Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

De thi dap an tat ca cac mon THPT chuyen DH vinh lan 3 nam 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 35 trang )

ĐỀ THI & ĐÁP ÁN TẤT CẢ CÁC MÔN
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH
LẦN 3 NĂM 2017
Sưu tầm và giới thiệu by Vũ Văn Bắc
Facebook: />

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – LẦN 3
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu hỏi trắc nghiệm)

(Đề thi gồm 06 trang)

Mã đề thi
123
Câu 1: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết rằng f (x ) là một trong bốn hàm số được đưa ra
trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f (x ).

y

x

A. f (x )  e x .

3
B. f (x )    .
 



C. f (x )  ln x.

D. f (x ) 

e

x .

x

O

Câu 2: Cho hàm số y  f (x ) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b ]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng (a; b).
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [a; b ].
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [a; b ].
D. Phương trình f (x )  0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [a; b ].


Câu 3: Cho tích phân I   x 2 cos x dx và u  x 2 , dv  cos x dx . Khẳng định nào sau đây đúng?
0

A. I  x 2 sin x


0

C. I  x 2 sin x



0



 2 x sin x dx .

B. I  x 2 sin x


0

0



  x sin x dx .

D. I  x 2 sin x


0

0

Câu 4: Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.



  x sin x dx .
0



 2 x sin x dx .
0



x
y'

0



2




0
3

y

1

1



Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  log2 (e x  1) là
A. y ' 

ex
(e x  1)ln 2

.

B. y ' 

2x ln 2
2x  1

.

C. y ' 

2x
(2x  1)ln 2

Câu 6: Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của
các số phức z1, z 2 như hình vẽ bên. Khi đó khẳng định
nào sau đây sai?
A. z1  z 2  MN .


C. z 2  ON .

B. z1  OM .

D. y ' 

.

e x ln 2
ex  1

.

y
N
M

D. z1  z 2  MN .
O

x

Trang 1/6 - Mã đề thi 123


Câu 7: Cho hàm số y  f (x ) xác định, liên tục trên
đoạn [  1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định

y


nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1, x  2.

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3.

O

1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, cực đại tại x  2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, cực đại tại x  1.

3 x

2

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 3  3x 2  3x  1 và y  x 2  x  1 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 9: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log2

x 2 2 log2 x

.
y
log2 y


B. log2 (x 2y )  2 log2 x  log2 y.

C. log2 (x 2  y )  2 log2 x . log2 y.

D. log2 (x 2y )  log2 x  2 log2 y.

Câu 10: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
z
A. là số ảo.
B. z  z là số ảo.
C. z.z là số thực.
D. z  z là số thực.
z
1

Câu 12: Tập xác định của hàm số y  (1  2x )3 là
A.

.


1
B.  ;  .
2






D.  ;




C. 0;   .

1
.
2

Câu 13: Cho hàm số y  x 4  2x 2  3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;  ).
B. Hàm số đồng biến trên (; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên (1; 1).

D. Hàm số đồng biến trên (1; 0).

Câu 14: Tìm m để hàm số y  x 3  2x 2  mx  1 đồng biến trên .
4
4
4
4
A. m   .
B. m   .

C. m   .
D. m   .
3
3
3
3
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  tan x dx   ln cos x  C .
B.  cot x dx   ln sin x  C .
x
x
C.  sin dx  2 cos  C .
2
2

D.

x

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :
là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;  3; 1) lên .

A. H (3;  1;  2).

B. H (1;  2; 0).

x

 cos 2 dx  2 sin 2  C .
x 1 y 2 z


 . Tìm tọa độ điểm H
2
1
2

C. H (3;  4; 4).

D. H (1;  3; 2).

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 2x  ay  3z  5  0 và
(Q) : 4x  y  (a  4)z  1  0. Tìm a để (P ) và (Q) vuông góc với nhau.
1
A. a  1.
B. a  0.
C. a  1.
D. a  .
3
Trang 2/6 - Mã đề thi 123


Câu 18: Cho biểu thức P  x 4 . 3 x với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
6

13

A. P  x .

B. P 


13
x6.

C. P  x x 2 . 3 x .

D. P  x 2 . 3 x .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  6  0. Tìm tọa độ điểm
M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P ) bằng 3.
A. M (0; 0; 21).
B. M (0; 0; 3).
C. M (0; 0; 3), M (0; 0;  15).

D. M (0; 0;  15).

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4x  2my  6z  13  0 là phương trình của mặt cầu.
A. m  0.
B. m  0.
C. m  .

D. m  0.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y 2 z  3



1

2
1

x  1  kt

d2 : y  t
. Tìm giá trị của k để d1 cắt d2 .
z  1  2t


A. k  0.

C. k  1.

B. k  1.

Câu 22: Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn f '(x )  (x  1)e x và
hằng số. Khi đó
A. a  b  0.

B. a  b  3.





1
D. k   .
2


 f (x )dx  (ax  b)e

C. a  b  2.

x

 c, với a, b, c là các

D. a  b  1.

Câu 23: Tập xác định của hàm số y  ln 1  x  1 là
A. [  1; 0].

B. [  1;  ).

C. (  1; 0).

D. [  1; 0).

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M (1; 1; 2), N (1; 4; 3), P (5; 10; 5). Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. M , N , P là ba đỉnh của một tam giác.

B. MN  14.
C. Trung điểm của NP là I (3; 7; 4).
D. Các điểm O, M, N , P cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x  2)2  (y  1)2  (z  4)2  10 và mặt
phẳng (P ) : 2x  y  5z  9  0. Gọi (Q) là tiếp diện của (S ) tại M (5; 0; 4). Tính góc giữa (P ) và (Q).

