PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Câu 1 (3,0 điểm). Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) để thực hiện
sơ đồ chuyển hóa sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
CaCO3
CO2
Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH
CH3COOH
(6)
CH3COOC2H5.
Câu 2 (3,5 điểm). Hãy nhận biết các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn
bằng phương pháp hóa học: Axit axetic, glucozơ, rượu etylic, nước vôi trong.
Câu 3 (3,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí CH4 và H2 ở đktc thu được
16,2g H2O.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp đầu.
------Hết------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu
Nội dung
(1)
(2)
(3)
1
(3,0 đ)
0
t
CaCO3
CaO + CO2
as
(-C6H10O5-)n + 6nO2
6nCO2 + 5nH2O clorophin,
0
,t
(-C6H10O5-)n + nH2O axit
nC6H12O6
0
0,5
,t
C6H12O6 men
2C2H5OH + 2CO2
0,5
(5)
C2H5OH + O2 men
CH3COOH + H2O
0,5
0
,t
CH3COOC2H5 + H2O
(6) CH3COOH + C2H5OH HSO
Nếu không ghi rõ điều kiện, không cân bằng chỉ cho ½ số điểm mỗi
phương trình.
- Lấy một ít các dung dịch làm mẫu thử
- Nhúng giấy quỳ tím vào các mẫu, nếu giấy quỳ tím:
+ Chuyển sang màu đỏ dung dịch axit axetic.
+ Chuyển sang màu xanh dung dịch nước vôi trong.
+ Không đổi màu các dung dịch: glucozơ, rượu etylic(*)
- Lấy các mẫu ở (*) thử bằng dung dịch AgNO3/NH3, nếu thấy:
+ Xuất hiện chất rắn màu trắng bạc dung dịch glucozơ.
C6H12O7 + 2Ag↓
C6H12O6 + Ag2O NH
+ Không có hiện tượng gì dung dịch rượu etylic.
4d
3
0
t
CO2 + 2H2O
a) PTHH: CH4 + O2
0
t
2H2O
2H2 + O2
b)
3
(3,5 đ)
0,5
(4)
2
2
(3,5 đ)
Điểm
0,5
nh2 khí
11, 2
16, 2
0,5 (mol); nH 2O
0,9 (mol).
22, 4
18
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Gọi số mol của CH4; H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là x, y (mol).
ĐK: 0 x; y 0,5 x y 0,5 .
0,25
Theo PTHH ta có: nH O 2 x y Theo bài ra ta có hệ phương trình:
0,25
2
x y 0,5
2 x y 0,9
2 x 2 y 1
2 x y 0,9
x 0, 4
y 0,1
0,5
0,25
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VCH 4 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)
0,25
VH 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
%CH4 =
8,96
.100% 80% ;
11, 2
% H2
2, 24
.100% 20%
11, 2
Tổng điểm
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó.
0,25
0,25
10,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí