Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De TT Chuyen Le Quy Don Quang Tri L1 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.06 KB, 7 trang )

2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG
TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ
ĐÔN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM
HỌC 2016-2017++( có VLHN)
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Thân thể con người nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia X.
D. tia tử ngoại.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz, gia tốc dao động điều hoà của vật khi vật có li độ x = 2cm
là bao nhiêu? Lấy π2 = 10.
2 2
A. a = 320mm/s2 B. a = 3,2m/s2 C. a = -320mm/s2
D. a = - 3,2m/s2 a = −4π f x =-320cm/s2
Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng
liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.


Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh và ngược lại.
B. Biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. Động năng và thế năng của vật giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Bức xạ có tần số nào sau đây thuộc vùng tử ngoại?
A. 5.1014Hz.
B. 3.1014Hz.
C. 1015Hz.
D. 6.1014Hz.

3.108
λ=
= 0, 3.10−6 m = 0, 3µ m
15
10.10
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên một đường thẳng, khi li độ của vật là 2cm thì thế năng bằng động
năng. Chiều dài quỹ đạo của vật đó là:
A. 2
cm.
B. 4
cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.

x=

A
=> A = 2 2cm
2

=>L=2A

Wđ=Wt thì
Câu 7: Mắc một vôn kế xoay chiều lý tưởng vào hai đầu của một đoạn mạch. Số chỉ vôn kế là 110V. Giá trị điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là:
A. 55 2 V
D. 220V
B. 110V
C. 1102 V

1


Câu 8: Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng
là:
A. 3 eV.
B. 5 eV.
C. 6 eV.
D. 4 eV.

εo =

6, 625.10−34.3.108
= 3, 45eV
0,36.10−6.1, 6.10−19
, chọn ε < 3, 45eV

Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy phát điện khác
có 6 cặp cực, nó phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?
A. 240 vòng/phút.

B. 600 vòng/phút.
C. 300 vòng/phút.
D. 120 vòng/phút.

n1 p1 = n2 p2

=>n2=600vòng/phút

Câu 10: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,6µm. Ánh sáng đó khi ở trong nước sẽ có bước
sóng là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước so với ánh sáng đó là 4/3.

λ=

λo
n

A. 0,6µm
B. 0,45µm
C. 0,34µm.
D. 0,8µm
Câu 11: Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 1 thì mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng λ1, thay tụ trên bằng tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có λ2. Hỏi nếu mắc
tụ có điện dung C=C1+C2 vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?

λ = (λ12 + λ22 )1/ 2
A.

λ = (λ1−2 + λ2−2 ) −1/ 2
B.


C.

λ=

λ1 + λ2
2

D.

λ = λ1λ2

2π L(C + C ) => λ = c 2 4π 2 L(C + C ) = λ 2 + λ 2

1
2
1
2
1
2
Ta có T=
Câu 12: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB . Hãy so sánh cường độ âm tại A (I A) với
cường độ âm tại B (IB)
A. IA = 100IB
B. IA = 40 IB
C. IA = 10-4IB
D. IA = 104 IB

LA − LB = 10 log(

IA

IA
)
= 104
I B => I B

Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V.
Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi tăng thêm
24V so với lúc đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là:
A. 500 vòng
B. 600 vòng
C. 900 vòng
D. 450 vòng

N1 =

240.90
24 =900V

Ta có số Vôn/vòng là 24/90
Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A. giảm.
B. giảm rồi tăng.
C. tăng.
D. không thay đổi.

Z L > Z C => 2π fL >

1
2π fC , tăng f thì mạch càng tiến xa cộng hưởng điện nên cosϕ ↓


Câu 15: Đặt một điện áp u=120 2 cos100πt(V) vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2W và
2
cường độ dòng điện đo được bằng 0,6A. Cảm kháng
dây là:
 120  của cuộn
43, 2
2

120
A. 180Ω
B.
186Ω
C.
100Ω
D. 160Ω
R=

÷
0, 62 =120Ω=>ZL=  0, 6 
=160Ω
222

Ra

Câu 16: Radon
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3,8 ngày. Khối lượng Randon lúc đầu là m=2g. Khối
lượng Ra còn lại sau 19 ngày là?

m=


A.1.9375g
B.0,0625g
C.1.2415g
D.0,7324g
Câu 17: Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thông thường là:
A. Khe Y âng
B. Thấu kính phân kỳ
C. Lăng kính
Câu 18: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để:

m0
2t / T
D. Thấu kính hội tụ


A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
C. thay đổi tần số của sóng tới.
11

