TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển
thành dung dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh
bột.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi khơng khí.
C. Phản ứng xà phịng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường
axit.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch H2SO4
lỗng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngồi ra cịn có các chất phụ gia
khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng
trùng hợp để tạo ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
để tạo ra polime.
Câu 4: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ
lapsan.
Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH,
đun nóng,
thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được
CH4.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COONH3CH3.
B. CH3CH2COONH4.
C. HCOONH3CH2CH3.
D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Page 1
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung
dịch Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của
tương ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; ZnAg
cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 lỗng. Số cặp có khí H2 thốt ra ở phía kim loại Zn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa.
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2-5% khối lượng C.
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3.
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc.
Câu 10: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là q trình hóa học diễn ra trong hang
động hàng
triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 11. Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau :
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc α – Glucozơ
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là ;
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 1
Câu 12. Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số
tơ tổng
hợp là:
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Page 2
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.
D. Saccarozơ khơng có dạng mạch hở vì dạng mạch vịng khơng thể chuyển thành dạng
mạch hở.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Xenlulozơ tạo lớp màng tế bào của thực vật.
B. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
C. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh.
D. Tinh bột là hợp chất cao phân từ thiên nhiên.
Câu 15. Cho các phát biểu sau :
(1) Thủy phân este trong môi trường NaOH thu được muối đơn chức dạng RCOONa
(2) Người ta không thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn.
(3) Dầu máy và dầu ăn có chung thành phần nguyên tố.
(4) Cho axit hữu cơ tác dụng với glixerol thu được este ba chức gọi là chất béo.
(5) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 16.Phản ứng nào sau đây là sai :
A. 2Cu O2 4 HCl 2CuCl2 2 H 2O
B. Cu (OH ) 2 2 HCl CuCl2 H 2O
C. CuO H 2 SO4 CuSO4 H 2O
D. Cu H 2 SO4 CuSO4 H 2
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X
và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaAlO2.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaOH và Ba(OH)2.
D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
Câu 18: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1mol FeS và 0,1 mol CuS;
(3) 0,1
mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol MgCO3 và 0,1 mol
FeCO3.
Những hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 19: Trong phịng thí nghiệm, để tiêu hủy hết các mẫu natri dư bằng cách nào sau đây là
đúng nhất ?
A. Cho vào cồn 900
B. Cho vào dd NaOH
C. Cho vào dầu hỏa
D. Cho vào máng nước thải
Câu 20: Cho bột kim loại M vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi phản
ứng kết
thúc, thu được chất rắn X gồm M và Ag với dung dịch Y chứa 2 muối M(NO3)2 và Fe(NO3)2. Kết
luận
Page 3
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
nào sau đây là đúng?
A. Tính khử theo thứ tự: Fe2+ > M > Ag > Fe3+.
B. Tính oxi hố theo thứ tự: Ag + > Fe3+ > M2+ > Fe2+.
C. Tính oxi hoá theo thứ tự: M2+ > Ag+ > Fe3+ > Fe2+.
D. Tính khử theo thứ tự: M > Ag > Fe2+ > Fe3+.
Câu 21:Cho dãy chất sau: cumen ; striren ; cao su buna; etylen; axitfomic; axeton; andehit axetic;
phenol.Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Br2 là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 22: Đun nóng chất H2N-CH2 -CONH-CH(CH3)-CONH-CH2 -COOH trong dung dịch HCl
(dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-; H 3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH3)-COOH.
D. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Câu 23: Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etylaxetat, alanin, saccarozơ. Số chất
tham
gia phản ứng thuỷ phân là:
A. 6
B. 4
C. 3.
D. 5
Câu 24: Chọn phát biểu đúng:
A. Tiến hành phản ứng trùng ngưng 2 đến 50 loại phân tử -aminoaxit thì thu được peptit
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -aminoaxit, số liên kết peptit bằng (n-1)
C. Thuỷ phân hoàn toàn peptit X thì tổng khối lượng các α-aminoaxit thu được bằng khối lượng X
ban đầu
D. Dung dịch lòng trắng trứng tạo hợp chất màu với Cu(OH)2 và HNO3 đều do phản ứng tạo
phức
Câu 25: Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g)
cao su
Buna, (h) len, (i) thuốc súng khơng khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:
A. 3 và 4
B. 2 và 1
C. 3 và 5
D. 2 và 2
Câu 26: Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhơm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.
h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. a ,c, d ,g ,h
B. a ,c ,e ,g ,h
C. a ,b ,c ,d ,g
D.b ,d ,f ,h
Page 4
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
Câu 27. Tính chất chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. Nguyên
nhân chủ
yếu gây tính chất chung đó là:
A.Kim loại có tính khử.
