Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De TT Chuyen Phan Boi Chau nghe An Lan 3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.78 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 LẦN THỨ III
THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
MÔN: VẬT LÝ
( Thời gian làm bài: 50 phút)
Mã đề 123
Họ và tên:…………………………………………..Lớp……………… Số báo danh:…………………..
1
0

n + 235
92 U →

95
42


Mo + 139
57 La + 2 X + 7 β

Câu 1: Trong phản ứng sau đây
. Hạt X là:
A.electron
B.nơtron
C.proton
D.heli
Câu 2:Pin quang điện được dùng trong chương trình “ năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào
hiện tượng:
A.quang điện trong
B.quang điện ngoài
C.tán sắc ánh sáng


D.phát quang của chất rắn
Câu 3:Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A.tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
B.dao động theo quy luật hình sin của thời gian
C.tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực
D.biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V.
Khi xảy ra hiện trượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn
mạch là:
A.25Ω
B.100Ω
C.75Ω
D.50Ω
Câu 5: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55µm. Hiện trượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại các ánh sáng nằm trong vùng:
A.tử ngoại
B.ánh sáng tím
C.hồng ngoại
D.ánh sáng màu lam
Câu 6: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch:
A.sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4
B.trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4
C.trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2
D.sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2
Câu 7:Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt
đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị f 1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ
số:
f3
f2 3
f2 3

f4
=
=3
=
=4
f4 7
f1
f1 2
f1
A.
B.
C.
D.
λ
Câu 8:Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn
λ1 = 0,1026 µ m; λ3 = 0, 6563µ m
λ1 < λ2 < λ3 λ2
tạp gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng

.
có giá
trị:
A.0,6564µm
B.0,1216µm
C.0,76µm
D.0,1212µm
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mối liên hệ nào dưới đây đúng:
2

2


 uR   uCL 
÷ =2

÷ +
 U R   U CL 

uC Z C
=
uL Z L

u =u +u +u
2

2
R

2
L

2
C

Io =

Uo
2π Lf

A.
B.

C.
D.
Câu 10:Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A.Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân ( phản ứng hạt nhân tự phát).
B.Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
C.Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

1


D.Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra
Câu 11: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ

. Trên màn quan sát tại
∆a
điểm M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn
sao cho vị trí
vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Kết quả đúng là:
A.2k=k1+k2
B. k=k1-k2
C. k=k1+k2
D. 2k=k2+k1
Câu 12: Hiện tượng bức electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào bề mặt
kim loại là hiện tượng:
A.phóng xạ
B.bức xạ
C.quang dẫn
D.quang điện

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A.có thể dương hoặc âm
B.như nhau với mọi hạt nhân
C.càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C.càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững
Câu 14:Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì:
A.giữ nguyên tốc độ quay của rôto, tăng số cặp cực lên 4 lần
B.tăng tốc độ quay rô to lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C.tăng tốc độ quay của rôto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần
D.tăng số cặp cực của máy lên 2 lần và số vòng dây phần ứng lên 2 lần
Câu 15: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A.căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B.chiều dài con lắc
C.căn bậc hai của chiều dài con lắc
D.gia tốc trọng trường
Câu 16:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi a max , vmax lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực
đại. Hệ thức đúng giữa amax , vmax là:
2π vmax
πv
amax =
amax = max
T
T
A. amax =2πT. vmax
B.
C. vmax = Tamax
C.
Câu 17: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A.phương dao động và tốc độ truyền sóng

B.tốc độ truyền sóng và bước sóng
C.phương dao động và phương truyền sóng
D.phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 18:Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L=500πH và một tụ điên có điện dung C=5µF. Lấy
π2=10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại Q o=6.10-4C. Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là:
π
π
π
π
i = 6cos(2.104t + ) A
i = 12cos(2.104t − ) A
i = 6cos(2.104t − ) A
i = 12cos(2.10 4t + ) A
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Một dao động điều hòa có chu kỳ T và biên độ A. Khi vật đi thẳng ( theo một chiều) từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ A/2 thì tốc độ trung bình của vật là:
A.A/T
B.6A/T
C.2A/T
D.4A/T
Câu 20:Tia tử ngoại được dùng
A.để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

B.để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
C.trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện
D.dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các sản phẩm bằng kim loại
Câu 21:Trong dao động điều hòa của một vật thì vận tốc và gia tốc biến thiên theo thời gian:
A.cùng pha nhau
B.lệch pha nhau một lượng π/4
C.ngược pha với nhau
D.vuông pha với nhau

2


Câu 22.Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp ( coi như một tia sáng ) gồm hai thành phân đơn sắc vàng và
lam từ không khí vào nước thì:
A.tia khúc xạ chỉ có ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
B.so với phương của tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C.chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D.so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
Câu 23:Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện 4 lần thì chu
kì dao động riêng của mạch:
A.giảm 2 lần
B.tăng 4 lần
C.tăng 2 lần
D.giảm 4 lần
Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ biến thiên với chu kì T, năng lượng điện trường
ở tụ điện:
A.biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2
B.biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T
C.không biến thiên
D.biến thiên tuần hoàn với chu kì T

Câu 25:Lúc đầu t=0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, biên độ 5cm, tạo
thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4m. Thời điểm đầu
tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5cm xấp xỉ bằng:
A.1,2s
B.1,5s
C.1,8s
D.1s
Câu 26: Hai dao động điều hòa có đồ thị
li độ-thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc
tức thời của hai dao động có giá trị lớn
nhất là:
A.20πcm/s
B.50πcm/s
C.25πcm/s
D.100πcm/s

x(cm)
4
3

t(10-1s)

