Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Toán lớp 2 Số Bị CHIA - Số CHIA -Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

-

-?
Môn: Toán lớp 2
Bài 12:

SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA THƯƠNG


Toán:
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng
bảng chia 2 đã
học

2 :2=
4 :2=
6 :2=
8 :2=
10 : 2 =
12 : 2 =
14 : 2 =
16 : 2 =
18 : 2 =
20 : 2 =

1
2
3
4


5
6
7
8
9
10


Toán:
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu thứ tự tên các thành phần và
kết quả trong phép trừ ?

Thứ tự các thành phần trong phép trừ là:

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu


Toán

Số bị chia - Số chia - Thương
1.Ví dụ:

6
Số bị chia

Chú ýý::
Chú


:

2
Số chia

=

3
Thương

6 : 2 cũng được gọi là thương


Toán

Số bị chia - Số chia - Thương
Nêu tên thành phần và kết quả trong phép chia
sau:

12 : 2 = 6
14 : 2 = 7

Số bị chia

Số chia

Thương


Toán


Số bị chia - Số chia - Thương
Bài1 Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống
Phé p c hía

S ố b ị c hia

S ố c hia

Th ương

6:2 =3

6

2

3

12 : 2 = 6

12

2

6

18 : 2 = 9

18


2

9

10 : 2 = 5

10

20 : 2 = 10

20

2
2

5
10


Toán

Số bị chia - Số chia - Thương

Bài 2 :
2 x
14 :
2 x
16 :


Số ?
7 = 14
2 = 7
8 = 16
2 = 8

2 x 9
18 : 2
2 x 10
20 : 2

= 18
= 9
= 20
= 10


Toán

Số bị chia - Số chia - Thương
Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trốn
Phé p nhân

Phé p c hia

S ố bị
c hia

S ố c hia


Th ương

2x3=6

6:2=3
6:3=2

6

2

3

2x4=8

8:2=4
8:4=2

2 x 5 = 10

10 :2 = 5
10: 5 = 2

8

2

4

8

8
10

2
4
2

4
2
5

10

5

2


Hãy dùng các số và dấu sau để viết thành phép
chia rồi nêu tên thành phần trong phép chia đó:

=

:

18 : 2 = 9

9

2


18

18 : 9 = 2


Nêu thứ tự tên các số?

18

:

Số bị chia

V

V
n
h

à
n
::àh

2
Số chia

=

9

Thương

•Nhớ tên thành phần của phép chia
•Xem trước bài: Bảng chia 3




×