B.Do kim loại chủ yếu tồn tại dạng chất rắn.
C.Kim loại có số electron lớn.
D.Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên.
Câu 28: Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học ,biết rằng:
- A,B tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro.
- C,D khơng có phản ứng với dung dịch HCl.
- B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng kim loại A.
- D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng kim loại C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần.
A. B,D,C,A
B. D,A,B,C
C.B,A,D,C
D.A,B,C,D
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
o
t
Cu + HNO3(đặc)
khí A
NaHSO3+H2SO4→ khí C
MnO2+HCl(đặc)→khí B
Ba(HCO3)2+ HNO3→khí
D
Khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. A tác dụng với NaOH cho hai muối.
B. B tác dụng với dung dịch KOH đun nóng cho 2 muối.
C. C không làm mất màu nước brom.
D. A,B,C và D đều tác dụng với dd Ca(OH)
2.
Câu 30: Cho hỗn hợp bột gồm Al,Fe,Mg và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Lọc bỏ
phần chất
rắn không tan thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
kết tủa Y.
Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi,thu được chấ rắn Z. Chất rắn Z gồm:
A.Fe2O3;MgO;CuO
B. MgO;FeO
C. Fe2O3;MgO
D. Al2O3; Fe2O3;MgO
Câu 31: Cho các este: Benzyl fomat(1) vinyl axetat (2)tripanmitin(3)metyl acrylat(4).phenyl
axetat(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dd NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A.(1),(2),(3)
B.(2),(3),(5)
C.(1),(3),(4)
D.(3),(4),(5).
Câu 32: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân là :
A.Tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,PE
B.Tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,glucozơ
C.Tinh bột,xenlulozơ, protein,saccarozơ,triglixerit
D.Tinh bột,xenlulozơ, fructozơ, lipit
Câu 33:Hai hợp chất X,Y có cùng CTPT C3H6O2.Cả X và Y đều tác dụng với Na,X tác dụng được
với
Page 5
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;Cơng thức cấu tạo của X và Y lần lượt
là :
A.C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO
B. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO
C. C2H5COOH và HCOOC2H5
D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
Câu 34: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 lần
lượt tác
dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 35: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và
47300
(đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 473.
B. 540 và 473.
C. 680 và 550.
D. 540 và 550.
Câu 36: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và Cl2 đều cho muối như nhau?
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 37: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3 X(khí) Y. Với Y là trường hợp nào sau đây không
thỏa mãn
với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vơi trong)?
A. Al2(SO4)3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
Câu 38: Cho các phát biểu và nhận định sau :
(1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4) Ozon trong khí quyển là ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí
Số phát biểu đúng là :
A.2
B.4
C.3
D.1
Câu 39: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ
thường tạo
thành dung dịch kiềm?
A. K, Na, Zn, Al.
B. K, Na, Fe, Al.
C. Ba, K, Na.
D. Na, K, Mg, Ca.
Câu 40: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan
những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. CaSO4, MgCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Page 6
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 2: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp và
đời sống.
Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit sắt.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Câu 3: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm
vào cốc
B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?
A. Bọt khí thốt ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B.
B. Q trình hịa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thốt ra trên bề mặt của Cu.
D. Trong cốc B có 1 dịng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.
Câu 4: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3-; 0,4
mol
Cl- .Có thể dùng hố chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. Na2SO4.
Câu 5: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trị là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và khơng phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển
thành
dung dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh
bột.
Câu 7: Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Page 7
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.----------------------Câu 8: Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. Đều bị thuỷ phân.
B. Đều tác dụng với Cu(OH)2.
C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Đều tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0).
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?
A. metylamin.
B. alanin.
C. glyxin.
D. anilin.
Câu 10: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ
visco,
xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 11: Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hồ tan
O2) đã xảy
ra q trình ăn mịn điện hố. Tại anot xảy ra q trình
A. Khử O2
B. Khử Zn
C. Ơxi hố Cu
D. Ơxi hố Zn
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Hòa tan Al2(SO4)3 khan vào nước làm dung dịch nóng lên do bị hiđrat hóa
B. Có chất lỏng khi pha lỗng (thêm nước) thì nồng độ tăng.
C. Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Tất cả các đám cháy đều dập tắt bằng CO2
Câu 13: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung
dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 14: Thạch cao sống có cơng thức là
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.H2O.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).