A. 600.


B. 1200.

C. 300.

D. 450.

Câu 26: Nghiệm của bất phương trình log2 (x  1)  log 1 x  1  0 là
2

A. 1  x  0.

B. 1  x  0.

C. 1  x  1.

D. x  0.

Câu 27: Biết rằng phương trình z  bz  c  0 (b, c  ) có một nghiệm phức là z1  1  2i. Khi đó
2

A. b  c  2.

B. b  c  3.

C. b  c  0.

D. b  c  7.

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln(x 2  2x  1)  x trên đoạn [2; 4] là

A. 2 ln2  3.

B. 2 ln 3  4.

C. 2.

D. 3.

Trang 3/6 - Mã đề thi 123


Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x ,
y  x , y  0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1

2

2

A. V    (2  x )dx    x 2 dx .
0

B. V    (2  x )dx .
0

1

1

1


2

D. V    x dx    (2  x )dx .

C. V    xdx    2  x dx .
0

2

2

0

1

1

Câu 30: Cho các số phức z1  1  2i, z 2  2  3i. Khẳng định nào sau đây là sai về số phức w  z1.z 2 ?
B. Số phức liên hợp của w là 8  i.
D. Phần thực của w là 8, phần ảo là 1.

A. Môđun của w là 65.
C. Điểm biểu diễn w là M (8; 1).
2

Câu 31: Cho I   x 4  x 2 dx và t  4  x 2 . Khẳng định nào sau đây sai?
1

A. I  3.


B. I 

t2
2

3

3

C. I 

2
 t dt.

D. I 

0

0

Câu 32: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.

t3
3

3
0


y

B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.

x

O

D. a  0, b  0, c  0.

Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A ' B 'C ' có AA '  a 3. Gọi I là giao điểm của AB ' và
A ' B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC ' B ') bằng

a 3
. Tính thể tích khối lăng trụ
2

ABC .A ' B 'C '.
3a 3
a3
D.
.
.
4
4
Câu 34: Cho hình nón đỉnh S . Xét hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy
của hình nón và có AB  BC  10a, AC  12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC ) bằng 450.


A. 3a 3 .

B. a 3 .

Tính thể tích khối nón đã cho.
A. 9 a 3 .
B. 27 a 3 .

C.

C. 3 a 3 .

D. 12 a 3 .

Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 . Khi đó
A. M  m  2 2  2.

B. M  m  4.

C. M  m  2 2  2.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

D. M  m  2 2.

x 1 y
z 2


và hai điểm

2
1
1

A(1; 3; 1), B(0; 2;  1). Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2.

A. C (1; 0; 2).

B. C (1; 1; 1).

C. (3;  1; 3).

Câu 37: Tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

D. C (5;  2; 4).

x  x2  4

A. y  1 và x  3.


x 2  4x  3
B. y  0, y  1 và x  3.

C. y  0, x  1 và x  3.

D. y  0 và x  3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 123



Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD biết rằng mặt phẳng
(SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.
A.

3a 3
.
2

B. 2 3a 3 .

C.

2 3a 3
.
3

D.

Câu 39: Cho hàm số y  f (x ) 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ
cx  d
bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f (x )  m có 2

y

nghiệm phân biệt là
A. m  2 và m  1.


2

4 3a 3
.
3

1

B. 0  m  1 và m  1.
C. m  2 và m  1.
D. 0  m  1.

O

1

x

2

Câu 40: Cho hàm số y  log2 x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tập xác định của hàm số là (0;  ).
B. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  x.
C. Tập giá trị của hàm số là (;  ).
D. Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y  x  1 tại hai điểm phân biệt.
Câu 41: Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol
và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ

y

25

bên thì parabol có phương trình y  x 2 và đường thẳng là y  25.
Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn
bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng
một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ
9
dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng .
2

M

x

O

A. OM  2 5.

B. OM  15.

C. OM  10.

Câu 42: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường
kính MN , PQ của hai đáy sao cho MN  PQ. Người thợ đó cắt
khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N , P, Q để

D. OM  3 10.

O


M

N

thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng
MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30 dm 3 . Hãy

tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số
thập phân).

Q
O'
P

A. 101, 3 dm 3 .

B. 141, 3 dm 3 .

C. 121, 3 dm 3 .

D. 111, 4 dm 3 .

Trang 5/6 - Mã đề thi 123


Câu 43: Cho số phức z thay đổi luôn có z  2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w  (1  2i)z  3i là
A. Đường tròn x 2  (y  3)2  20.

B. Đường tròn x 2  (y  3)2  2 5.


C. Đường tròn x 2  (y  3)2  20.

D. Đường tròn (x  3)2  y 2  2 5.

Câu 44: Cho hình chóp S .ABC có SC  2a và SC  (ABC ). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
có AB  a 2. Mặt phẳng ( ) đi qua C và vuông góc với SA, ( ) cắt SA, SB lần lượt tại D, E. Tính thể
tích khối chóp S .CDE.
4a 3
A.
.
9

B.

2a 3
.
3

C.

2a 3
.
9

D.

a3
.
3


Câu 45: Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn z  w  2 z  w . Phần thực của số phức u 
A. a 

1
.
4

C. a 

B. a  1.

1
.
8

z

w

1
D. a   .
8

Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2  2xy  3y 2  4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  (x  y )2 là
A. max P  8.

B. max P  4.

C. max P  12.


D. max P  16.

C. 70 cm 3 .

D. 60 cm 3 .

Câu 47: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường
kính trong lòng đáy cốc là 6 cm, chiều cao trong
lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn
A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng
cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Tính thể tích lượng nước trong cốc.

