Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí www.facebook.com/thaydangtoan
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
1 æç
y
x ÷ö
- ln
÷. Mệnh đề nào sao đây đúng
ççln
y - x è 1-y
1 - x ÷ø
B. m < 1.
C. m = 4.
D. m < 2.
Câu 1: Cho 0 < x < y < 1, đặt m =
A. m > 4.
x2 + 3 -2
x2 -1
Câu 2: Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. x = 1, y = 0.
B. x = 1, y = 1.
D. x = 1.
C. y = 0.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = tan 2 x - cot 2 x ?
1
1
.
A. y =
B. y = tan x - cot x .
sin x cos x
1
1
+
.
C. y =
D. y = tan x + cot x .
sin x cos x
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y = e ‐x (x 2 ‐ 2x + 2) .
A. y ʹ = -e -x (-x 2 + 4x + 4) .
B. y ʹ e x x 2 4 x 4 .
C. y ʹ e x x 2 4 x 4 .
D. y ʹ e x x 2 4 x 4 .
Câu 5: Tìm hàm số F x biết rằng F ' x
1
3.
sin x
C. F (x ) = tan x + 3 .
A. F x
1
và đồ thị của F x đi qua điểm M ;0 .
2
sin x
6
B. F (x ) = cot x + 3 .
D. F (x ) = - cot x + 3 .
Câu 6: Cho hàm số y = x 3 - 3x . Khoảng cách giữa các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
là
1
A.
.
B. 2 5 .
C. 2 .
D. 5 .
5
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x -1
có đường tiệm cận
3x - m
đứng
3
2
Câu 8: Một miếng gỗ hình lập phương cạnh 2cm được đẽo đi tạo thành một khối trụ ( T ) có
chiều cao miếng gỗ và có thể tích lớn nhất có thể.Diện tích xung quanh của ( T ) là
A. m ¹ 1
A. 4π cm 2
C. m R
B. m = 1
B. 2π cm 2
C. 2 2π cm 2
D. m
D. 4 2π cm 2
Câu 9: Từ mộ tmiếng sắ ttây hì nhtrò nbá nkí nhR, ta cắ t đi mộ thì nhquạ tvà cuộn phầ ncò nlại
thà nhmộ tcá iphễ uhình nó n.Số đo cung của hì nhquạt bị cắ t đi bao nhiêu độ (tí nhxấp xỉ ) để
hì nhnó ncó dungtích lớ nnhấ t
A. 650
B. 900
C. 450
D. 600
Trang 1/6 - Mã đề thi A
Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí www.facebook.com/thaydangtoan
Câu
d1 :
10:
Trong
không
gian
độ Oxyz ,
vớ i hệ tọ a
cho
hai
đườ ng thẳ ng
x 1 y 1 z 2
x y2 z3
. Mặ tphẳ ng (P ) chứ a d1 và song song vớ i d2 . Khoảng
; d2 :
2
1
3
1
2
3
cách từ điể m M (1; 1; 1) đế n (P ) là
A.
5
3
B. 4
C.
3
D. 1
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 2 trên éë-2; 2ùû bằng:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 18
3
2
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ: Dấu của a ;b ; c ; d là:
A. a < 0; b < 0; c < 0; d < 0 .
C. a < 0; b > 0; c < 0; d < 0 .
B. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
D. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0 .
Câu 13: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc a (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời
điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = -5t + a (m/s), trong đó t là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu, biết từ
lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được 40 m.
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x x 2 , x .
1
Tính I f x dx .
1
2
A. I .
3
B. I = 1.
C. I = 2 .
1
D. I = .
3
Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC .A ʹ B ʹC ʹ có các cạnh bằng a . Thể tích của khối tứ diện AB’A’C
là
3a 3
A.
12
B.
3a 3
6
C.
3a 3
2
3a 3
4
D.
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân và có các cạnh
AB = BC = 2; AA ʹ = 2 2 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB’A’C’ là
16p
32p
A.
B. 16
C.
D. 32p
3
3
Câu 17: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ. Dấu của a, b, c là:
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c 0.
C. a < 0 ,b > 0 ,c < 0.
D. a > 0 ,b < 0 ,c < 0.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1; 2; 4), B(1; 3;1), C(2; 2; 3) . Mặt
cầu (S) đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (xOy) có bán kính là
A.
34.
B.
26.
