Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

trắc nghiệm vật lý 12 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.56 KB, 96 trang )

1
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
Chương 6. SĨNG ÁNH SÁNG.
Tuần 20. TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG. TÁN SẮC ÁNH SÁNG.

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

I. Mục tiêu:
-Ơn tập kiến thức cơ bản về sóng ánh sáng, tán sắc ánh sáng.
-Làm các bài tập cơ bản và nâng cao của các nội dung trên: tán sắc qua lăng kính, qua mặt phân cách gi ữa 2
mơi trường trong suốt khác nhau, điều kiện có tia ló, có phản xạ tồn phần.
II. Luyện tập:
Tiết 1
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

1/ Chọn câu sai. nh sáng trắng là ánh sáng:
A. Bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Khi truyền từ kkhí vào nước bò tách thành dãy màu cầu vồng từ đỏ đến tím.
C. Có 1 bước sóng xác đònh. D. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản: đỏ, xanh da trời ( xanh lơ ), lục.
2/ Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
3/ Biết: I là ánh sáng trắng; II là ánh sáng đỏ; III là ánh sáng vàng; IV: là ánh sáng tím.
Những ánh sáng nào không bò tán sắc khi đi qua lăng kính:


A. I, II, III.
B. I, II, IV.
C. II, III, IV.
D. cả 3 loại a/s trên.
4/ Khi 1 chùm ánh sáng trắng đi qua 1 lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải
màu cầu vồng: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Nguyên nhân là do:
A. Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
B. Lăng kính đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng trắng.
C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.
D. Tất cả đều sai.
5/ Chọn câu sai.
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các a/s đơn sắc khác
nhau thì khác nhau.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. nh sáng đơn sắc không bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
6/ Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng khi đi qua 1 lăng kính:
A. Tia màu cam bò lệch nhiều hơn tia màu vàng.
B. Tia màu tím bò lệch nhiều hơn tia màu chàm.
C. Tia màu vàng bò lệch nhiều hơn tia màu lục.
D. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
7/ Chọn câu sai.
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các a/s đơn sắc khác
nhau thì khác nhau.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. nh sáng đơn sắc không bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
8/ Thí nghiệm 2 của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. nh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.

C. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng.
/>

2
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi đi qua lăng kính.
9/ Chiếu ánh sáng Mặt trời qua lăng kính. Đặt màn quan sát phía sau lăng kính s ẽ th ấy bao nhiêu tia sáng
giữa tia sáng đỏ và tím?
A. 5 tia.
B. 7 tia.
C. 3 tia.
D. vơ số.
10/ Chiếu 1 chùm tia sáng đơn sắc vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A dưới góc tới i 1
thoả điều kiện i1 và A < 100. Góc lệch giữa tia tới và tia ló khỏi lăng kính được tính bởi công thức:
A. D = (1-n).A.
B. D = (n+1).A.
C. D = (1+n).A.
D. D = (n-1).A.
11/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào m ặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang là A = 50 dưới góc tới i1 = 30. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với
ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là:
A. 2,70.
B. 2,40.
0
C. 1,95 .
D. 4,70.
12/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào m ặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang là A = 60 dưới góc tới i1 = 40. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối
với ánh sang tím là n = 1,5. Góc lệch của tia màu đỏ là:
A. 2,70.

B. 2,40.
C. 1,950.
D. 4,70.
13/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A < 100 dưới góc tới i = 5 0. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với
ánh sang tím là n = 1,8; đối với tia màu vàng là 1,52. Góc lệch của tia màu vàng là 3,640. Góc A bằng:
A. 1,440.
B. 3,50.
C. 9,10.
D. 70.
14/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A < 100 dưới góc tới i = 5 0. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với
ánh sang tím là n = 1,8; đối với tia màu vàng là 1,52. Góc lệch của tia màu đỏ là 3,640. Góc A bằng:
A. 1,440.
B. 3,50.
C. 9,10.
D. 70.
15/ Chiếu tia sáng đơn sắc màu lục vào lăng kính có góc chiết quang 5 0 thì thấy tia ló ra có góc lệch cực
tiểu. Xác định góc tới của tia màu lục. Biết nl = 1,55.
A. 30.
B.4015’.
C. 3052’.
D. 3,45rad.
16/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mắt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang là A = 450 dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4, đối
với ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu đỏ là:
A. 48,50.
B. 29,80.
C. 19,80.
D. kết quả khác.