2

o

1

3


4

λ1 = 0, 4 µ m

λ2 = 0, 6 µ m

-3

Câu 27: Trong thí nghiêm Yâng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng

.
Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân
λ1
λ2
sáng bậc 11 của bức xạ ; N là vị trí của vân sáng bậc 13 của bức xạ
. Số vân sáng quan sát trên đoạn
MN là:
A.43
B.40
C.42
D.48
210
206
84 Po
82 Pb
Câu 28: Chất phóng xạ
có chu kỳ bán rã là 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt nhân chì
.
Lúc đầu có 0,2g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là:
A.0,0245g

B.0,172g
C.0,025g
D.0,175g
εT

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân T+D α+n. Biết năng lượng liên kết riêng của T là
εα
=2,823Mev/nucleon, của hạt α là
=7,0756MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0,0024u. Năng lượng
tỏa ra của phản ứng là:
A.17,6MeV
B.2,02MeV
C.17,18MeV
D20,17MeV
Câu 30: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn

π
u = 100cos(100π t+ )V
4

mạch một điện áp xoay chiều
i = 2cos(100π t)A
. Giá trị của R và L là:

3

thì dòng điện trong mạch có biểu thức


R = 50w, L =


1
H


R = 50Ω, L =

1
H
π

R = 50Ω, L =

3
H
π

R = 50Ω, L =

1
H


A.
B.
C.
D.
Câu 31:Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật nặng có khối lượng 100g.
Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm cho lò xo giãn 3cm rồi truyền cho vật vận tốc
20π 3

cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời
gian là lúc truyền vận tốc. lấy g=10=π 2, quãng đường vật đi được trong 1/3 chu kì kể từ thời điểm ban đầu
là:
A.6cm
B.2cm
C.8cm
D.4cm
Câu 32: Trong nguyên tử Hiđro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng -13,6eV.
Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là:
A.3,2eV
B.-4,1eV
C.-3,4eV
D-5,6eV
Câu 33:Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50cm 2, có 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B=0,1T. Chọn gốc thời gian là lúc pháp
tuyến của khung dây có chiều trùng với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức của từ thông qua khung dây là:
Φ = 500cos(100π t)
Φ = 500sin (100π t)
A.
Wb
B.
Wb
Φ = 0, 05sin (100π t)
Φ = 0, 05cos(100π t)
C.
Wb
D.
Wb
Câu 34:Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song có bề rộng d từ không khí đến bề mặt thủy tinh nằm
3

2
o
ngang dưới góc tới 60 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là

thì tỉ số
giữa bề rộng chùm tia khúc xạ tím và khúc xạ đỏ trong thủy tinh xấp xỉ bằng:
A.0,1
B.1,1
c.1,3
D.0,8
Câu 35:Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần
R, đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
6, 25
µF
u = 150 2cos(100π t)V
π
. Khi điều chỉnh C đến giá trị C=C 1=
thì mạch điện tiêu thụ công suất cực
−3
10
µF

đại là 93,75W. Khi điều chỉnh C đến giá trị C=C 2=
thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB
vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB khi đó là:
A.120V
B.75V
C.60V
D.90V
Câu 36:Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m=0,01kg mang điện tích q=+5µC được coi là điện tích

điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α o=0,14rad trong điện trường đều, véc tơ cường độ điện
trường có độ lớn E=104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g=10m/s 2. Lực cănng của dây treo tại

α =±

αo
2

vị trí con lắc có li độ góc
xấp xỉ bằng:
A.0,1N
B.0,2N
C.1,5N
D.0,125N
Câu 37: Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn
u AB = U 2cosω t(V)
NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức
, tần số
50 5
ω
góc
thay đổi được. Khi điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha với nhau, thì U AN=
V và

4


5

ω = ω2 = 100π 2rad / s


UMB=100

V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị
thì điện áp hai đầu cuộn dây
ω1
đạt giá trị cực đại. Giá trị của là: A.150π rad/s B. 60π rad/s C. 50π rad/s
D. 100π rad/s
Câu 38:Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m 1=100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10cm, đặt
một vật nhỏ khác có khối lượng m2=400g sát vật m1= rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo
phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang là 0,05. Lấy g=10m/s 2. Thời
gian kể từ khi thả vật đến khi m2 dừng lại xấp xỉ bằng:
A.2,16s
B.0,31s
C.2,21s
D.2,05s
Câu 39:Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây hai đầu cố định, sử dụng máy phát dao
động tần số có thể thay đổi được dễ dàng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai của lực
căng dây. Khi lực căng dây giữ ở mức F=1,5N và đặt tần số của máy phát ở giá trị f=50Hz thì học sinh
quan sát được hiện tượng sóng dừng xuất hiện với n bó sóng. Khi thay đổi lực căng dây đến giá trị F’=3N
và muốn quan sát được số bó sóng như ban đầu thì phải thay đổi tần số máy phát một lượng là:
A.tăng thêm 20,3Hz
B.tăng thêm 20,71Hz
C.giảm đi 20,3Hz
D.giảm đi 20,71 Hz
Câu 40:Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2m/s và biên độ dao
động của bụng sóng là 4cm/ Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có
2

vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ
cm và đang hướng


về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của t là:
A.0,05s
B.0,02s
C.0,01s
D.0,15s
---Hết---

5



×