Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

bài thực hành 30 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.48 KB, 8 trang )

06/30/13 03:56
1
TỔ ĐỊA LÝ
Kính chào quý Thầy – Cô và các em
học sinh!
06/30/13 03:56 GV: Phạm Thanh Vũ 2
1/Trình bày vai trò của ngành chăn nuôi và giải thích vì sao các
nước đang phát triển có tỉ trọng ngành chăn nuôi rất thấp?
2/ Ghép các vai trò hoặc đặc điểm sau vào vật nuôi tương ứng:
I/Vật nuôi II/Vai trò và đặc điểm
1/ Bò
2/ Trâu
3/ Lợn
4/ Cừu
5/ Dê
A/ Thức ăn chủ yếu là tinh bột
B/ Cung cấp thòt, sữa, sức kéo và phân bón
C/ Nuôi ở vùng đồng cỏ tươi tốt
D/ Là nguồn đạm quan trọng của người nghèo
E/ Nuôi ở vùng cận nhiệt và khô hạn
1
2
3
A
B
C
D
E
201235467891021222324252829111213141516171819262730503132333534363738394051525354555859414243444546474849565760
4
5


06/30/13 03:56 GV: Phạm Thanh Vũ 3
I/VẼ BIỂU ĐỒ ()
II/TÍNH BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC ĐẦU NGƯỜI ()
III/NHẬN XÉT ()
Bài 30:
Bài 30:


THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
(VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯNG LƯƠNG THỰC,
(VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯNG LƯƠNG THỰC,
DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA)
DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA)
06/30/13 03:56 GV: Phạm Thanh Vũ 4
I/VẼ BIỂU ĐỒ
0
100
200
300
400
500
1200
1400
0
200
400
600
800
1000

Triệu tấn
Triệu người
Trung Quốc
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số
401,8
229,1
222,8
69,1
57,9
36,7
1287,6
287,4
1049,5
59,5
217
79,7
Hoa Kì
n Độ
Pháp
In-đô-nê-xi-a
Việt Nam
Sản lượng lương thực Dân số
06/30/13 03:56 GV: Phạm Thanh Vũ 5
II/TÍNH BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC
-Công thức tính:
BQLT

=
Dân số trung bình năm
Sản lượng lương thực cả năm

-Đơn vò:
kg/người.
-Kết quả:
Nước Trung
Quốc
Hoa Kì n Độ Pháp In-đô-
nê-xi-a
Việt
Nam
BQLT
312 1041
212
1161
267
460
Thế giới: 327

×