17/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mắt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang là A = 450 dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4, đối
với ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là:
A. 48,50.
B. 29,80.
C. 19,80.
D. kết quả khác.
18/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60 0. Biết chiết
suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím là:
A. 51,30.
B. 40,710.
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

/>

 Bài tập Vật lý 12NC
0

Trang

3

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

C. 30,43 .
D. 49,460.
19/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết
quang A = 600 dưới góc tới i1. Biết góc lệch của tia màu tím là cực tiểu D min . Chiết suất của lăng kính

với tia tím là 1,54. Giá trò Dmin là:
A. 50,350.
B. 40,70.
C. 300.
D. Một giá trò khác.
20/ Chiếu vào mặt bên 1 lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia
sáng dưới góc tới i. Biết góc lệch của tia vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng
là 1,52. Giá trò đúng của i là:
A. 30,40.
B. 51,20.
C. 29,60.
D. 49,50.
Tiết 2
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. ở mặt phân cách giữa chất rắn hoặc lỏng với chân không.
C. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. D. ở mặt phân cách giữa 2 môi trường khác nhau.
2/ Chiếu 1chùm sáng trắng vng góc vào mặt nước của bể nước. Quan sát thấy dưới đáy b ể nước có:
A. một dải màu sắc như màu cầu vồng. B. vệt sáng màu trắng.
C. vệt sáng màu đỏ.
D. các vạch sáng trắng xen kẽ các vạch tối.
3/ Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hi ện tượng mà ta có th ể quan sát đ ược d ưới
đáy bình ( giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy )
A. Khơng có gì dưới đáy
B. Dưới đáy bình chỉ có một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bình quan sát thấy dãy màu liên tục từ đỏ đến tím ( đỏ trong – tím ngồi )
D. Dưới đáy bình quan sát thấy dãy màu liên tục từ đỏ đến tím ( tím trong – đỏ ngồi )

4/ Chiếu 1 chùm ánh sáng mặt trời có dạng 1 dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì vệt sáng ở đáy
bể:
A. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. nhiều màu dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc.
C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên góc.
5/ Một chùm tia sáng hẹp song song gồm 2 màu đơn sắc vàng và lục truyền từ khơng khí vào nước dưới góc
tới i ( 0 < i < 900 ). Chùm tia khúc xạ
A. gồm 2 đơn sắc màu vàng và lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm 2 đơn sắc màu vàng và lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm sáng hẹp song song với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. vẫn là một chùm sáng hẹp song song với góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
6/ Chiếu 3 chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng // với trục chính của 1 thấu kính hội tụ thì thấy ba chùm
tia ló
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

4

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

A. hội tụ tại 1 điểm trên trục chính.
B. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): lam, vàng, đỏ.
C. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): đỏ, lam, vàng.
D. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): vàng , lam , đỏ.
7/ Khi ánh sáng mặt trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta khơng quan sát thấy hiện tượng tán sắc vì:
A. kính cửa sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.

B. kính cửa sổ khơng phải là lăng kính, khơng tán sắc ánh sáng.
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng ch ất lên nhau, t ổng h ợp tr ở l ại thành ánh sáng
trắng.
D. ánh sáng trắng ngồi trời là những sóng khơng kết hợp nên chúng khơng bị tán sắc.
8/ Cho lăng kính có góc chiết quang A = 450 đặt trong kk. Chiếu chùm tia sáng hẹp // màu lục SI theo
phương vng góc với mặt bên AB cho tia ló ra khỏi lăng kính sát mặt bên AC. Nếu chùm tia SI trên g ồm 3
bức xạ đơn sắc: cam, chàm, tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên AC là:
A. cam, tím.
B. chàm, tím.
C. chàm.
D. cam.
9/ Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp từ kk vào mặt bên AB của lăng kính thủy tinh. Biết rằng mọi tia khúc
xạ ở mặt bên thứ nhất đều đến mặt bên thứ 2. Khi thay đổi góc tới i, khi tia:
A. tím phản xạ tồn phần thì tia đỏ cũng phản xạ tồn phần.
B. đỏ ló ra khỏi mặt bên thứ 2 thì tia tím cũng ló ra ở mặt này.
C. tím có góc lệch cực tiểu thì đỏ phản xạ tồn phần.
D. đỏ đi sát mặt bên thứ 2 thì tia tím phản xạ tồn phần.
10/ Khi 1 chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bò tán sắc thì tia đỏ bò lệch ít
nhất, tia tím bò lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi
trường 1 thì:
A. Tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím vẫn lệch nhiều nhất.
B. Tia đỏ vẫn lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc vào môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn.
D. còn phụ thuộc vào góc tới.
11/ Chiếu 1 chùm ánh sáng đỏ hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có tiết diện thẳng
là 1 tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5. Góc
ló của tia đỏ là:
A. 120.
B. 20.

C. 80.
D. 6,40.
12/ Chiếu 1 chùm ánh sáng tím hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có tiết diện thẳng
là 1 tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,8. Góc
ló của tia tím là:
A. 120.
B. 20.
C. 80.
D. 6,40.
13/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng vào 1 lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam
giác cân ABC có góc chiết quang A = 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc

/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

5

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết nd = 1,5, nt = 1,54. Quang phổ hứng được trên 1 màn đặt //
và cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là 2m. Bề rộng quang phổ thu được trên màn là:
A. 7cm.
B. 7mm.
C. 0,7mm.
D. 3,5mm.
14/ Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =

50 theo phương vng góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết xuất của lăng kính đối với tia
đỏ là nd = 1,5, đối với tia tím là nt= 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đo ạn 1,5m ta
thu được dải màu có bề rộng
A. 3mm
B. 4mm
C. 5,236mm
D. 4,236mm
15/ Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A r ất nh ỏ, phía sau l ăng kính cách m ặt ph ẳng
phân giác của lăng kính 2,5m ta thu được vệt sáng có màu liên t ục t ừ đ ỏ đ ến tím và r ộng 6cm. Hãy xác đ ịnh góc
lệch giữa tia ló của tia đỏ và tia tím.
A. 3,8750
B. 1,25 rad
C. 0,050
D. Đáp án khác
16/ Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính c ủa m ột th ấu kính h ội t ụ có hai m ặt l ồi gi ống nhau
D=40cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác đ ịnh tiêu c ự c ủa th ấu
kính trên đối với tia vàng
A. 0,4cm
B. 0,4dm
C. 0,4m
D. 4m
17/ Một TKHT mỏng gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối
với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là n t = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu
điểm đối với tia tím của thấu kính đó là :
A. 2,22mm.
B. 2,22cm.
C. 2,22 µ m .
D. 2,22m.
18/ Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước một góc 600. Xác định góc lệch của tia đỏ và
tia tím. Cho nd = 1,54; nt = 1,58.

A. 290
B. 0,290
C. 0030’
D. 0049’
19/ Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8.
Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang
phổ dưới đáy bể là:
A. 2,5cm.
B. 1,25cm.
C. 2cm.
D. 1,5cm.
/>

6
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
20/ Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i = 30 0 ,
chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và
1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là:
A. 2,12mm.
B. 11,15mm.
C. 4,04mm.
D. 3,52mm.
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

Tiết 3
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
1/ Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra không khí
theo phương hợp với phương pháp tuyến một góc i khác 0 sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn
phân. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia
A. lục, chàm, da cam.
B. chàm, lục, da cam.
C. da cam, lục, chàm. D. lục, da cam, chàm.
2/ Cho nguồn phát ánh sáng trắng trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Ban đầu chi ếu
tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt
nước đầu tiên là:
A. tia sáng lục.
B. tia sáng đỏ.
C. tia sáng trắng.
D. tia sáng tím.
3/ Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong kk. Chiếu chùm tia SI hẹp gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ,
vàng, lục, tím theo phương vuông góc mặt bên AB. Biết rằng tia lục đi sát mặt bên AC, Hỏi các tia sáng ló ra
khỏi lăng kính là các tia nào?
A. Đỏ, vàng, lục, tím. B. Đỏ, vàng.
C. Tím.
D. không đủ điều kiện trả lời.
4/ Chiết suất của nước đối với tia vàng là nv = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới
góc tới i sao cho sini = ¾ thì chùm sáng ló ra khỏi không khí là
A. dải màu từ đỏ đến tím
B. dải màu từ vàng đến tím
C. dải sáng trắng
D. dải màu từ đỏ đến vàng
5/ Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tính tới mặt phân cách với môi trường không khí người ta thấy tia
ló đi là là mặt phân cách giữa 2 môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm sáng song song hẹp ch ứa đ ồng
thời ba ánh sáng đơn sắc : vàng, lam, tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng c ũ thì chùm tia sáng ló
ra ngoài không khí là:

A. ba chùm tia sáng : vàng, lam, tím.
B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng lam và tím.
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

7

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

D. hai chùm tia sáng vàng và lam.
6/ Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo
phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ 2. Nếu chi ếu
tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló kh ỏi lăng
kính ở mặt bên thứ hai
A. gồm hai tia cam và vàng.
B. chỉ có tia tím.
C. chỉ có tia cam.
D. gồm hai tia vàng và tím.
7/ Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu
tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó:
A. chỉ có thêm màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng, lục không ló ra khỏi lăng kính.
8/ Chiếu chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào l ăng kính có góc chi ết quang 45 0 theo

phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với ch ất làm lăng kính là 2 . Xác định số
bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
1,5
9/ Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là nđ =
, với ánh sáng lục là nl = 2 , với ánh sáng tím là nt
= 3 . Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra không khí thì để các thành phần đơn sắc chàm và tím ló ra không
khí thì góc tới phải là:
A. i < 450.
B. i < 350.
C. i ≥ 600.
D. i ≥ 350.
10/ Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A r ất nh ỏ, phía sau l ăng kính cách m ặt ph ẳng
phân giác của lăng kính 2m ta thu được vệt sáng có màu liên t ục t ừ đ ỏ đ ến tím và r ộng 5cm. Hãy xác đ ịnh góc
lệch giữa tia ló của tia đỏ và tia tím.
A. 3,8750
B. 1,25 rad
C. 0,050
D. Đáp án khác
11/ Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào một bản thủy tinh có bề dày 10cm dưới góc tới 60 0. Biết chiết
suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547 và 1,562. Tính kho ảng cách gi ữa hai tia ló đ ỏ và
tím.
A. 0,83cm.
B. 0,35cm.
C. 0,99cm.
D. 0,047cm.
12/ Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với tia đỏ là n = 1,5145, đối với tia tím là

nt = 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím:
A. 1,0336
B. 1,0597
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

8

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

C. 1,1057
D. 1,2809
13/ Một thấu kính hội tụ có 2 mặt cầu bán kính đều bằng 10cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia
tím là nt = 1,69 và đối với tia đỏ là nđ = 1,60. Để cho tiêu điểm ứng với tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với
tia màu đỏ thì người ta phải ghép sát thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân k ỳ có 2 m ặt gi ống nhau và
cùng có bán kính 10cm nhưng làm bằng một loại thủy tinh khác. Tìm hệ thức liên hệ giữa chiết suất c ủa
thấu kính phân kỳ này đối với ánh sáng tím và chiết suất của nó đối với ánh sáng đỏ.
A. nt’-nđ’= 0,09.
B. nt’-nđ’= 0,18.
C. nt’-nđ’= 0,045.
D. Kết quả khác.
14/ Trên một tấm bìa rộng có khoét một lỗ tròn và đặt vừa khít vào đó một thấu kính mỏng hai m ặt lồi cùng
bán kính 4,2cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,6 và 1,7. Chi ếu m ột
chùm ánh sáng trắng rộng song song với trục chính của thấu kính. Phía sau tấm bìa 3,5cm đặt 1 màn ảnh
vuông góc với trục chính của thấu kính thì trên màn thu được:
A. một điểm sáng.
B. vệt sáng hình tròn, tâm màu đỏ và rìa màu tím.

C. vệt sáng màu trắng.
D. vệt sáng hình tròn, tâm màu tím và rìa màu đỏ.
15/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, chiếu một chùm tia sáng trắng h ẹp vào m ặt
bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 2 và đối với ánh sáng tím là 1,696. Giả sử
lúc đầu lăng kính ở vị trí mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay lăng kính một góc b ằng bao
nhiêu để tới phiên góc lệch của tia đỏ là cực tiểu?
A. 450.
B. 160.
C. 150.
D. 130.
16/ Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) từ không khí vào một bể nước với
góc tới bằng 300 . Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song mặt nước và mặt phản xạ hướng lên.
Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ trên gương là chùm sáng
A. song song, có màu cầu vồng, có phương hợp với tia tới một góc 600.
B. phân kỳ, có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. song song, có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.
D. phân kỳ, có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
17/ Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 3 và 2 thì tỉ
số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58.
B. 0,91
C. 1,73.
D. 1,10
Tuần 21,22. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG. GIAO THOA ÁNH SÁNG.

I. Mục tiêu:
-Ôn tập kiến thức cơ bản về t/c sóng của ánh sáng và giao thoa ánh sáng. Làm các bài tập cơ bản của các nội
dung trên.
-Làm bài tập cơ bản và nâng cao về t/c sóng của a/s và giao thoa ánh sáng.

II. Luyện tập:
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

9

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

Tiết 1. Tính chất sóng a/s.
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Trong chân không các tia sáng đơn sắc khác nhau sẽ có:
A. Vận tốc khác nhau.
B. Tần số khác nhau.
C. Chiết suất khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
2/ Khi 1 tia sáng đơn sắc đi từ môi trường này sáng 1 môi trường khác thì đại lượng không thay đổi là:
A. Phương của chùm tia sáng.
B. Vận tốc.
C. Bước sóng.
D. Tần số.
3/ Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tần số giảm , bước sóng tăng.
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.

D. Tần số tăng, bước sóng giảm.
4/ Khi 1 chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước có chiết suất 4/3 vào thuỷ tinh có chiết suất 1,6 thì:
A. Tần số tăng,bước sóng giảm.
B. Tần số không đổi,bước sóng tăng.
C. Tần số giảm, bước sóng tăng.
D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
5/ Cho ba chùm sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân khơng thì tốc độ của
A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất.
B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất.
C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất.
D. cả 3 bằng nhau.
6/ Trong các tia: đỏ, vàng, tím thì tia có vận tốc nhỏ nhất khi truyền trong:
A. chân khơng là tia vàng.
B. thủy tinh là tia tím.
C. chân khơng là tia màu tím. D. thủy tinh là tia đỏ.
7/ Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f từ khơng khí vào nước, nước có chiết suất 4/3 đối với ánh
sáng này. Ánh sáng trong nước có màu
A. đỏ và tần số 4f/3.
B. vàng và tần số 3f/4.
C. vàng và tần số f.
D. đỏ và tần số f.
8/ Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống một bể bơi, người thợ đang lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có
màu
A. da cam, vì bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong khơng khí.
B. thơng thường của nước.
C. đỏ, vì tần số của tia sáng đỏ trong khơng khí và trong nước là như nhau.
D. màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong khơng khí.
9/ Một chùm ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Giao thoa.
B. Tán sắc.

C. Khúc xạ.
D. Tất cả đều sai.
10/ Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu
tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó:
A. chỉ có thêm màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính khơng có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng, lục khơng ló ra khỏi lăng kính.
11/ Chiết suất của 1 môi trường:
A. Là đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của 1 ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận
tốc của nó khi truyền trong chân không .
B. càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào có tần số càng nhỏ.

/>

10
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
C. Là đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của 1 ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc
của nó khi truyền trong môi trường đó.
D. Có giá trò như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
12/ Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác là đại lượng:
A. có giá trò bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím.
B. có giá trò khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
C. có giá trò khác nhau, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn.
D. có giá trò khác nhau, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn.
13/ Chọn câu sai. Khi tia sáng đơn sắc đi từ thủy tinh ra khơng khí thì:
A. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. vận tốc sẽ tăng lên.
C. tần số khơng đổi.

