B - Cụm từ
I) Phân loại cụm từ:
- Cụm danh tõ
- Cơm ®éng tõ
- Cơm tÝnh tõ
Bài 1: Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm.
Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.
Phần
Cụm từ in đậm
a
- Tất cả những ảnh hư
ởng quốc tế đó (1)
- Một nhân cách rất Việt
nam (2)
- Một lối sống rất bình
dị, rất Việt nam, rất phư
ơng đông (3)
b
Những ngày khởi nghĩa
dồn dập ở làng
c
Tiếng cười nói xôn xao
của những người mới tản
cư lên ấy
Thành tè
chÝnh
DÊu hiÖu nhËn
biÕt
Bài 1: Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm.
Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.
Thành
Phần
Cụm từ in đậm
tố
Dấu hiệu nhận biết
chính
a
- Tất cả những ảnh ảnh
Trước thành tố
hưởng quốc tế đó
hưởng chính là từ chỉ lượng
DT
(1)
Tất cả những
Nhân
- Một nhân cách
Trước thành tố
rất Việt nam (2)
cách chính sự kết hợp với
số từMột
DT
- Một lối sống rất
bình dị, rất Việt
Lối
Trước thành tố
nam, rất phương
sống
chính sự kết hợp với
DT
đông (3)
số từ Một
Bài 1: Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm.
Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.
Phần
b
c
Cụm từ in đậm
Những ngày khởi
nghĩa dồn dập ở
làng
Thành
tố
chính
ngày
DT
Tiếng cười nói xôn Tiếng
xao của những ngư DT
ời mới tản cư lên
ấy
Dấu hiệu nhận biết
Trước thành tố
chính là từ chỉ lư
ợng Những
Có thể thêm từ
chỉ lượng vào phía
trước ( Nh÷ng)
Bài 1: Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm.
Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.
Phần
a
Cụm từ in đậm
Thành tố
chính
Dấu hiệu nhận biết
ảnh hưởng
Tất cả những ảnh hư
Trước thành tố chính là
DT
ởng quốc tế đó (1)
từ chỉ lượng Tất cả những
Một nhân cách rất Việt
Trước thành tố chính sự
nhân
nam (2)
kết hợp với số từMột
cách
DT
Một lối sống rất bình
dị, rất Việt nam, rất
phương đông (3)
b
c
Những ngày khởi nghĩa
dồn dập ở làng
Tiếng cười nói xôn xao
của những người mới
tản cư lên ấy
lối sống
DT
ngày
DT
Tiếng
DT
Trước thành tố chính sự
kết hợp với số từ Một
Trước thành tố chính là
từ chỉ lượng Những
Có thể thêm từ chỉ lượng
vào phÝa tríc
“nh÷ng“
Bài 2: Tìm thành tố chính trong cụm từ in đậm, dấu hiệu cho biết đó
là cụm động từ.
Phần
a
Cụm từ in đậm
-ĐÃ đến gần anh (1)
- Sẽ chạy xô vào lòng
anh (2)
-Sẽ ôm chặt lấy cổ
anh (3)
b
- Vừa lên cải chính..
Thành tố
chính
Đến
ĐT
Dấu hiệu nhận biết
Trước thành tố chính
là phó từ ĐÃ
- Làm vị ngữ trong câu
Chạy
ĐT
Ôm
ĐT
Trước thành tố
chính có phó từ
Sẽ
Trước thành tố chính có
phó từ Sẽ
- Làm vị ngữ trong câu
Lên
ĐT
Trước thành tố chính có
phó từ Vừa
-Làm vị ngữ trong câu
Bài 3: Tìm phần trung tâm của các cụm từ in đậm. Chỉ ra những yếu
tố phụ đi kèm với nó.
Phần
Cụm từ in đậm
-Rất Việt nam
- Rất bình dị
a
- Rất Việt nam
- Rất phương đông
- Rất hiện đại
b
- Sẽ không êm ả
c
-Phức tạp hơn
-Cũng phong phú và sâu
sắc hơn
Thành tố chÝnh
DÊu hiÖu nhËn biÕt
Phần
Cụm từ in đậm
-Rất Việt nam
- Rất bình dị
Thành tố chính
Việt Nam (TT)
bình dị (TT)
- Rất Việt nam
Việt Nam (TT)
- Rất phương đông
a
c
->Trước thành tố chính
là phó từ rất
phương đông (TT)
- Rất hiện đại
b
Dấu hiệu nhận biết
- Sẽ không êm ả
-Phức tạp hơn
-Cũng phong phú và
sâu sắc hơn
hiện đại (TT)
êm ả (TT)
Phức tạp (TT)
phong phú (TT)
sâu sắc hơn (TT)
->Trước thành tố chính
là phó từ Sẽ hoặc có thể thêm
phó từ rất
-> trước thành tố chính là phó
từ cũng hoặc có thể thêm
rất vào đằng trước
II. Cấu tạo cụm từ
Cụm từ
Phần trước
Trung tâm
Phần phụ
Phần trung tâm bao giờ cũng phải có, nếu
thiếu thì thiếu phụ tríc hc phơ sau.
Bài tập 4: Điền các thành tố của cụm danh từ vào
các cột sau:
Phụ trước
Tất cả
Một
Trung tâm
Phụ sau
những ảnh hưởng
nhân cách
Quốc tế đó.
rất Việt Nam.
Bài 5: Dòng nào sau đây chỉ chứa các cụm danh tõ?
A. mét chiÕc mịi to tíng, da cđa mét con dê, miền khí hậu
này, nước mưa.
B. một chiếc mũi to tướng, cao lêu đêu, luồn trong áo,
thấm vào da thịt.
C. cao lêu đêu, luồn trong áo, thấm vào da thịt, che nắng,
không cho mưa hắt vào cổ.
D. luồn trong áo, thấm vào da thịt, to tướng, cao lêu đêu,
chiếc mịi to tíng
Bài tập 6: Câu văn sau có bao nhiêu cụm động từ?
Còn về diện mạo của tôi, nó không đến nỗi đen cháy
như các bạn có thể nghĩ về một kẻ chẳng quan tâm gì đến
da dẻ của mình lại sống ở vào khoảng chín hoặc mười
độ vĩ tuyến miền xích đạo.
A . Hai
C. Bốn
B. Ba
D. Năm