A. 60 cm 3 .

B. 15 cm 3 .

Câu 48: Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  6a, các cạnh còn lại đều bằng a 22. Tính bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A.

5a
.
2

B. 3a.

C.


a 85
.
3

D.

a 79
.
3

Câu 49: Tất cả các giá trị của m để phương trình e x  m(x  1) có nghiệm duy nhất là
A. m  1.
B. m  0, m  1.
C. m  0, m  1.
D. m  1.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2;  3) và mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  9  0.
Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương u(3; 4;  4) cắt (P ) tại B. Điểm M thay đổi trong (P ) sao
cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 900. Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong
các điểm sau?
A. H (2;  1; 3).
B. I (1;  2; 3).
C. K (3; 0; 15).
D. J (3; 2; 7).
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 123



TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
A
C
A
C
A
D
C
D
B
D
A
B
D

B
A
D
C
D
B
B
A
A
D
A
A
A
B
C
D
C
B
D
A
A
C
B
D
B
B
B
D
D
A

C
C
C
A
C
C
B

Mã đề
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245

245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245
245


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2017
MÔN TOÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
B
D
A
A
D

C
A
C
B
A
D
D
C
C
A
D
D
B
A
B
A
D
A
C
A
C
B
A
B
B
D
A
D
C
B

B
D
B
B
A
D
C
B
C
C
B
C
C
B
D

Mã đề
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367

367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367
367

367
367
367
367
367
367
367

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


Đáp án
C
A
C
A
A
B
C
A
D
A
C
D
A
A
B
D
A
C
A
B
B
D
A
D
B
D
B
D
C

D
A
B
B
B
D
D
C
D
C
C
C
B
D
A
C
C
D
B
B
D

Mã đề
489
489
489
489
489
489
489

489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489

489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489
489

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50

Đáp án
A
C
C
D
B
A
C
D
B
C
B
C
D
A
D
A
C
C
B
B
D
B
C

B
A
C
A
C
D
D
A
D
D
A
C
D
A
C
B
B
A
C
D
B
D
B
A
B
C
A


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: .........................

Mã đề thi 132

Câu 1: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc
là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f ( Hz ), chu kỳ T ( s ) và tần số góc  ( rad / s ), biểu thức
liên hệ nào sau đây không đúng
1
2
A. T  .
B.  
C. T  2.
D.   2 f .
.
T
f
Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m2 .

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 4: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch

A. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
2
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

C. trễ pha
so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
2
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos( 100 t   / 6 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L 
H . Cảm kháng của cuộn dây là
2
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 20.
Câu 7: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hiện tượng quang điện.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
235
Câu 8: Số nơtrôn của hạt nhân 92U nhiều hơn số nơtrôn của hạt nhân 206
82 Pb là
A. 19.
B. 29.
C. 10.
D. 8.
11
Câu 9: Biết bán kính Bo là r0  5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.1011 m.
B. 132,5.1011 m.
C. 47,7.1011 m.
D. 21, 2.1011 m.
Câu 10: Trong chân không, bước sóng ánh sáng đỏ bằng
A. 750 nm.
B. 750  m.
C. 750 mm.
D. 750 pm.
Câu 11: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 8.
B. 6.
C. 10.
D. 9.
Câu 12: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là 0
thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng
là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)

c

c
A. f  c0 .
B. 0  .
C. f  .
D. f  0 .
c
f
0
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 10 cm. Quãng đường vật đi được
trong một chu kỳ dao động bằng
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 40 cm.
Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có tần số là
2 Q0
Q
I
I
A. f 
B. f  0 .
C. f  0 .
D. f  0 .
.

2 Q0
Q0
I0
I0
Câu 15: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 16: Khi nói về tia gamma (  ), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
B. Tia  không mang điện.
C. Tia  không phải là sóng điện từ.
D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a  0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  2m. Nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,5 m. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm.
B. 1mm.
C. 4 mm.
D. 0,5 mm.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm
và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch trễ pha  / 3 so với điện áp hai đầu mạch.
Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. R.
B. 2R.
C. 2R.
D. R 3.
Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ

này là
7 N0
N
N
3N 0
A. 0 .
B. 0 .
C.
D.
.
.
8
4
8
4
Câu 20: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 2C.
B. 4C.
C. 3C.
D. C.
Câu 21: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân Heli ( 24 He ) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và

4,0015u. Biết 1u  931,5MeV / c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He xấp xỉ bằng
A. 21,92 MeV .
B. 35,79 MeV .
C. 16, 47 MeV .
D. 28, 41 MeV .
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos( 100 t 



3

)V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
( H ). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u  100 2 V thì cường độ dòng điện qua
2
cuộn cảm là i  2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
L

A. i  2 3 cos( 100 t 
C. i  2 3 cos( 100 t 


6



) (A).

B. i  2 2 cos( 100 t 

) (A).

D. i  2 2 cos( 100 t 


6


) (A).



) (A).
6
6
Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ
cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp là
A. 5,5 V.
B. 4400 V.
C. 11 V.
D. 55 V.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
B. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương
trình vận tốc của chất điểm là v  20 cos( 2 t   / 6 ) ( cm / s ). Phương trình dao động của chất điểm có
dạng
A. x  10 cos( 2 t   / 3 ) ( cm ).
B. x  20 cos( 2 t  5 / 6 ) ( cm ).
C. x  10 cos( 2 t  2 / 3 ) ( cm ).
D. x  20 cos( 2 t   / 3 ) ( cm ).