D. màu sắc ánh sáng thay đổi.
14/ Vận tốc truyền ánh sáng trong một mơi trường là:
A. như nhau đối với mọi loại ánh sáng.
B. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau.
C. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc c ủa ánh sáng đ ỏ là l ớn nh ất và c ủa ánh sáng tím là nh ỏ
nhất.
D. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận t ốc c ủa ánh sáng đ ỏ là nh ỏ nh ất và c ủa ánh sáng tím là l ớn
nhất.
15/ Một ánh sáng có tần số 5.1014Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 6.10-6m.
B. 0,6 µ m .
C. 6.10-5m.
D. 0,4 µ m .
16/ Một ánh sáng có tần số 5.1014Hz. Bước sóng của tia sáng này trong mơi trường có chiết suất n =
1,5 là:
A. 6.10-6m.
B. 0,6 µ m .
C. 6.10-5m.
D. 0,4 µ m .
17/ Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µ m thì chiết
suất của nước đối với bức xạ trên là:
A. 0,733.
B. 1,32.
C. 1,43.
D. 1,36.
18/ Bước sóng của 1 ánh sáng đơn sắc trong không khí là 600nm. Chiết suất của nước là 4/3. Bước
sóng của ánh sáng đó trong nước là:
A. 450nm.
B. 560nm.
C. 720nm.

D. 800nm.
19/ Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 700nm trong không khí và 560nm trong 1 chất lỏng. Chiết
suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 4/5.
B. 5/4.
C. 1,2.
D. 0,8.
20/ Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt
đối của một mơi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng này khi truy ền trong
mơi trường trong suốt trên
A. nhỏ hơn 5.1014Hz còn bước sóng bằng 600nm.
B. lớn hơn 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm.
C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm.
D. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm.
21/ Khi một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một mơi trường trong suốt nào đó, người ta nhận
thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v = 108m/s. Chiết suất tuyệt đối n của mơi trường này
bằng:
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

11

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm


A. 1,5.
B. 2 .
C. 2,4.
D. 2.
22/ Chùm sáng có 4 tia như sau 0,4 µ m ; 0,45 µ m ; 0,5 µ m ; 0,6 µ m truyền qua cùng một lăng kính, tia nào
lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu:
A. 0,4 µ m
B. 0,45 µ m
C. 0,5 µ m
D. 0,6 µ m
Tiết 2: Luyện tập cơ bản về giao thoa ánh sáng đơn sắc.
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Khoảng vân được đònh nghóa là :
A. k/cách giữa 2 vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
B. k/ cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
C. k/c giữa 2 vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
D. A và B đều đúng.
2/ Điều kiện để có giao thoa ánh sáng phải có 2 nguồn sáng có:
A. Đồng pha.
B. Cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm.
D. Có cùng tần số.
3/ Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc nhất nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm là:
A. 2i.
B. ¼ i.
C. ½ i.

D. 1i.
4/ ng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. Chiết suất của môi trường.
B. Vận tốc của ánh sáng.
C. Bước sóng của ánh sáng.
D. Tần số của ánh sáng.
5/ Trong thí nghiệm Iâng, gọi i là khoảng vân. Vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại các vò trí cách
vân sáng trung tâm là:
A. 1i.
B. 2i.
C. ¼ i.
D. ½ i.
6/ Trong TN Iâng, vân sáng thứ nhất xuất hiện trên màn cách vân sáng trung tâm là:
A. i.
B. ½ i.
C. 2i.
D. ¼ i.
7/ Gọi a là khoảng cách giữa 2 khe Iâng; D là khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát; λ là bước
sóng của ánh sáng. Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng
với khe Iâng khi đặt thí nghiệm trong không khí là:
iD
ai
aD
iD
λ=
λ=
λ=
λ=
2a
D

i
a
A.
B.
C.
D.
8/ nh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm được chiếu vào 2 khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách
giữa 2 vân tối liên tiếp trên màn đặt cách 2 khe 2m bằng:
A. 1,2mm.
B. 1mm.
C. 0,5mm.
D. 0,25mm.
9/ nh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng 500nm được chiếu vào 2 khe hẹp cách nhau 1mm.
Khoảng cách giữa 2 vân sáng trên màn đặt cách các khe 2m bằng:
A. 0,1mm.
B. 0,4mm.
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

12

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

C. 0,25mm. D. 1mm.
10/ Trong TN giao thoa ánh sáng với khe Iâng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
6600A0 . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2,4m, khoảng cách giữa 2 nguồn kết
hợp là 1,2mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là:

A. 6,6mm.
B. 0,66mm.
C. 1,32mm. D. 6,6 µ m .
11/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: biết a = 0,6mm, D = 1,5m, Khoảng vân đo được
trên màn là i = 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm TN là:
A. 0,6mm.
B. 0,6nm.
µ
m
C. 0,6
.
D. 0,6cm.
12/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1 , S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa 2 khe là a = 1mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn quan sát là
4m. Khoảng vân đo được trên màn là 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 5.10-8m. B. 5.10-5m.
C. 5.10-7m. D. 5.10-6m.
13/ Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a = 3mm, D = 2m. nh sáng có bước sóng λ
thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là:
A. 5.1013Hz.
B. 5.1014Hz.
C. 5.1016Hz. D. 5.1015Hz.
14/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là 1,5mm. Vò trí vân tối thứ 5
trên màn là:
A. 9,75mm. B. 8,25mm.
C. 6,75mm. C. Một kết quả khác.
15/ Trong thí nghiệm iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng màu tím có bước sóng 0,4 µ m .
Khoảng cách giữa 2khe là a = 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Vò trí
vân tối thứ nhất trên màn cách vân sáng trung tâm là:
A. 0,6mm.

B. 0,2mm.
C. 0,4mm.
D. 0,8mm.
16/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm, D = 4m, khoảng vân đo được
trên màn là 2mm. Xác đònh vò trí vân sáng thứ 5 trên màn.
A. 8mm.
B. 12mm.
C. 5mm.
D. 10mm.
17/ Trong TN Iâng về giao thoa a/s với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m . Biêt a = 0,6mm. Để
trên màn quan sát, tại vò trí cách vân trung tâm 3mm ta có vân tối thứ 2 thì k/c từ mp 2 khe đến màn
là:
A. 1,5m.
B. 1m
C. 2m.
D. 2,5m.
18/ Trong TN Iâng về giao thoa a/s . Biết a = 0,5mm, ánh sáng làm TN có bước sóng 0,5 µ m . Để trên
màn tại vò trí cách vân trung tâm 3,3mm ta có vân tối thứ 6 thì khoảng cách từ mp 2 khe đến màn là:
A. 1,2m.
B. 1m.
C. 0,6m.
D. 0,5m.
19/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 2mm, D = 2m, vân sáng bậc 3 cách
vân sáng trung tâm 1,8mm. Tính bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm.
A. 0,4 µ m .
B. 0,5 µ m .
/>

 Bài tập Vật lý 12NC


C. 0,55 µ m .
D. 0,6 µ m .

Trang

13

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 2mm, D = 1m, ánh sáng đơn sắc
làm TN có bước sóng 0,4 µ m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6mm.
B. 1,2mm.
C. 0,8m.
D. 0,6mm.
Tiết 3: Khoảng cách các vân, tính chất vân tại 1 điểm, số VS và VT trong trường giao thoa.
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét các vân sáng đơn sắc cùng bậc thì ánh sáng bò lệch nhiều nhất là:
A. nh sáng xanh.
B. nh sáng tím.
C. nh sáng đỏ.
D. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa 2 khe.
2/ Biết: I là ánh sáng đỏ; II là ánh sáng vàng; III: là ánh sáng tím; IV: là ánh sáng lam.
Hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ nhất?
A. I.
B. II.
C. III.

D. IV.
3/ Biết: I là ánh sáng đỏ; II là ánh sáng vàng; III: là ánh sáng tím; IV: là ánh sáng lam.
Hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân lớn nhất?
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
4/ Trong TN Y âng về giao thoa ánh sáng, năng lượng ánh sáng:
A. không được bảo toàn, vì ở vò trí vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. không được bảo toàn vì ở vò trí vân tối không có ánh sáng.
C. vẫn được bảo toàn, vì ở vò trí các vân tối một phần năng lượng ánh sáng mất đi do nhiễu xạ.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, năng lượng tại vò trí vân tối được phân bố lại cho vân
sáng.
5/ Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y âng, ngu ồn sáng phát ánh sáng đa s ắc g ồm 4 đ ơn s ắc: đ ỏ, vàng, l ục,
lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là màu:
A. đỏ.
B. vàng.
C. lục.
D. lam.
6/ Trong thí nghiệm Y âng, nếu cho 2 nguồn S 1 và S2 dịch chuyển lại gần nhau thì hình ảnh giao thoa
sẽ:
A. khơng thay đổi.
B. các vân giao thoa sẽ tách xa nhau hơn.
C. các vân giao thoa sẽ dịch chuyển lại gần nhau hơn.
D. các vân giao thoa tách xa nhau đến một giá trị nào đó thì dừng lại.
7/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ : tím có
bước sóng λ1 ; đỏ có bước sóng λ2 ; lục có bước sóng λ3 . Khoảng vân tương ứng cho 3 màu trên là i ; i ; i .
1

2


3

Ta có:
A. i2 > i3 > i1.
B. i1 > i3 > i2.
C. i2 > i1 > i3.
D. i3 > i1 > i2.
8/ Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc, Hệ vân trên màn có kho ảng vân i. Nếu
khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ 2 khe đến màn gấp đơi so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. khơng đổi
B. tăng lên hai lần.
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

14

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần.
9/ Hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa là hiện tượng:
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán xạ ánh sáng.
10/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe
thì:
A. khơng xảy ra hiện tượng giao thoa.
B. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.