(c). Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
(d). Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e). Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(f). Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành:
Page 8
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp
B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capton:
A. Một mắt xích có khối lượng 115 g/mol
B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ nilon – 6
D. Kém bề với nhiệt, mooit trường axit và kiềm
Câu 18. Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thằng sang cấu trúc mạch không gian.
C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime.
D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy.
Câu 19.Dung dịch saccarozo khơng có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch axit
H2SO4 lỗng lại
cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A.Trong phân tử saccarozo có nhóm chức este đã bị thủy phân
B. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
C. Saccarozo tráng gương được trong môi trường axit
D. Thủy phân saccarozo đã tạo ra dung dịch Glucozo và fructozo do đó có phản ứng tráng
gương
Câu 20: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau ?
CH 2
CH
C O
OCH 3
n
A. Etyl acrylat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
o
2+
Câu 21: Cho các giá trị thế điện cực chuẩn : E (Cu /Cu) = 0,34 V; Eo(Zn2+/Zn)= -0,76 V. Khẳng
định
nào dưới đây khơng đúng ?
A. Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+
B. Zn khử được Cu 2+ thành Cu
C. Cu có tính khử yếu hơn Zn
D. Zn2+ oxi hóa được Cu
Câu 22: Thêm bột sắt dư vào các dd riêng biệt sau: FeCl3 , AlCl3 , CuSO4 , Pb(NO3)2 , NaCl,
HCl,
HNO3 (lỗng), H2SO4 (đặc, nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , các trường hợp
phản ứng
tạo muối Fe(II) là:
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử
B. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa-khử
Page 9
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
C. Ăn mịn hóa học làm phát sinh dịng điện
D. Ngun tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 24: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol
HCO3và 0,02 mol Cl-. Vậy nước trong cốc thuộc loại nước:
A. Có độ cứng tạm thời
B. Có độ cứng vĩnh cửu
C. Mềm
D. Có độ cứng toàn phần
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.
Câu 26: Cho các chất: Phenol, alanin, axit glutamic, etylamin, phenylamoniclorua, anilin. Số
chất làm
đổi màu dung dịch quỳ tím là?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 27: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
ancol
benzylic, m-crezol, mono natriglutamat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH là:
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 7
Câu 28: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6(a); poli(phenol-fomanđehit)(b); tơ nitron(c); teflon(d);
poli(metyl metacrylat)(e); tơ nilon-7(f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp
là
A. (b), (c), (d).
B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (e).
D. (c), (d), (e).
Câu 29: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
B. C 6H5NO2 + 3Fe +6HCl C6H5NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
C. C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr
D. CH3NH2 + O2 CO2 + N2 + H2O
Câu 30: Cho các phản ứng sau đây
(1) Tinh bột + H2O(H+, t0)
(2) Policaproamit + H2O(H+, t0)
(3) Polienantoamit + H2O(H+, t0)
(4) Poliacrilonitrin + Cl2(as)
(5) Pliisopren + nS
(6) Cao su Buna-N + Br2(CCl4)
(7) Poli(metyl acrylat) + NaOH(đun nóng)
(8) Nilon-6 + H2O(H+, t0)
(9) Amilopectin + H2O(H+, t0)
(10) Cao su thiên nhiên (t0)
(11) Rezol (đun nóng 1500C)
(12) Poli(hexa metylen-ađipamit) +
+ 0
H2O(H , t )
Số phản ứng thuộc loại cắt mạch Polime là:
Page 10
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 31: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
C. Cu 2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 32: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hồn thu được dd A, hỗn
hợp khí X
gồm NO và H2 và có chất rắn khơng tan. Trong dd A chứa các muối:
A. FeCl3 ; NaCl
B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl
C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3.
D. FeCl2, ; NaCl
3+
Câu 33: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ag.
B. kim loại Ba.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Cu.
Câu 34: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ khi
kết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3.
B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là : Cl2, H2.
C. Ở catôt xảy ra sự oxi hố Cu2+.
D. Dung dịch X hồ tan được kim loại Fe
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng.
2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mềm nước cứng tạm thời nhưng khơng thể làm mềm
nước cứng
vĩnh cửu
3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa.
4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của
nước tự
nhiên vào núi đá vôi.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl fomat
D. n-propyl axetat
Câu 37: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
Page 11
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 39: Đi peptit X có cơng thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. Alanylglixyl.
B. Alanylglixin.
C. Glyxylalanin.
D.
Glyxylalanyl.