C. 34.
D. 26.
Trang 2/6 - Mã đề thi A
Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí www.facebook.com/thaydangtoan
Câu 19: Hàm số y ln x 2 1 nghịch biến trên:
A. (-¥; 0)
B. (1; +¥)
C. (0; 1)
Câu 20: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và
3
D. (-¥; -1)
f x dx 7 ,
0
A. 12
B. 2
1
f x dx 5 . Khi đó
0
C. -2
3
ò f (x )dx
bằng:
1
D. 4
Câu 21: Xác định tập hợp tất cả những điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn số phức z sao
()
2
cho z 2 = z .
{(x ; 0) , x Î } È {(0; y ) ,y Î }
C. 0; y , y .
A.
x; y , x y 0 .
D. x; 0 , x .
B.
Câu 22: Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình 1 i z 2 7 i . Giá trị biểu thức T z1 z2
là
A. 2 5 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 2 3 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(5; 3; -1), B (2; 3; -4) và C (1; 2; 0) .
Tọa độ điểm D đối xứng C qua đường thẳng AB là?
A. (6; -5; 4).
B. (-5; 6; 4)
C. ( 4; 6; -5)
D. (6; 4; 5)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2; 3; 1), B(1; 2; 3) . Đường thẳng
SA
bằng :
AB cắt mặt phẳng ( P) : x y z 8 tại điểm S . Tỉ số
SB
1
1
A.
B. 2.
C. 1.
D. .
2
3
Câu 25: Người ta cần một tấm sắt tây hình chữ nhật có kích thước 30 cm x 48 cm để làm một cái
hộp không nắp bằng cách cắt bỏ đi bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc rồi gấp lên. Thể tích
lớn nhất của hộp là:
A. 3886cm 3 .
B. 3880cm 3 .
C. 3990cm 3 .
D. 3888cm 3 .
2
Câu 26: Tích các nghiệm của phương trình (log2 x ) + 2 log 1 x - 1 = 0 bằng:
2
A.
1
.
2
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên (SAB ) , (SBC ) , (SCA) đôi một vuông góc với
nhau và có diện tích lần lượt là 8 cm 2 , 9cm 2 và 25cm 2 . Thể tích của khối chóp là:
A. 60cm 3 .
B. 40cm 3 .
C. 30cm 3 .
D. 20cm 3 .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x + 2-x = m có nghiệm duy nhất:
A. m = 2.
B. m 1.
C. m 4.
D. m 0.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm đối xứng với điểm A(1; 2; 1) qua mặt
phẳng (P ) : y - z = 0 là
A. (1; -2; 1)
B. (2; 1; 1)
C. 1;1; 2
D. (1; 1; 2)
Câu 30: Xác định tập hợp tất cả những điểmtrong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z sao cho
z 2 là số thực âm.
A.
{(0; y ) , y Î R}
B.
{(x ; 0) , x Î R}
C.
{(0; y ) , y ¹ 0}
D.
x;0 , x 0
Trang 3/6 - Mã đề thi A
Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí www.facebook.com/thaydangtoan
0
Câu 31: Tìm a < 0 để ò (3-2 x - 2.3-x ) dx ³ 0
a
A. -1 £ a < 0
B. a £ -1.
D. a = -3.
C. a £ -3.
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 3a , AD = AA’ = 2a . Tính thể tích khối
tứ diện ACB’D’.
2a 3
4a 3
3
.
A. 2a .
B.
C.
.
D. 4a 3 .
3
3
4
Câu 33: So sánh các số e 2 và
A. 2e
4
2
2 1.
4
B. e
4
4
2
2 1.
= 4 2 + 1.
C. e
4
2
> 4 2 + 1.
D. e
4
2
< 4 2 + 1.
Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, khoảng cách giữa cạnh bên SA và cạnh
3a
đáy BC bằng
. Tính thể tích khối chóp S . ABC.
4
3a 3 3
a3 3
a3 3
3a 3 3
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
16
12
8
8
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có
2
nghiệm: 2x + x + m 2 - 2m = 0
A. m =
1
2
B. m = 3
D. m
C. m = 1
1 i
x
96
94
1 i i 1 i
3
4
100
Câu 36: Cho số phức
A. z
4
3
B. z =
. Khi đó:
1
2
C. z
3
4
D. z 1
Câu 37: Cho f (x ) = 2.3log81 x + 3 . Tính f ʹ (1)
A. f ʹ (1) = 0
B. f ' 1
1
2
C. f ' 1
1
4
D. f ' 1 2
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc j = 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
a3 3
6
B. a 3 3
C.
a3 3
9
D.
a3 3
3
Câu 39: Cho hàm số y = x 4 - 2x 2 + 1 . Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
bằng:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 40: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x 3
1
3
5
A. S =
B. S
C. S 1
D. S =
2
12
2
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có tọa độ
các đỉnh A(0; 0; 0) , B (2; 0; 0) ; D (0; 2; 0) , A ʹ (0; 0; 2) . Đường thẳng d song song với A’C, cắt cả hai
đường thẳng AC’ và B’D’ có phương trình là:
x -1 y -1 z - 2
=
=
A.