B. khuếch đại tín hiệu thu được.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.

X

Câu 19: Cho hạt nhân 5 . Hãy tìm phát biểu sai:
A.Hạt nhân có 6 nơtrôn
B.Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u
C.Hạt nhân có 11 nuclôn
D.Điện tích của hạt nhân là 6e

Câu 20: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần có cùng năng lượng.
B. Có công suất lớn.
C. Tính định hướng cao.
D. Có độ đơn sắc cao.
Câu 21: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng E n = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng E m
= -3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là
A. 6,54.1012 Hz.
B. 5,34.1013 Hz.
C. 2,18.1013 Hz.
D. 4,59.1014 Hz.

f =

En − Em 1,9.1, 6.10 −19
=
h
6.625.10−34 =4,5886792.1014Hz

Câu 22: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên
độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8cm.
B. 5cm.
C. 21cm
D. 12cm

A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu R là
30V thì điện áp tức thời giữa hai đầu C là 40V. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là:
A. 70V

B. 50V
C. 10V
D. 35V
u=uR+uC
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là
2N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4cm.
B. 2cm.
C. 3cm.
D. 1cm .

1
1
KA2 = Fmax . A
2
2
=E
Câu 25: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc α0 = 60
nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị xấp xỉ bằng
A. E = 0,5 J
B. E = 0,005 J
C. E = 5J
D. E = 0,05 J

tại

1
E= mglα 2
2
Áp dụng công thức

với α(rad)
Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch khi đi qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng khác nhau sẽ lệch như nhau khi đi qua lăng kính
Câu 27: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4m/s theo phương Oy; trên
phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q lúc đó là
A. 1cm
B. -1cm
C. 0
D. 2cm

λ=

v
λ λ
= 4cm
3λ + +
f
2 4 , => P có li độ 1cm ( đang ở biên) thì Q qua VTCB
; PQ=15cm=

Câu 28: Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı́ thì:
A. Bước sóng giam
̉ , tần số không đổi.
C. Bước sóng tăng, tần số tăng.
Tần số f không đổi, vận tốc giảm nên bước sóng giảm


B. Bước sóng tăng, tần số không đổ i.
D. Bước sóng giảm, tần số tăng.


2
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U 0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2- ω1=400/π (rad/s), L=3π/4 H. Điện trở R có giá trị là:

A. 150Ω.

B. 160Ω.

Lω1 −
Từ đồ thị ta thấy:

C. 752 Ω.

D. 100 Ω.

1
1
=
− Lω2 ω ω = 1 = ω 2
1 2
o
Cω1 Cω2
LC
=>
(1)


U o2
U o2
=5


ωo2 L 
1 
1 2
R2
ω
L

=
2
R
ω
L

R 2 + (ω1L −
)
 1
÷ = 2R
 1
÷
ω1C 
ω1 
ω1C => 

=>

(2)
Từ (1) và (2) ta có R=150Ω
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ
chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2
lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc đầu π
mạch AM khi chưa thay đổi L là:
2 rad. Điện áp hiệu dụng hai
A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 100
f
1
Ta có

U

2
R2

2
U R21 + U MB
= 1502

+ U .8 = 150
2
MB




; (1)

2

;

U R1.U R 2 = 2 2U MB .U MB

d− f

=−

=>f=10cmV.

(2)
(3) từ (1), (2) và (3) ta tìm được

UMB=50V, UR1=100 2 (V)
Câu 31: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu
kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm
trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương
của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua
thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. -15cm.
B. 15cm.
C. 10cm
D. -10cm.
Ta có hệ số phóng đại ảnh qua thấu kính là k=-0,5

2 , thay d=30cm

D. 120 V.


Câu 32: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật
nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối
lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời
điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 4,5 cm.
B. 4,19 cm. `
C. 18 cm.
D. 9 cm.

Vo =
Khi về đến VTCB thì cả hai vật có vận tốc

T ' = 2π

k
m+

m
2

=

2k
3m

m
Vo

k , và biên độ A’= ω '

Sau đó vật m sẽ dao động với chu kỳ
Vật M sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc Vo

S=

Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên m đến vị trí biên A’, còn M đi được quãng đường là
ta lấy S-A’=4,19cm.
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =

VoT '
4 ,

100 6 cos(ωt + ϕ ) (V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương
ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :

C


K



3Ω
B.50Ω
C.50 2Ω
D.100 3Ω
A.50
100 6 L; khi k đóng thì

2 tiếp với C và
100
2 C ( L bị
Ta có khi k mở thì R R
nối
có R6 nối
tiếp với
+ ( Z L − ZC ) 2 =nối tiếp với
= 100 2Ω
= 100
Ω = R 2 +nối
Z 2tắt ).