C. chỉ có vạch tối sáng hơn.
D. chỉ có vạch sáng tối hơn.
11/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng, 2khe phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ , k/c giữa 2
khe là a, màn cách mặt phẳng 2 khe là D, khoảng vân trên màn là i. Hiệu đường đi từ 2 khe đến 1
điểm trên màn cách vân trung tâm 1 khoảng x được xác đònh bởi công thức:
λD
ax
ix
ax
d1 − d 2 =
d 2 − d1 =
d1 − d 2 =
d1 − d 2 =
a
D.
D.
λ .
A.
B.
C.
D.
12/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ 2 xuất hiện trên màn tại các vò trí mà
hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 nguồn đến các vò trí đó bằng:

λ
λ
A. λ .
B. 2 .
C. 4 . D. 2 .


13/ Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc 2 xuất hiện trên màn ở tại các vò trí mà hiệu đường đi của
ánh sáng từ 2 nguồn đến các vò trí đó bằng:
λ
λ
A. λ .
B. 2 λ .
C. 2 .
D. 4 .
14/ Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng khi
đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n là:
iDn
aD
ia
ian
λ=
λ=
λ=
λ=
a . B.
ni . C.
nD . D.
D .
A.
15/ Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng của Y âng. Nguồn phát ra ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ .
Khoảng vân trên màn quan sát sẽ tăng lên khi:
A. tăng khoảng cách 2 khe đồng thời tịnh tiến màn lại gần 2 khe.
B. giữ ngun khoảng cách 2 khe và tịnh tiến màn lại gần 2 khe.
C. thay ánh sáng đơn sắc trên bằng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ’< λ .
D. giảm khoảng cách 2 khe đồng thời tịnh tiến màn ra xa 2 khe.
16/ Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng của Y âng. Nguồn phát ra ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ . Số vân

sáng quan sát được giữa 2 điểm M và N trên màn sẽ:
A. tăng lên khi tịnh tiến màn ra xa 2 khe.
B. giảm khi tịnh tiến màn ra xa 2 khe.
C. khơng đổi khi tịnh tiến màn ra xa 2 khe.
D. tăng khi giảm khoảng cách 2 khe.
17/ Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng của Y âng.
A. Số vân sáng trên màn ln ln là số lẽ.
B. những ánh sáng đơn sắc khác nhau thì vị trí vân trung tâm khác nhau.
C. khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp.
D. bước sóng ánh sáng đơn sắc càng lớn thì khoảng vân càng lớn.
18/ Trong thí nghiệm Y âng, nếu cho 2 nguồn S 1 và S2 dịch chuyển lại gần nhau thì hình ảnh giao thoa
sẽ:
A. khơng thay đổi.
B. các vân giao thoa sẽ tách xa nhau hơn.
C. các vân giao thoa sẽ dịch chuyển lại gần nhau hơn.
D. các vân giao thoa tách xa nhau đến một giá trị nào đó thì dừng lại.
19/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 0,5mm, D = 2m, ánh sáng đơn sắc
làm TN có bước sóng 0,5 µ m . Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là:
A. 10mm.
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

15

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

B. 8mm.

C. 5mm.
D. 4mm.
20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 0,3mm, D = 1,5m, khoảng cách
giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Tính bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm.
A. 0,5nm.
B. 0,5 µ m .
C. 0,5mm.
D. 0,5pm.
21/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 2mm, D = 1m, ánh sáng đơn sắc
làm TN có bước sóng 0,5 µ m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với
vân sáng trung tâm là bao nhiêu?
A. 0,5mm.
B. 0,75mm.
C. 1,25mm.
D. 1,5mm.
22/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1,5mm, D = 3m, khoảng cách từ
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm 3mm. Tính bước sóng của
ánh sáng làm thí nghiệm.
A. 0,2 µ m .
B. 0,4 µ m .
C. 0,5 µ m .
D. 0,6 µ m .
23/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm, D = 2m, trên màn quan sát
được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 8mm. Bước sóng của ánh sáng làm
thí nghiệm là
A. 0,45 µ m .
B. 0,4 µ m .
C. 0,48 µ m .
D. 0,42 µ m .
24/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân

sáng. K/c giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 40mm. Bước sóng của ánh sáng làm TN là:
A. 600nm.
B. 6520nm.
C. 550nm.
D. 570nm.
25/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, λ = 0,5µ m , trong khoảng MN trên màn với
MN =10mm có 11 vân sáng mà tại M và N là 2 vân sáng thì khoảng cách từ 2 khe đến màn là:
A. 2m.
B. 2,4m.
C. 3m.
D. 4m.
26/ Trong TN Iâng về giao thoa a/s với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng
bậc 2 là 2,8mm. Xác đònh khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
A. 2,4mm.
B. 1,82mm.
C. 2,12mm.
D. 1,68mm.