-1
1
1
x -1 y -1 z - 2
=
=
C.
1
1
1
x 1 y 1 z 2
1
1
1
x 1 y 1 z 2
D.
1
1
1
B.
Trang 4/6 - Mã đề thi A
Thy ng Toỏn chia s - follow thy nhn ti liu min phớ www.facebook.com/thaydangtoan
Cõu 42: Trong khụng gian vi h ta Oxyz, Cho cỏc im A(2; 0; 0) , B (0; 4; 0) ; C (0; 0; 6) v
D (2; 4; 6) . Tp hpim M tha món: MA + MB + MC + MD = 4 , l mt cu cú phng trỡnh:
Cõu 43: Tp hp nghim ca bt phng trỡnh log 1 (2x - 1) > log 1 2 l:
2
ổ1
ử
A. ỗỗ ; +Ơữữữ
ốỗ 2
ứ
ổ1 5ử
B. ỗỗ ; ữữữ
ốỗ 2 2 ứ
2
ổ1 3ử
C. ỗỗ ; ữữữ
ốỗ 2 2 ứ
1
D. ;
2
C. a 0
D. a 2
a
Cõu 44: Tỡm a ẻ ũ (a - 4x )dx 6 - 5a
1
B. a = 2
A. a ẻ ặ
Cõu 45: Tớnh din tớch S ca hỡnh phng gii hn bi cỏcng y = 1, y =
A. S =
3 3
5
B. S = 3
C. S =
4 3
15
1
6x 2 - x 4
9
(
D. S =
)
16 3
15
Cõu 46: Tỡm hm F (x ) bit F (x ) = 3x 2 - 4x v F (0) = 1
A. F (x ) = x 3 - 2x 2 + 1
1
C. F (x ) = x 3 - x 2 + 1
3
B. F (x ) = x 3 - 4x 2 + 1
D. F (x ) = x 3 + 2x 2 + 1
Cõu 47: Tỡm tt ccỏc giỏ trthc ca tham s m hm s y = mx 3 + (m + 2) x 2 + x - 1 cú cc
i v cc tiu:
A. m > 1
B. m ạ -2
C. m ạ 0
D. "m ẻ
Cõu 48: Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai mt phng: (P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0
, (Q ) : x + 2y - 2z + 4 = 0
Mt cu (S ) cú tõm thuc trc Ox v tip xỳc vi hai mt phngó cho cú phng trỡnh l
2
B. (x - 1) + y 2 + z 2 = 1
2
2
D. (x - 1) + y 2 + z 2 = 9
A. (x - 3) + y 2 + z 2 = 4
2
C. (x + 1) + y 2 + z 2 = 1
x 2 - 3x + 2
x3 -1
C. x = 1; y = 0
D. x = 1, y = 1
Cõu 49: Tỡm tt ccỏcng tim cn cathhm s y =
A. x = 1; y = 0
B. y = 0
Cõu 50: Trong khụng gian vi htaOxyz , cho cỏcim A (a, 0, a ), B (0, a, a ),C (a, a, 0). Mt
phng (ABC ) ct cỏc trc Ox ,Oy,Oz ti cỏcim M , N , P . Thtớch khi tdin OMNP l
A. 4a 3
B.
8a 3
3
C. 8a 3
D.
4a 3
3
HT
Trang 5/6 - Mó thi A
ĐÁP ÁN
Câu 1
A
Câu 11
C
Câu 21
A
Câu 31
B
Câu 41
A
Câu 2
C
Câu 12
C
Câu 22
A
Câu 32
D
Câu 42
A
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 23
D
Câu 33
C
Câu 43
B
Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
A
Câu 34
B
Câu 44
B
Câu 5
D
Câu 15
A
Câu 25
B
Câu 35
C
Câu 45
D
Câu 6
B
Câu 16
C
Câu 26
C
Câu 36
A
Câu 46
A
Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
D
Câu 37
B
Câu 47
C
Câu 8
A
Câu 18
B
Câu 28
A
Câu 38
D
Câu 48
C
Câu 9
A
Câu 19
D
Câu 29
D
Câu 39
A
Câu 49
B
Câu 10
C
Câu 20
B
Câu 30
C
Câu 40
B
Câu 50
D
Trang 6/6 - Mã đề thi A