π
Iđ chậm pha hơn im một góc 2
Từ đồ thị ta có Zm=

3

; Zđ=

3

C

3

Từ các điều kiện trên ta tìm được R=50 2Ω
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha.
Điểm M trên AB gần trung điểm của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động

cực đại thuộc đường elíp trên mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:
A. 18.
B. 14.
C. 26.
D. 28.
λ = 4.0,5 = 2cm Hai nguồn dao động ngược pha, ta xét
;

1 AB
AB 1
− −
≤k≤

2 λ
λ 2 => −7, 75 ≤ k ≤ 6, 75 , như vậy trên AB có 14 điểm dao động với biên độ cực đại, có nghĩa

là trên elíp nhận AB làm tiêu điểm có 2.14 =28 điểm dao động với biên độ cực đại.
Câu 35: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân
chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2=t1+100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu
kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là: A.50s
B.25s
C.400s
D.200s

1 1
= 2
Chọn mốc thời gian t=0 là thời điểm t1, ta dễ thấy sau 100(s) số hạt còn lại bằng 2 2 số hạt ban đầu (5% bằng

1
4 .20%) => 100(s)=2T => T=50s

7

Li

1

p + 7 Li → 2α

3
Câu 36: Người ta dùng hạt prôton bắn phá hạt nhân 3
đứng yên, để gây phản ứng 1
. Biết phản ứng
tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc
ϕ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là:


A.160o

B.Có giá trị bất kỳ

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có

A
N

L R

cos
B


M có
Ta

p
ϕ
1 2m p k p 1 k p
= p =
=
2 2 pα 2 2mα kα 2 4kα

uur uuu
r uuu
r
Pp = Pα 1 + Pα 2

C.120o

D.60o

; hai hạt α có cùng động năng nên

pα 1 = pα 2 = pα

; Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng

k = k +k

α
α
nên ta có thể lấy p

=2kα => ϕ = 138,59 , chọn đáp án A.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng
gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng,
khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
o

λ = 4 AB = 72cm , M cách B 12 cm, thì cách nút A 6cm, ta dễ thấy biên độ dao động tại M bằng một nửa biên
λ
v= =
T 2,4m/s.
độ dao động tại bụng B, vậy 0,1s=T/3 =>T=0,3s =>

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y âng, biết khoàng cách giữa hai khe là 0,8 mm, bước sóng
ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,4 μm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S 1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là
một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên,
khoảng cách giữa
2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là:
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
Vì dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng nên lần thứ nhất ta lấy k=2; lần thứ 2 ta lấy k=1;
và khi H là vân tối lần cuối ta lấy k=0.
i(A)

3

3

0

3
3

Khi H là vân sáng lần đầu ta có

d 2 − d1 = 2λ
 2
2
2
d 2 − d1 = a

ta tìm được d11

d 2 − d1 = 0,5λ
 2
d − d12
d − d12 = a 2
Khi H là vân tối lần cuối ta có  2
ta tìm được d12 11
ra kết quả
Im



t(s)


Câu 39: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là
R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 0 để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω.
Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Điện dung của tụ thay đổi một lượng là:
A. 2nRωC0.
B. nRωC02.
C. 2nRωC02.
D. nRωC0.
Ta có

Lω =
Khi có cộng hưởng

1
E
I=
Coω ;
R
E

I'=
Khi thay đổi điện dung C một lượng ∆C , và ( R có giá trị rất nhỏ ) ta có

I'=

R 2 + (ω L −

1
)2
ω (Co + ∆C )


E

ωL −

∆C
1
I
= nR
I'=
2
ω (Co + ∆C ) ; kết hợp với điều kiện
n , biến đổi gần đúng ta tìm được Co ω
=> kết quả

Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa cần tăng điện áp hiệu dụng của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm
công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần. Giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp tức thời u
cùng pha với dòng điện tức thời i. Biết ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp hiệu dụng của tải
tiêu thụ.
A. 10.
B. 8,7.
C. 8,515.
D. 1/100.
U = 0,85U , do công suất nơi tiêu thụ điện không đổi nên khi công suất hao phí
Ban đầu ta có ∆U = 0,15U ; tai
trên dây giảm 100 lần thì I giảm 10 lần=>Utải tăng 10 lần =>Utải=8,5U, và cũng do I giảm 10 lần nên


∆U ' =


∆U
= 0, 015U
10
vậy U’=8,5U+0,015U => kết quả 8,515
----------- HẾT ----------



×