Câu 40: Phản ứng trùng hợp tổng quát được mơ tả như sau: nA → (A)n. Trong đó n là
A. hệ số trùng hợp.
B. số monome.
C. hệ số polime hóa.
D. số mắt xích.
Page 12
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
ĐỀ SỐ 03
Câu 1. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit là:
A. Luôn sinh ra axit hữu cơ và ancol (3)
B. Không thuận nghịch (2)
C. (1), (3) đều đúng
D. Thuận nghịch (1)
Câu 2. Cho các câu sau:
1. Chất béo thuộc loại chất este
2. Tơ nilon – 6,6, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3. Vylin axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc,nóng ) tạo thành m –
đinitrobenzen
5. Amilin phản ứng với nước Brom dư tạo thành p – bromalinin
Số câu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 3. Giữa Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm gì giống nhau:
A. Đều hịa tan được Cu(OH) ở nhiệt độ thường tạo ra dd màu xanh lam
B. Đều lấy từ củ cải đường
C. Đều bị oxi hóa bởi [Ag(NH ) ]OH
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dd iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội
lại xuất
hiện màu xanh.
B. Trong nhiều loại hạt cây cối có nhiều tinh bột.
C. Cho axit nitric đậm đặc vào dd lòng trắng trứng thì khơng thấy có hiện tượng gì.
D. Nhỏ dd iot vào 1 lát chuối xanh thấy màu miếng chuối chuyển từ trắng sang xanh
nhưng nếu nhỏ
vào lát chuối chín thì khơng có hiện tượng gì
Câu 5. Chất hữu cơ E (C,H,O) đơn chức, có tỉ lệ m : m = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được
n :n
= 4: 3. Thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối của axit hữu cơ A
và 2,9 g
một ancol B. Nhận xét nào sau đây sai?
A. B là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etylacrylat
C. A là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng
D. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Câu 6: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và cùng thể tích. Cho vào cốc (1) một
thanh Zn,
cho vào cốc (2) một thanh Fe, cho vào cốc (3) hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, cho vào
cốc (4) hai
Page 13
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau. Giả thiết khối lượng các thanh kim loại bằng nhau. Tốc độ
giải
phóng khí ở bốn cốc được sắp xếp theo chiều giảm dần là
A. (4) > (3) > (2) > (1).
B. (4) > (3) > (1) > (2).
C. (3) > (4) > (1) > (2).
D. (1) > (2) > (3) > (4).
Câu 7: Hỗn hợp X gồm Al, Fe xOy, Fe. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4 lỗng thấy
thốt ra
V lít khí (ở đktc). Nung X trong điều kiện khơng có khơng khí tới khi phản ứng xảy ra hồn
tồn thu
được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì khơng có khí bay ra. Hịa tan Y
trong
dung dịch H2SO4 lỗng cũng thu được V lít khí (ở đktc). Công thức của oxit sắt trong hỗn hợp
X là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 8: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Ni, Zn, Fe, Cu.
B. Cu, Fe, Pb, Mg.
C. Na, Fe, Sn, Pb.
D. Al, Fe, Cu, Ni.
Câu 9: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học
sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2(1)
Y + XCl2 → YCl2 + X. (2)
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 10 : Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch
NH3 đến dư
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu
xanh
thẫm. Chất X là
A. FeO
B. Fe
C. CuO
D. Cu
Câu 11: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phân tử saccarozơ do 2 gốc –glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
oxi, gốc
Page 14
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4(C1–O–C4).
B. Tinh bột có 2 loại liên kết –[1,4]–glicozit và –[1,6]–glicozit.
C. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit.
D. Trong dung dịch glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng –glucozơ và β–glucozơ.
Câu 13: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là:
A. Gly, Ala, Glu, Tyr.
B. Gly, Val, Lys, Ala.
C. Gly, Ala, Glu, Lys.
D. Gly, Val, Tyr, Ala.
Câu 14: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng
với Na;
X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu
tạo của
X và Y lần lượt là
A. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.
B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. C2H5COOH và HCOOC2H5.
D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 15 : Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Câu 16: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
CO2 H 2O
NaOH
Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X
Công thức của X là
A. NaOH
B. Na 2CO3
C. NaHCO3
D. Na2O.
Câu 18: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu 2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag +, Cu2+, Fe2+.
Câu 19: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối
lượng
khơng đổi, thu được một chất rắn là:
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 20: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết
tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.