Câu 26: Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết
1eV  1,6.1019 J , h  6,625.1034 J .s và c  3.108 m / s. Công thoát của êlectron khỏi Nhôm lớn hơn
công thoát của êlectron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140 eV.
B. 0,966 eV.
C. 0,322 eV.
D. 1,546 eV.
Câu 27: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài đang thực
hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là


A. t  2
B. t 
C. t 
D. t  
.
.
.
.
g
4 g
2 g
g
Câu 28: Cho hạt nhân

A1
Z1

bền vững hơn hạt nhân


A2
Z2

A.

m1 m2

.
A1
A2

X và hạt nhân

Y có độ hụt khối lần lượt là m1 và m2 . Biết hạt nhân

A2
Z2

A1
Z1

X

Y . Hệ thức đúng là

B. A1  A2 .

C.

m1 m2


.
A1
A2

D. m1  m2 .

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại W0 , lực kéo về
có độ lớn cực đại F0 . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa F0 thì động năng của vật bằng
W
W
3W0
2W0
A. 0 .
B.
C.
D. o .
.
.
2
4
4
3
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos( t ) (với U 0 , không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 120V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 90V và hai đầu tụ
điện là 180 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 120V .
B. 120 2 V .
C. 210V .
D. 150V .

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320cm / s 2 . Khi chất điểm
đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160cm / s 2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm / s. Biên độ dao động của chất
điểm là
A. 8 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 16 cm.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 33: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R  R1  76 thì công suất tiêu
thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0 ; khi R  R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn
nhất là 2P0 . Giá trị của R2 bằng
A. 60,8.
B. 12, 4.
C. 15, 2.
D. 45,6.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố
định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn
là 0,9 m. Bước sóng  trong thí nghiệm bằng

A. 0, 45 m.
B. 0,54 m.
C. 0,65  m.
D. 0,75 m.
Câu 35: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao
động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là
A. 14.
B. 13.
C. 12.
D. 15.
Câu 36: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vuông pha
nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x  16 cos( t ) (cm) và
lệch pha so với dao động thứ nhất một góc 1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của
dao động thứ hai tăng lên 15 lần (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao
động tổng hợp có biên độ không đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc là 2 , với

1   2  . Giá trị ban đầu của biên độ A2 là
2
A. 6 cm.
B. 13 cm.
C. 9 cm.
D. 4 cm.
Câu 37: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O; M;
N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM  80 m; ON  60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công
suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ
bằng

A. 80, 2 dB.
B. 65,8 dB.
C. 50 dB.
D. 54, 4 dB.
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự

R1 , R2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1  2 R2  50 3 . Điều chỉnh giá trị của C đến
khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R2 và C.
Giá trị Z C khi đó là
A. 200.
B. 100.
C. 75.
D. 20.
Câu 39: Dùng một prôtôn có động năng 5, 45 MeV bắn vào hạt nhân 49 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo
ra hạt nhân X và hạt  . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt prôtôn và có động
năng 4 MeV . Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng
nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 2,125 MeV.
B. 1,145 MeV.
C. 4,225 MeV.
D. 3,125 MeV.
Câu 40: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và
vật nặng có khối lượng tương ứng là m1 , m2 , m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn
A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật
m1 , m2 có độ lớn lần lượt v1  20 cm / s, v2  10 cm / s. Biết m3  9m1  4 m2 , độ lớn vận tốc cực đại của
vật m3 bằng
A. v3 max  9 cm / s.
B. v3max  4 cm / s.
C. v3max  10 cm / s.
D. v3 max  5 cm / s.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề Câu hỏi Đáp án

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

C
C
B
A
D
C
A
A
A
A
D
B
B
D
D
C
B
B
B
C
D
C
C
A
A
B
C

A
B
D
B
D
C
D
A
D
D
C
A
B

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Môn: VẬT LÝ

Mã đề Câu hỏi Đáp án

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
A
B
B
C
C
A
B
A
D
B
B
D
C
B
A
B
D

A
A
C
A
D
C
D
B
D
C
A
C
D
B
A
D
D
C
B
D
C

Mã đề

357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357

Câu hỏi Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
B
A
C
B
D
A
A
A
A
C

D
A
B
D
C
A
D
B
C
D
B
D
A
B
B
C
C
D
C
B
B
D
B
C
C
D
D
A

Mã đề


Câu hỏi

Đáp án

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
B

A
C
C
C
C
A
D
A
A
B
D
D
C
A
B
D
B
C
B
D
A
A
D
B
C
B
C
B
D
B

A
C
D
A
B
D
D


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh: ........................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Li = 7; Rb = 85,5; Cs = 133.
Câu 1: Axit glutamic có số nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 2: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
D. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3 . Hóa chất không có khả năng làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch Na3PO4.
D. dung dịch Ca(OH)2 (vừa đủ).
Câu 5: Hình vẽ mô tả thí nghiệm chất rắn X tác dụng với dung dịch Y tạo ra khí Z, úp phễu lên ống
nghiệm và đốt cháy khí Z thoát ra, thấy ngọn lửa có màu xanh lam. Phương trình hóa học tạo ra khí Z là
Ngọn lửa
màu xanh

Dung dịch Y
Chất rắn X

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + 2H2O + SO2
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
D. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + NO
Câu 6: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2CH2NH2. Để nhận ra dung dịch
riêng biệt của 3 hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH.
B. Quỳ tím.
C. HCl.
D. C2H5OH.
Câu 7: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H 2SO4 0,2M.

