a/
?. Tính S
CHE
=?
?. Tính S
CHI
=?
?. S
EHIK
= S
CHE
- S
CHI
GV theo dõi và nêu nhận
xét bổ sung, uốn nắn cách
trình bày
GV cho HS đọc đề bài
45/sgk
Yêu cầu 1 HS lên vẽ hình.
GV yêu cầu HS tính diện
tích hình bình hành ABCD
theo 2 cách bởi 2 đường
cao AH và AK
GV theo dõi và uốn nắn
cách trình bày
HS theo dõi hình vẽ và
lên bảng trình bày
2 HS lên bảng làm hai
phần của bài tập.
HS dưới lớp cùng làm và
theo dõi bài làm của ban
Nhận xét bổ sung sửa sai
( nếu cần)
1 HS đọc đề bài.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS theo dõi phần GV gợi
ý và trình bày bài theo
nhóm.
Đại diện nhóm lên trình
bày.
HS khác theo dõi nhận xét
bổ sung
H
I
K
E
O
D
C
B
A
a/ Diện tích của tam giác DBE:
S
DBE
= S
DBC
– S
BCE
)(4,114,298,40
2
6.8,6
2
12.8,6
2
.
2
.
2
cm
ECBCCDCB
=−=
−=
−=
b/ Diện tích tứ giác EHIK
S
EHIK
= S
CHE
- S
CHI
)(65,1655,22,19
2
3.7,1
2
6.4,3
2
.
2
.
2
cm
KCICCECH
=−=
−=
−=
Bài tập 45/sgk.
6
4
K
H
D
C
BA
Ta có:
S
ABCD
= AB.AH = AD.AK
= 6.AH = 4.AK
Một đường cao có độ dài 5cm, thì
đó là AK vì AK<AB ( 4<5 ), không
thể là Ah vì AH < 4.
Vậy 6.AH = 4.5 = 20
Hay AH =
)(
3
10
cm
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3’) :
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm tiếp các bài tập còn lại
n lại toàn bộ các công thức tính diện tích các hình đã học
Chuẩn bò sách giáo khoa cho chương III.
=======================================
Hình Học 8 2