C. a : b = 1 : 5.
D. a : b > 1 : 4.
Câu 21 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
Page 15
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
A. Etylamin, amoniac, phenylamin
B. Phenylamin, amoniac, etylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
Câu 22: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A.Tơ capron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ tằm
D. Tơ axetat
Câu 23: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 24: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
0
t
X + NaOH
Y+Z
o
CaO,t
Y (rắn) + NaOH (rắn)
CH4 + Na 2CO3
0
t
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Câu 25: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN
B. CH2=CH-CH3
C. H2N-[CH2]5-COOH
D. H2N-[CH2]6-NH2
Câu 26: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A.phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt
khí tăng
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 28. Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch
KMnO4 /
H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng
là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 29. Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ;
AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 30. Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2;
AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 31: Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
Page 16
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 X 5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174.
Câu 32: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H 5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5
là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 33: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn
kém nhau
một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau:
R + 2HCl(loãng)
o
t
RCl2 + H2;
o
t
2R + 3Cl2
2RCl3;
R(OH)3 + NaOH(loãng) NaRO2 + 2H2O;
Kim loại R là
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2.
D. Fe.
o
t
B. 2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe.
o
t
C. 4Cr + 3O2
2Cr2O3.
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2.
Page 17
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
Câu 38: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 39: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
Mặt
khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam
dung dịch
Y. Công thức của X là
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
Câu 40: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. NaSO4, HNO3
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
Page 18
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H2 ở
đktc.
Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O.
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. 2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 3: Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3 lỗng → khí X +...
2 ) MnO2 + HCl đặc → khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 → khí T + ...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z, T.
D. Y, T.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. NH3 dư.
D. AgNO3 dư.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp 1 mol Al và 1 mol K2O tan hết trong H2O dư.
B. Hỗn hợp 1 mol Cu và 1 mol KNO3 tan hết trong HCl dư.
C. Hỗn hợp 1 mol Cu và 2 mol FeCl3 tan hết trong H2O dư.
D. Hỗn hợp 1 mol Na2S và 2 mol CuS tan hết trong HCl dư.
Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện
phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.
A. K, Mg, Ag.
B. Mg, Fe, Pb.
C. Na, Ca, Al.
D. Na, Al, Cu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO 3 , SO 24 , Cl .
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Page 19
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C 3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 9: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số
chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 10: Cho sơ đồ biến hóa sau :
H 2O , xt H
O2 , xt
Y1 , xt H 2 SO4
Y2 , xt H 2 SO4
C4H6O2
X2 + Y1 + Y2
C4H6O4
C7H12O4
C10H18O4
X1
X2
X3
X4
Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng ; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau đây khơng
đúng?
A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. X 3 chứa 2 chức este trong phân tử.
C. X2 có tên là axit butanđioic.
D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở.
Câu 11: Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ba.
B. Cs.
C. Ca.
D. K.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách dùng CO khử Al2O3.
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là hợp chất lưỡng tính.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan
dần.
Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây?
A. MgCl2.
B. AlCl3.
C. Ca(HCO3)2.
D. FeCl3.
Câu 14: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế kim loại Na trong công nghiệp?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Điện phân nóng chảy NaCl.
C. Dùng khí CO khử Na 2O ở nhiệt độ cao.
D. Dùng kim loại K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl.
Câu 15: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loảng nhưng không
phản ứng với
H2SO4 đặc, nguội
A. Cu, Ag.
B. Zn, Al.
C. Al, Fe.
D. Mg, Fe.
Câu 16: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
chứa 2 gam
Page 20
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
NaOH, tạo ra 4,1 gam muối Y và chất hữu cơ Z. Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. X khơng tham gia phản ứng tráng gương nhưng có làm mất màu nước brom
D. Từ Z có thể chuyển trực tiếp thành Y bằng một phản ứng hóa học
Câu 17: Trong các nhận xét sau: KLPT của một amin đơn chức luôn là số lẻ (1) ; các amin đều
độc (2) ;
benzylamintan vô hạn trong nước và làm xanh quỳ tím (3) ; anilin dể dàng phản ứng với dd
brom là do
ảnh hưởng của nhóm NH2 đến nhân thơm (4). Số nhận xét đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 18: Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng
A. Cu(OH)2/NaOH
B. nước brom
C. dung dịch AgNO3/NH3 D. nước vôi
trong
Câu 19: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron,
tơ nilon-7. Có bao nhiêu loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 20: Este X có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hồn tồn X bằng dung dịch NaOH,
thu được
dung dịch Y chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chất X có cơng thức
cấu tạo
nào dưới đây?