Khối lượng muối thu được là
A. 3,9 gam.
B. 3,6 gam.
C. 3,7 gam.
D. 3,8 gam.
Câu 8: Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein vào 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu
hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi dung dịch vừa mất màu hồng thì cần 25
ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,10.
C. 0,05.
D. 0,02.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Than cốc là nguyên liệu quan trọng trong quá trình sản xuất gang.
B. Hàm lượng cacbon trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.
D. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
Câu 10: Oxit kim loại không tác dụng với H2O là
A. MgO.
B. K2O.
C. BaO.
D. CaO.
Câu 11: Loại tơ nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần hóa học?
A. Tơ nilon – 6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nitron.

Câu 12: Đường saccarozơ (đường kính) có công thức hóa học là
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.
D. C2H4O2.
Câu 13: Phương trình hóa học không đúng là
A. Zn + 2CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2

t0

B. 2Cr + O2  2CrO

t0

C. Cr + 2HCl  CrCl2 + H2
D. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trồng và bảo vệ rừng là một giải pháp phát triển bền vững – bảo vệ môi trường.
B. Các anion NO 3 , PO 34 , SO 24  nồng độ cao và các ion kim loại nặng như Hg2+, Mn2+, Cu2+, Pb2+... gây
ô nhiễm nguồn nước.
C. Các chất khí như CO, CO2, SO2, H2S, NOx ... gây ô nhiễm không khí.
D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây khói mù quang hóa.
Câu 15: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và
Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị ăn
mòn trước là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên.

Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 17: Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học, tác dụng hết với nước thu được 0,12 mol khí H2. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb.
B. Li, Na.
C. Rb, Cs.
D. Na, K.
Câu 18: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 19: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 20: Cho các chất: CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột dễ tan trong nước.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 22: Chất béo X tác dụng với H2 (xúc tác: Ni, to) theo tỉ lệ mol tối đa nX : n H2 = 1 : 3. X là
A. tripanmitin.
B. triolein.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ.
B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Chất dẻo là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ tằm và tơ capron là tơ nhân tạo.

C. tristearin.

D. trilinolein.

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 24: Có các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(c) Nhiều este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với
nước và nhẹ hơn nước.
(d) Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b), (c), (d).
B. (b), (c).
C. (a), (b).
D. (a), (c).
Câu 25: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Số
chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch X có chứa m gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m tính theo a
và V là
155V
155V
155V
465V
A. a +
B. a +
C. a +
D. a +
.
.
.
.
168
56
28
56
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ có chức este) tạo bởi axit fomic với các
ancol metylic, etylenglicol và glixerol thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,24.
B. 3,12.
C. 5,32.
D. 4,68.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ X là amin đơn chức bậc 3, là một trong những chất tạo mùi tanh của cá. Khi cho

5,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 9,55 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)3N.
B. CH3NHC2H5.
C. (CH3)2CHNH2.
D. (CH3)2NC2H5.
Câu 29: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết
tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết
tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Tổng số mol kết tủa

Số mol NaOH
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,05.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,20 và 0,02.
D. 0,30 và 0,10.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ thu được dung dịch X, trung hòa dung dịch X sau phản
ứng rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được khối lượng Ag tối đa là
A. 4,32 gam.
B. 8,64 gam.
C. 10,8 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 31: Nung hỗn hợp gồm a mol KNO3 và b mol FeCO3 trong bình kín không chứa không khí, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn và hỗn hợp Y gồm 2 khí, tỉ khối của Y
so với hiđro là 20,8. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. 3a = 2b.
B. 2a = b.
C. a = b.
D. a = 2b.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen có mùi thơm hoa nhài, có công thức phân tử C 9H10O2.

Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam một muối của axit hữu cơ và hợp
chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là
A. phenyl axetat.
B. phenyl propionat.
C. benzyl axetat.
D. etyl benzoat.
Câu 33: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H11NO2, có mạch cacbon phân nhánh. Cho 11,7
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
không khí, làm giấy quỳ tím tẩm nước chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước
brom. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 9,4 gam.
B. 10,8 gam.
C. 8,2 gam.
D. 12,2 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 34: Hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol n X : nNaOH = 1 : 2,
thu được dung dịch Y gồm muối ăn, ancol etylic, và muối natri của glyxin. Phân tử khối X là
A. 143,5.
B. 174,0.
C. 153,5.
D. 139,5.
Câu 35: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,8M và CuSO4 1M với cường độ dòng điện
không đổi I = 2,68 ampe trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%). Coi
các khí tan trong nước không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) là
A. 1,792 lít.
B. 2,688 lít.
C. 2,240 lít.
D. 2,016 lít.

Câu 36: Hợp chất hữu cơ X chứa 1 loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch Y chứa 2 muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có cùng số nguyên tử cacbon và 4,6
gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y, để đốt cháy hoàn toàn lượng muối khan thu được cần 0,225 mol
O2 và tạo ra CO2, 1,35 gam H2O và 7,95 gam Na2CO3. Tổng số liên kết pi (π) trong X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726
mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối
clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác
dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,0.
B. 56,7.
C. 38,0.
D. 43,0.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở X1, X2 có tỉ lệ mol là 2 : 3, và tổng số liên kết peptit trong 2
phân tử X1, X2 là 7. Lấy m gam X đem thủy phân hoàn toàn, làm khô thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino
axit là glyxin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thấy tách ra 60,085 gam kết tủa, đồng thời khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 40,14 gam so với ban đầu. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,00.
B. 50,55,
C. 89,45.
D. 80,56.
Câu 39: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y

Z
T

Thuốc thử
Dung dịch I2
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
Dung dịch NaOH

Hiện tượng
Có màu xanh tím
Có màu tím
Kết tủa Ag trắng sáng
Tạo chất lỏng không tan trong nước,
lắng xuống

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ V lít O2
(đktc) tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều
kiện của X là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề Câu hỏi Đáp án

