Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

TANG BAN LY THUYET ESTE LTDH-2008 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.73 KB, 7 trang )

Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.964896, Email:
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-1
Câu 1. Khi trùng hợp CH
2
=CH-OCOCH
3
thu được
A. polistiren. B. polivinyl axetat.
C. polibutađien. D. polietilen.
Câu 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là:
A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H
2
, xúc tác Ni
C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá
Câu 3. Cho sơ đồ sau:
C
4
H
10
→ X → Y → CH
3
COOC
2
H
5
; X, Y lần lượt là:
A. C
2
H
4
, C


2
H
5
OH B. C
2
H
4
, CH
3
COOH
C. CH
4
, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, CH
3
COONa
Câu 4. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton
Câu 5. Một chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
6
O
2
. A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và
Ag

2
O/NH
3
.Vậy A có CTCT là:
A.C
2
H
5
COOH B.CH
3
-COO- CH
3
C.H-COO- C
2
H
5
D.HOC-CH
2
-CH
2
OH
Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
thoả mãn: X tác dụng với D
2
NaOH (t

o
), không tác
dụng với Na
2
CO
3
, X làm mất màu D
2
nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là:
A.CH
2
= CH – COOH B.HCOO – CH = CH
2
C.HOC – CH
2
– CHO D.CH
3
– CO - CHO
Câu 7. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì?
A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. Dùng H
2
SO
4
đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Cho 2 chất hữu cơ C
2
H
4
O

2
; C
3
H
6
O
2
mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau:
A.Đều là axit no đơn chức B.Đều là este đơn chức
C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết π
Câu 9. Công thức chung sau đây là của chất nào: C
n
H
2n
O
2
(mạch hở đơn chức).
A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức
C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit
Câu 10. Chất X có CTPT C
3
H
4
O
2
. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H
2
và dd Br
2
, X là:

A. CH
2
(CHO)
2
B. H –COO – CH = CH
2
C. CH
2
= CH – COOH D.CH
3
– CO – CH = O
Câu 11. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau:
X không tác dụng với Na, X tác dụng với d
2
NaOH, và X phản ứng với Ag
2
O.NH
3
. Vậy X là:
A. CH
3
COOH B. HCOOCH
3
C. C
3
H
7
OH D. HO – CH
2
– CHO

Câu 12. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerin với các axit không no C
17
H
13
COOH
(axit oleic), C
17
H
29
COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm
chức este) của glixerin với các gốc axit trên?
A. 4 B.5 C.6 D.2
Câu 13. Este X có CTCP C
4
H
6
O
2.
Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. X là:
A. CH
3
COOCH= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. HCOOCH
2
- CH= CH

2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 14. Chất C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là:
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 15. Hợp chất hữu cơ C
4
H
8
0
2
có số đồng phân este là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Trang 1· Sinh viên hay đạp xích lô? 30/6/2013
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.964896, Email:
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-2
Câu 16. Xà phòng hóa este C
4
H

8
O
2
thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là
A. axit axetic C. axit propionic B. axit fomic D. axit oxalic
Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C
2
H
4
A
B
C
D
H
2
O
CuO
Ag
2
O
A
. Các chất A, B, C, D là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH

3
COOH, CH
3
COO-C
2
H
5
B. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO,CH
3
COO-C
2
H
5

C. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3

COOH,CH
3
COO-C
2
H
5
D. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COO-C
2
H
5

Câu 18. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH
2
-CH
2
-OH có thể thu được các este
A. CH
3
COO-CH
2

-CH
2
-OOCCH
3
và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
OH
B. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3

C. CH
3
-OOC-CH
2

-CH
2
-OH và CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
D. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-OOC-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3

Câu 19. Số chất hữu cơ đơn chức ứng với CTPT C
4
H
8
O

2
là:
A. 6 chất B. 8 chất C. 4 chất D. 13 chất
Câu 20. Cho sơ đồ sau: C
2
H
2
→ A → B → D → CH
3
COO-C
2
H
5
. Các chất A, B, D tương ứng là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
4
, C
2
H
6

O
2
, C
2
H
5
OH
C. C
4
H
4
, C
4
H
6
, C
4
H
10
D. C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl, CH
3
COOH

Câu 21. A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một rượu no đơn chức. Tỷ khối hơi của A
so với H
2
là 44. A có công thức phân tử là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 22. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 23. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:

A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng
Câu 24. Lipit (chất béo) là:
A. Este của glixerin với các axit béo B. Este của các axit béo với rượu etylic
C. Este của glixerin với axit nitric D. Este của glixerin với axit clohidric
Câu 25. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức là
A.C
n
H
2n+1
O
2
. B. C
n
H
2n
O
2
. C.C
n
H
2n+1
O.