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. HCOO-CH2CH=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện:
A. Ca, Cu, Fe, Au.
B. Cu, Hg, Ag, Sn.
C. Ag, Cu, Au, Al.
D. Au, Cu, Sr, Fe.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng:
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, khơng tan trong dung dịch axit và kiềm lỗng.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng.
D. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên crom tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
Câu 23: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnSO4, NaCl, MgSO4. Nhúng vào mỗi
dung
dịch một thanh Mn kim loại ( biết ion Mn2+ có tính oxi hóa yếu hơn ion Zn2+), số trường hợp có thể
xảy ra ăn
mịn điện hóa là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Page 21
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
Câu 24: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của 1 số cặp oxi hóa – khử : X 2+/X (E0 = -0,76V) ; Y2+/Y (E0
= -0,13V) ; Z2+/Z (E0 = +0,34V) ; M2+/M (E0 = -2,37V). Pin có suất điện động lớn nhất và nhỏ nhất
lần lượt là:
A. pin X-Z và pin Y-Z .
B. pin X-Z và pin X-Y.
C. pin M-Z và pin Y-Z.
D. pin M-Z và pin X-Y.
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Fe + 3Ag+ (dư)
Fe3+ + 3Ag
B. Mg (dư) + 2Fe3+
Mg2+ + 2Fe2+
C. Fe + 2Fe3+
3Fe2+
D. Cu + 2Fe3+
Cu2+ + 2Fe2
Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),
HCOOC6H5(thơm),
C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác
dụng với
dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao cho sản phẩm có hai muối?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 27: Cho các chất: C2H2, C2H4, C2H 5OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl, CH3-CHCl2,
CH3COOCH(Cl)-CH3. Số lượng chất tạo trực tiếp ra andehit bằng 1 phản ứng là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 28: Từ hợp chất ứng với công thức phân tử C6H11NO có thể diều chế tơ capron bằng một
phản ứng. C6H11NO có tên gọi là:
A. Axit ε-aminocaproic
B. Caprolactam
C. Axit α-aminocaproic
D. Axit ω-amino valeric
Câu 29: Dung dịch hỗn hợp X chứa x mol axit glutamic và y mol tyrosin . Cho dung dịch X tác
dụng với
một lượng dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa z
mol NaOH . Mối liên hệ giữa x,y và z là:
A. z = 2x +2y
B. z =3x +2y
C. z= 3x+3y
D. z=2x+3y
Câu 30: Cho các chất : C2H4(OH)2,CH2(OH)CH2CH2OH ,CH3CH2CH2OH ,C3H5(OH)3,(COOH)2
,CH3COCH3 ;HOCH2CHO.Có bao nhiêu chất đều tác dụng với Na và Cu(OH)2(các điều kiện
phản ứng
có đủ).
A.5
B.6
C.4
D.7
Câu 31: Từ dung dịch CuCl2, có mấy cách trực tiếp điều chế kim loại Cu
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 32. Cho hỗn hợp Cu và Fe ( Fe dư) vào dung dịch HNO3loãng được dung dịch X. Cho
NaOH vào
dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa
A. Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2.
Câu 33. Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là
Page 22
TUYỂN TẬP ĐỀ LÝ THUYẾT 2017 Gv : Nguyễn Đức Dũng - Lương Văn Huy - Luyenthi.vtc.vn - Hoc.vtc.vn
A. CuSO4+ H2O →Cu(OH)2 + SO3.
B. 2CuSO4+ 2H2O →2Cu + 2H2SO4+ O2.
C. CuSO4 →Cu + SO2+ 2O2.
D. CuSO4 →Cu + S + 2O2.
Câu 34. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng dư
dung dịch
nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3.
D. Dung dịch
HCl.
Câu 35. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện
tượng quan
sát được là:
A. dung dịch không màu chuyển thành hồng
B. dung dịch không màu chuyển thành xanh
C. dung dịch ln khơng màu
D. dung dịch ln có màu hồng
Câu 36: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 37: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. valin.
Câu 38: Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm
chức
amino và hai nhóm chức cacboxyl là
A. Cn+1H 2n+3O4N.
B. CnH 2n+3O4N.
C. C nH 2n -1O4N.
D. CnH2n+1O4N.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
B. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc α- aminoaxit được gọi là đipeptit.
D. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α- aminoaxit được gọi là polipeptit.
Câu 40: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Tinh bột và xenlulozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và mantozơ.
D. Ancol etylic và đimetyl ete.
Page 23