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C

C
C
B
A
B
A
C
C
A
C
A
B
D
D
B
D
A
A
D
B
B
B
D
A
D
C
A
B
B
C

C
B
D
D
A
D
D
C
A

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN III NĂM 2017
Môn: HÓA HỌC

Mã đề Câu hỏi Đáp án

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40

A
D
D
A
D
C
C
A
B
C
A
D
A
C
C
B
A
B
D
B
A
B
A

D
D
D
B
B
B
C
B
C
C
B
D
C
D
A
C
A

Mã đề

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357


Câu hỏi Đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
A
C
B
C
C
C
C
A
D
B
A
C
B
B
D

B
A
B
A
C
D
D
C
A
B
B
D
A
C
D
B
C
D
D
D
A
B
A
D

Mã đề

Câu hỏi

Đáp án


485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
A
B
C
C
B

A
B
B
B
A
C
C
D
C
A
A
C
C
B
D
D
A
B
C
D
A
A
C
B
D
D
D
A
D
D

B
D
A


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

(Đề thi gồm 6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho các bước:
(1) Trùng phân các đơn phân thành các đại phân tử hữu cơ.
(2) Các đại phân tử hữu cơ tương tác hình thành tế bào sơ khai.
(3) Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các vật chất vô cơ.
Quá trình hình thành sống đầu tiên trên Trái đất diễn ra theo trình tự
A. (2) → (1) → (3).
B. (3) → (2) → (1).
C. (3) → (1) → (2).
D. (1) → (2) → (3).
A B O
Câu 2: Gen quy định nhóm máu ở người gồm 3 alen: I , I , I . Trong trường hợp biết nhóm máu của bố, mẹ
sẽ xác định được kiểu gen của bố, mẹ nếu con có nhóm máu
A. AB
B. A

C. O
D. B
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?
A. Kiểu tăng trưởng.
B. Nhóm tuổi.
C. Thành phần loài.
D. Mật độ cá thể.
Câu 4: Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
A. quần thể.
B. cá thể, quần thể.
C. cá thể.
D. tất cả các cấp tổ chức sống.
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là quan điểm của Đacuyn về tiến hóa?
A. Loài mới được hình thành trên cơ sở của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng xác định.
D. Biến dị xác định ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
Câu 6: Loài nào sau đây có kiểu phân bố đồng đều
A. đàn gà rừng.
B. các loài sò sống trong phù sa.
C. các loài sâu trên tán cây rừng.
D. cây thông trong rừng.
Câu 7: Các sinh vật trong quần xã phân bố
A. theo chiều thẳng đứng và chiều ngang.
B. đồng đều và theo nhóm.
C. ngẫu nhiên và đồng đều.
D. theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.
Câu 8: Quan sát quá trình phân chia của một tế bào thực vật

Kết thúc quá trình trên hình thành

A. thể ngũ bội và thể tam bội.
B. tế bào lệch bội (2n+1) và tế bào lệch bội (2n-1).
C. thể lệch bội (2n+1) và thể lệch bội (2n-1).
D. tế bào ngũ bội và tế bào tam bội.
Câu 9: Trong quá trình làm tiêu bản nhiễm sắc thể tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch
oocxêin axêtic 4-5% có vai trò
A. loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào.
B. nhuộm màu nhiễm sắc thể.
C. cố định nhiễm sắc thể.
D. tách rời các nhiễm sắc thể.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Câu 10: Ở mèo, kiểu gen DD quy định màu lông đen; dd quy định màu lông hung; Dd quy định màu lông
tam thể. Gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không phát sinh đột
biến mới. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Không xuất hiện mèo đực tam thể.
B. Những con mèo đực lông đen luôn có kiểu gen đồng hợp.
C. Ở mèo cái, mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn.
D. Cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con chắc chắn xuất hiện mèo tam thể.
Câu 11: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như sau: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Sau
bao nhiêu thế hệ tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25%?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã. B. Phân giải prôtêin.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Cấu tạo nên ribôxôm.

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?
A. Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau.
B. Được cấu tạo từ ARN và prôtêin histon.
C. Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
D. Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
Câu 14: Phương pháp nào sau đây giúp thu được sản lượng cây trồng đạt hiệu quả cao và bền vững nhất?
A. Trồng một giống cây có năng suất cao trong điều kiện tự nhiên.
B. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong điều kiện tự nhiên.
C. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong nhà kính.
D. Trồng một giống cây có năng suất cao trong nhà kính.
Câu 15: Tính trạng có mức phản ứng rộng là
A. những tính trạng phụ thuộc vào giống.
B. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
C. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
D. những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định.
Câu 16: Hiện tượng liền rễ ở các cây thông thể hiện mối quan hệ
A. hỗ trợ.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hợp tác.
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tác động đa hiệu của gen?
A. Gen tác động đa hiệu chủ yếu gặp ở thực vật.
B. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng.
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
D. Sản phẩm của gen ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
Câu 18:

Hình trên mô tả bệnh nhân bị
A. hội chứng Đao.
C. bệnh máu khó đông.


B. bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
D. hội chứng Claiphentơ.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 19: Ở một loài động vật, xét một tính trạng do một gen gồm hai alen R và r quy định. Các quần thể
thuộc loài này có số lượng các cá thể như sau:
Quần thể
Kiểu gen
RR
Rr
rr

1

2

3

4

5

288
384
128

490
260

250

60
480
960

500
0
0

0
700
0

Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 1.
Câu 20: Đặc điểm di truyền của bệnh mù màu đỏ và xanh lục là
A. tỉ lệ mắc bệnh ở nam và nữ là ngang nhau.
B. mẹ bình thường có thể sinh con trai bị bệnh.
C. khi cả bố và mẹ bình thường thì chắc chắn sinh con trai bình thường.
D. bố bị bệnh chắc chắn sinh con trai bị bệnh.
Câu 21: Cho các đặc điểm
(1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza kết hợp với đầu 5’P trên mạch gốc.
(2) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN pôlimeraza có chức năng tháo xoắn phân tử ADN.
(3) Mã mở đầu trên mARN mã hóa axit amin mêtiônin.
(4) Gen được mã hóa liên tục.
(5) Phân tử ADN mạch thẳng dạng xoắn kép.

Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vật chất và cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 22: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường,
có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần số 17%. Cho ruồi giấm cái thân xám, cánh dài giao phối với ruồi
giấm đực thân xám, cánh dài thu được đời con F1 có kết quả phân li kiểu hình là
A. 250 con thân xám, cánh dài; 75 con thân xám, cánh cụt; 75 con thân đen, cánh dài.
B. 17 con thân xám, cánh dài; 83 con thân xám, cánh cụt; 83 con thân đen, cánh dài; 217 con thân đen, cánh cụt.
C. 100 con thân xám, cánh dài; 200 con thân xám, cánh cụt; 100 con thân đen, cánh dài.
D. 283 con thân xám, cánh dài; 17 con thân xám, cánh cụt; 17 con thân đen, cánh dài; 83 con thân đen, cánh cụt.
Câu 23: Cho các nhận xét sau:
(1) Khi nguồn sống trong môi trường không cung cấp đủ, các cá thể trong quần thể xuất hiện sự cạnh tranh.
(2) Đảm bảo quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối đa nguồn sống.
(3) Đảm bảo sự phân bố và số lượng cá thể duy trì ở mức phù hợp với môi trường.
(4) Là đặc điểm thích nghi của quần thể.
Số nhận xét đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 24: Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật
nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất?
A. Savan.
B. Rừng rụng lá ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng cỏ ôn đới.
Câu 25: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó A là sinh

vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài sinh vật trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng
thể hiện trong sơ đồ sau
E
B

A

C

D

H

G

Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về lưới thức ăn trên?
(1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


(2) Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn.
(3) Khi kích thước quần thể loài E bị giảm thì số lượng cá thể của loài B và D tăng.
(4) Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng bị nhiễm độc nặng nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Để tổng hợp insulin bằng công nghệ gen, người ta gắn gen quy định tổng hợp insulin của người vào
plasmit của vi khuẩn tạo ADN tái tổ hợp. Sau đó cho ADN tái tổ hợp xâm nhập vào vi khuẩn E. coli và nhờ
sự nhân lên của vi khuẩn E. coli để tạo ra số lượng lớn sản phẩm. Có bao nhiêu kết luận đúng về quá trình

trên?
(1) Phân tử ADN tái tổ hợp nhân đôi độc lập với ADN của vi khuẩn E. coli.
(2) Sau khi ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E. coli thì gen quy định tổng hợp insulin tách ra
và nhân lên độc lập.
(3) Phân tử ADN tái tổ hợp cài xen vào hệ gen vùng nhân của vi khuẩn E. coli.
(4) Sản phẩm thu được sau khi nuôi cấy vi khuẩn E. coli là số lượng lớn các phân tử ADN tái tổ hợp.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
5’UUA3’, ’XUU3’,
5’XXU3’,
5’AXU3’,
5’AGA3’,
Côđon
5’XUG3’
5’XXX3’
’AXG3’
5’AGG3’
Axit amin
Lơxin (Leu)
Prôlin (Pro)
Threônin (Thr) Acginin (Arg)
tương ứng

5’AAA3’
Lizin (Lys)

Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit có trình tự các axit amin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình

tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là
A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’.
B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’.
C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’.
D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’.
Câu 28: Cho các đặc điểm:
(1) Diễn ra trong một thời gian dài.
(2) Hình thành loài mới một cách nhanh chóng.
(3) Trải qua các dạng trung gian chuyển tiếp.
(4) Thường xảy ra ở các loài thực vật.
(5) Có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên và các nhân tố tiến hóa khác.
Những đặc điểm về sự hình thành loài bằng cách li sinh thái là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do hai gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể
thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen có mặt alen B biểu hiện kiểu hình lông đen; alen A át chế sự
biểu hiện kiểu hình của alen B và b; khi không có mặt cả hai alen A và B biểu hiện kiểu hình lông vàng. Biết
rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau đều cho đời con có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Có bao nhiêu nhận xét đúng về diễn thế nguyên sinh?
(1) Sinh vật đầu tiên phát tán đến môi trường thường là nấm, địa y.
(2) Số lượng loài tăng dần, số lượng cá thể giảm dần.
(3) Sự biến đổi xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật sinh sống.
(4) Kết thúc quá trình diễn thế có thể hình thành quần xã suy thoái.

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 31: Khi nói về chu trình nitơ, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Vi khuẩn nitrat hóa chuyển hóa NH4+ thành NO2-.
(2) Để hạn chế sự thất thoát nitơ trong đất cần có biện pháp làm đất tơi xốp.
(3) Lượng nitơ trong đất được tổng hợp nhiều nhất bằng con đường tổng hợp phân bón hóa học.
(4) Vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu chuyển hóa N2 thành NH3 cung cấp cho cây.
(5) Nguồn dự trữ nitơ chủ yếu trong khí quyển, một phần trầm tích trong đất, ao, hồ, sông …
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Sắp xếp các mối quan hệ sau theo nguyên tắc: Mối quan hệ chỉ có loài có lợi → Mối quan hệ có
loài bị hại → Mối quan hệ có nhiều loài bị hại.
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá.
(2) Chim mỏ đỏ và linh dương.
(3) Cá ép sống bám cá lớn.
(4) Cú và chồn.
(5) Cây nắp ấm bắt ruồi.
A. (2) → (3) → (5) → (4) → (1).
B. (2) → (1) → (5) → (3) → (4).
C. (2) → (3) → (5) → (1) → (4).
D. (3) → (2) → (5) → (1) → (4).
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về di - nhập gen?
(1) Luôn làm phong phú vốn gen của quần thể.