D. C
n
H
2n-1
O
2
.

Câu 26. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E là:
A.CH
3
COOCH
3
. B.HCOOCH
3
. C.CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 27. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
4
O
2
. X tác dụng với Na
2
CO
3

, rượu etylic, có
phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức lần lượt là:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
COOCH
3
. C.CH
2
= CHCOOH và HCOOCH=CH
2
.
B. CH
2
=CHCOOCH
3
và C
2
H
3
COOH. D.CH
2
=CHCOOH và CH
3
COOCH=CH
2
.

Câu 28. Phản ứng quan trọng nhất của este là
A. phản ứng este hoá. B. phản ứng nitro hoá.
C.phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng xà phòng hoá.
Câu 29. Khi thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
6
O
2
là.
A. CH
3
- COO- CH= CH
2
B. H- COO- CH
2
- CH= CH
2
C. H- COO- CH= CH- CH
3
D. CH
2
= CH- COO- CH

3
Câu 30. Dãy các chất sau có phản ứng este hoá với HO-CH
2
-COOH:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
OH,CH
2
=CH-COOH B. HCOOH, CH
3
OH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH
C. CH
2
=CH-COOH, CH
3
OH, HCHO, HCOOH D. CH
3
OH, C

2
H
5
OH, HCOOH, HCHO
Câu 31. Este là chất hữu cơ
A. sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với rượu
B. sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với kiềm
C. có chứa nhóm chức -COO-
D. có công thức tổng quát là C
n
H
2n+1
COOR
Trang 2· Sinh viên hay đạp xích lô? 30/6/2013
Luyn thi i hc mụn Hoỏ hc Thc s Lờ Vn Yờn.Tel: 0983.964896, Email:
CHUYấN 10: Lí THUYT ESTE-3
Cõu 32. Cp cht ng phõn l:
A. Axit axetic v etyl axetat B. Axit axetic v metyl axetat
C. Axit axetic v andehit axetic D. Axit axetic v ru etylic
Cõu 33. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trờng kiềm:
1. CH
3
CH Cl 2. CH
3
COO CH = CH
2
Cl
3. CH
3
COOCH

2
CH = CH
2
4. CH
3
CH
2
CH(OH) Cl

5. CH
3
COOCH
3
Sản phẩm tạo ra có phản ứng tráng gơng là:
A. 2 B. 1, 2 C. 1, 2, 4 D. 3, 5
Cõu 34. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. c im ca phn ng este húa l phn ng khụng thun nghch.
B. c im ca phn ng este húa l phn ng thun nghch.
C. Trong phn ng este húa, axit sunfuric c va úng vai trũ l cht xỳc tỏc va cú tỏc dng hỳt nc.
D. Este luụn cú nhit sụi thp hn axit cacboxylic to ra nú.
Cõu 35. Hai hp cht hu c (X) v (Y) cú cựng cụng thc phõn t C
2
H
4
O
2
. (X) cho c phn ng vi dung
dch NaOH nhng khụng phn ng vi Na, (Y) va cho c phn ng vi dung dch NaOH va phn ng
c vi Na. Cụng thc cu to ca (X) v (Y) ln lt l:
A. H-COOCH

3
v CH
3
COOH B. HO-CH
2
-CHO v CH
3
COOH
C. H-COOCH
3
v CH
3
-O-CHO D. CH
3
COOH v H-COOCH
3
.
Cõu 36. Phỏt biu no sau õy khụng chớnh xỏc:
A. Este l sn phm ca phn ng este húa gia axit hu c v axit vụ c vi ru.
B. c im ca phn ng thy phõn este trong dung dch axit l phn ng thun nghch.
C. c im ca phn ng thy phõn este trong dung dch baz l phn ng khụng thun nghch.
D. c im ca este to ra t axit hu c l cú mựi thm d chu, ging mựi qu chớn.
Cõu 37. Thy tinh hu c cú th iu ch c bng cỏch thc hin phn ng trựng hp monome no sau õy:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen
Cõu 38. Etyl fomiat cú th cho c phn ng vi cht no sau õy:
A. Dung dch NaOH B. Natri kim loi C. Ag
2
O trong nc amoniac D. C (A. v (C. u ỳng.
Cõu 39. Cho cỏc cht axit axetic (I), anehit axetic (II), etylaxetat(III) ln lt tỏc dng vi Na(1), dung dch
NaOH(2), H

2
(3), Ag
2
O/ddNH
3
(4). Nhng trng hp cú phn ng xy ra l:
A. (I) vi (1),(2); (II) vi (3),(4); (III) vi (2). B. (I) vi (1),(2); (II) vi (3),(4); (III) vi (1) v(2).
C. (I) vi (1),(2); (II) vi (2),(4); (III) vi (2). D. (I) vi (1),(2) v (4); (II) vi (3),(4); (III) vi (2).
Cõu 40. Metyl Propionat l tờn gi ca hp cht cú cụng thc cu to :
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3

C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Cõu 41. Este c to thnh t axit no, n chc v ru no, n chc cú cụng thc tng quỏt l

A. C
n
H
2n

1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n

1
COOC
m
H
2m

1
C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m


1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m +1
Cõu 42. C
4
H
6
O
2
cú bao nhiờu ng phõn mch h phn ng c vi dung dch NaOH?
A.5 ng phõn. B.6 ng phõn.
C.7 ng phõn. D.8 ng phõn.
Trang 3ã Sinh viờn hay p xớch lụ? 30/6/2013
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.964896, Email:
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-4
Câu 43. Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A.Tăng nồng độ của axit hoặc rượu. B.Dùng H
2
SO

4
đặc để xúc tác và hút nước.
C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả a, b, c đều dùng.
Câu 44. Công thức của este tạo bởi axit đơn no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng:
A- C
n
H
2n+2
O
2
( n ≥ 2) C- C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2)
B- C
n
H
2n
O
2
( n ≥ 3) D- C
n
H
2n-2
O
2
( n ≥ 4)

Câu 45. X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với
NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O
2
. Công thức cấu tạo
của X là:
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B.(HCOO)
2
C
2
H
4
. C.(C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
. D.(CH

3
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 46. Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH
2
= CH-COOCH
3
B.CH
2
= CH-COOH
C. CH
2
= CCH
3
-COOCH
3
D.Tất cả đều sai
Câu 47. Cho sơ đồ: C
4
H
8
O
2
→ X→ Y→Z→C

2
H
6
. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
COONa. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 48. Este X có công thức C
4
H
8
O

2
có những chuyển hoá sau :

X
. + H
2
O
H
.+
Y
1
Y
2
+

Y
2
Y
1
.+O
2
xt
Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là :
A.Isopropyl fomiat B.Etyl axetat. C.Metyl propyonat. D.n-propyl fomiat.
Câu 49. X có công thức phân tử C
3
H
4
O
2

. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản
phẩm duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ?
A.CH
2
=CH-COOH. B.HCOOCH=CH
2
.
C.
H
3
C
H
C
C
O
O
. D.tất cả đều đúng.
Câu 50. X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được
CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X?
A.CH

2
Cl-COO-CHCl-CH
3
. B.CH
3
-COO-CHCl-CH
2
Cl.
C.CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. D.CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl.
Câu 51. este ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có số đồng phân cùng chức là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52. Hợp chất nào sau đây không phải là este:

A. C
2
H
5
Cl B. CH
3
OCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và rượu
Câu 54. Cho chuỗi biến đổi sau: C
2
H
2



X

Y

Z

CH
3
COOC
2
H
5.
X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, C
2
H
4

, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Trang 4· Sinh viên hay đạp xích lô? 30/6/2013
Luyện thi đại học môn Hoá học Thạc sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.964896, Email:
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-5
Câu 55. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O

2
có số đồng phân no đơn chức là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 56. Cho phản ứng: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu B. Thêm axit sufuric đặc
C. Chưng cất este ra khỏi hh D. A, B, C đều đúng
Câu 57: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:
Câu 58. Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ:
A. CH
3
OH, CH
3
COOH B. C
2
H

5
COOH, CH
3
OH
C. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH
Câu 59. Một chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C
2
H
4
O
2
có số đồng phân bền là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 60. Cho các chất: (1) C
2
H
5
Cl; (2) C
2
H
5
ONO
2
; (3) CH
3
NO
2
; (4) (C
2
H
5
O)
2
SO
2
; (5) (C
2
H
5
)
2
O. Cho biết chất

nào là este:
A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5
Câu 61 Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được một hh có phản ứng tráng gương. CT của este là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
-CH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. A, B, C
Câu 62. Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:
A. Ở nhiệt độ thường, lipit động vật ở trạng thái rắn, thành phần chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật ở trạng thái lỏng, thành phần chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,…
D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,…
Câu 63. Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit :
A. C
3
H
5

(OCOC
4
H
9
)
3
B. C
3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
C. C
3
H
5
(COOC
15
H
31
)
3
D. C
3
H
5

(OCOC
17
H
33
)
3
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không chính xác :
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng.
D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
Câu 65. Hãy chọn câu đúng nhất :
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic
Câu 66. Khi đun nóng glixerin với hh 2 axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu chất béo có thành phần
chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-6
Trang 5· Sinh viên hay đạp xích lô? 30/6/2013
CH
2

C
)
OCOCH
3
n
A. (
CH
2
CH
)
OCOCH
3
n
B. (
CH
3
CH
2
C
)
OCOC
2
H
5
n
C. (
CH
3
CH
2

C
)
COOCH
3
n
D. (
CH
3

×