(2) Thường xảy ra đối với những quần thể có kích thước nhỏ.
(3) Là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác.
(4) Thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Khi nói về cơ chế cách li phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Cách li sinh sản là những trở ngại trên cơ thể sinh vật ngăn cản sự giao phối hoặc ngăn cản việc tạo
con lai hữu thụ.
B. Cách li sinh sản là tiêu chuẩn chính xác nhất để phân biệt hai quần thể cùng loài hay khác loài.
C. Cơ chế cách li giúp duy trì sự toàn vẹn của loài.
D. Cách li trước hợp tử gồm các loại: Cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li địa lí, cách li cơ học.
Câu 35: Ở một loài động vật, xét hai gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau; mỗi gen có hai alen và
quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cá thể thuần chủng có kiểu hình khác nhau
về cả hai tính trạng giao phối với nhau thu được F1. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có 6
kiểu hình. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện
môi trường. Có tối đa bao nhiêu phép lai ở F1 thỏa mãn?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Ở một loài động vật, xét hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Mỗi gen gồm hai alen và
quy định một tính trạng. Alen trội là trội hoàn toàn, nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở một giới với tần số
bất kì. Cho hai cá thể dị hợp tử về hai cặp gen giao phối với nhau thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1.
Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.
Câu 37: Cho cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ thu được F1 toàn cà chua thân cao,
quả đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 718 cây thân cao, quả đỏ; 241 cây thân cao, quả vàng; 236
cây thân thấp, quả đỏ; 80 cây thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Cho hai cây F 2
có kiểu hình khác nhau về hai tính trạng giao phấn với nhau. Có tối đa bao nhiêu phép lai mà đời con có kiểu
hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ:

Có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41,67%.
(2) Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.
(3) Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc hai bệnh G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình.
(4) Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 39: Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước lớn. Alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so
với alen a quy định lông nâu. Quần thể I gồm toàn bộ các cá thể lông xám thuần chủng, quần thể II gồm toàn
bộ các cá thể lông nâu thuần chủng. Tỉ lệ nhập cư từ quần thể I vào quần thể II là 1%/năm. Biết rằng không
phát sinh đột biến mới. Sau bao nhiêu năm tần số alen A trong quần thể II đạt 2,9%?
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 40: Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX; con đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính là XY; tất cả các cặp nhiễm sắc thể gồm hai nhiễm sắc thể có cấu trúc khác nhau. Số loại giao tử tối
đa mà loài có thể tạo ra là 384. Biết rằng không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
của loài là
A. 2n = 14.
B. 2n = 16.
C. 2n = 8.
D. 2n = 18.
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017
Môn: SINH HỌC

Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án
132
1
C
209
1
C
357
1

A
485
1
B
132
2
C
209
2
A
357
2
B
485
2
D
132
3
C
209
3
A
357
3
C
485
3
C
132
4

C
209
4
D
357
4
B
485
4
D
132
5
C
209
5
C
357
5
D
485
5
A
132
6
D
209
6
A
357
6

B
485
6
D
132
7
A
209
7
B
357
7
D
485
7
C
132
8
B
209
8
A
357
8
C
485
8
A
132
9

B
209
9
C
357
9
B
485
9
A
132
10
A
209
10
B
357
10
C
485
10
C
132
11
A
209
11
B
357
11

C
485
11
D
132
12
B
209
12
C
357
12
D
485
12
B
132
13
C
209
13
D
357
13
B
485
13
A
132
14

D
209
14
D
357
14
A
485
14
D
132
15
B
209
15
A
357
15
D
485
15
D
132
16
A
209
16
D
357
16

A
485
16
C
132
17
D
209
17
A
357
17
C
485
17
C
132
18
A
209
18
B
357
18
B
485
18
B
132
19

B
209
19
B
357
19
A
485
19
B
132
20
B
209
20
D
357
20
C
485
20
D
132
21
C
209
21
C
357
21

B
485
21
A
132
22
D
209
22
A
357
22
D
485
22
C
132
23
B
209
23
B
357
23
B
485
23
A
132
24

C
209
24
B
357
24
A
485
24
B
132
25
D
209
25
A
357
25
B
485
25
B
132
26
C
209
26
C
357
26

A
485
26
C
132
27
D
209
27
D
357
27
C
485
27
D
132
28
B
209
28
D
357
28
A
485
28
B
132
29

D
209
29
B
357
29
A
485
29
A
132
30
A
209
30
A
357
30
D
485
30
C
132
31
A
209
31
C
357
31

D
485
31
D
132
32
C
209
32
D
357
32
C
485
32
B
132
33
B
209
33
C
357
33
A
485
33
C
132
34

D
209
34
C
357
34
D
485
34
A
132
35
A
209
35
D
357
35
A
485
35
A
132
36
D
209
36
D
357
36

C
485
36
C
132
37
D
209
37
A
357
37
C
485
37
A
132
38
A
209
38
B
357
38
D
485
38
B
132
39

A
209
39
B
357
39
D
485
39
B
132
40
B
209
40
C
357
40
B
485
40
D


×