/>

16
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
27/ Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đ ơn s ắc, kho ảng cách gi ữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong kho ảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân t ối bi ết m ột đ ầu là vân
tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 0,5 µm
B. 0,46 µm
C. 0,48 µm
D. 0,52 µm
28/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách t ừ

màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 3 ( tính t ừ
vân sáng trung tâm ) là 8,45mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghi ệm là:
A. 480nm.
B. 750nm.
C. 600nm.
D. 650nm.
29/ Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên ti ếp đo
được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 3 là:
A. ± 9,6mm.
B. ± 3,6mm.
C. ± 4,8mm.
D. ± 2,4mm.
30/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a = 0,5mm, D = 2m. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5 µ m . Điểm N cách vân trung tâm 10mm là :
A. Vân sáng thứ 5.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 4.
D. Vân sáng thứ 4.
31/ Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Iâng, S 1S2 = 0,5mm. Khoảng cách từ mp chứa 2 khe đến
màn quan sát là 2m. Bước sóng của ánh sáng 5.10 -4mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
9mm là:
A. Vân tối thứ 5.
B. Vân sáng thứ 3.
C. Vân sáng thứ 4.
D. Vân tối thứ 4.
32/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a = 0,5mm, D = 2m. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,5 µ m . Tại M cách VSTT 7mm và tại N cách vân trung tâm 10mm thì:
A. M,N đều là vân tối.
B. M,N đều là vân sáng.

C. M là vân tối, N là vân sáng.
D. M là vân sáng, N là vân tối.
33/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, trên đo ạn MN = 5mm ng ười ta đ ếm đ ược 10 vân sáng
( M,N là 2 vân tối). Tại điểm Q cách vân sáng trung tâm 1,85mm là:
A. vân tối thứ 4.
B. điểm nằm giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 4.
D. điểm nằm giữa vân sáng bậc 4 và vân tối thứ 4.
34/ Khi thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên màn
ảnh ta được vân sáng bậc 4. Giả sử thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong chất
lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại điểm M trên màn ảnh ta thu được
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

/>

 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

17

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

A. vẫn là vân sáng bậc 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 4 kể từ vân sáng chính giữa.
D. vân tối thứ năm kể từ vân sáng vân sáng chính giữa.
35/ Khi thực hiện giao thoa bằng khe Y âng với ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm A trên màn

quan sát có vân sáng bậc 3. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng trên trong thủy tinh có chi ết su ất n = 1,5
thì tại điểm A nói trên ta có
A. vân sáng bậc 3.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 4.
36/ Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có b ước sóng λ1 = 0,5µm thì khoảng
cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. N ếu dùng ánh sáng đ ơn s ắc b ước sóng λ2 = 0,6µm
thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A. 6,0 mm
B. 7,2 mm
C. 2,4 mm
D. 5,5 mm
37/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 . Hiệu qng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 µ m . Một điểm M trên màn có hiệu qng
đường đến hai khe là 1,5 µ m sẽ quan sát thấy:
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3.
38/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2m. Bước sóng của ánh sáng làm thí
nghiệm là 0,6 µ m . Trong vùng giao thoa MN = 12mm đối xứng nhau qua vân trung tâm có số vân
sáng là:
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
39/ Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,5m phát ra 1 bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,45 µ m .
Hai khe cách nhau a = 1,25mm. màn cách 2 khe 2,5m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 6mm.
Số vân tối quan sát được trên màn ( kể cả 2 biên của miền giao thoa nếu có ) là:

A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
40/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m . Hai khe cách
nhau 2mm, màn cách 2 khe 2m. Bề rộng miền vân giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân sáng quan
sát được trên màn (kể cả 2 biên nếu có) là:
A. 21.
B. 23.
C. 43.
D. 41.
Tiết 4. Tính số vân sáng tối trong một khoảng, thay đổi a hoặc D hoặc λ .
Kiến thức cơ bản :
/>

18
…………………………………………………………………………………………………………
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Khoảng cách giữa 1 vân tối và 1 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong kho ảng gi ữa hai đi ểm M, N trên
màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng
A. 5 vân
B. 7 vân
C. 6 vân

D. 9 vân.
2/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào hai khe có b ước sóng 0,6 µ m ; khoảng
cách giữa 2 khe hẹp là 1mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Gọi M và N là 2 điểm nằm trong
trường giao thoa và ở khác phía so với vân chính giữa. Biết OM = 6,8mm; ON = 18,6mm. Số vân sáng và
số vân tối có trong đoạn MN là:
A. 20 vân sáng, 21 vân tối.
B. 21 vân sáng, 22 vân tối.
C. 22 vân sáng, 21 vân tối.
D. 22 vân sáng, 22 vân tối.
3/ Trong thí nghiệm giao thoa của Y âng, trên màn quan sát có 2 vân sáng qua 2 điểm M và P. Biết MP =
7,2mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đo ạn MP nằm trong khoảng t ừ 11 đến 15.
Tại điểm N thuộc đoạn MP cách M một đoạn 2,7mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên
MP là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
4/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, với ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,0,48 µ m , trên màn
quan sát người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên đi ều
kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng trên bằng nguồn đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,64 µ m thì tại M và N
bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền đó là:
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
5/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm.
Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn
quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm N và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50cm theo hướng ra xa 2
khe Y âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là
A. 2 vân.

B. 4 vân.
C. 6 vân.
D. 7 vân.

/>

19
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
6/ Thực hiện giao thoa với khe Y âng, biết khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,456mm. Khi th ực
hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất 1,2 thì khoảng cách giữa 6 vân sáng liên ti ếp trên màn lúc này là:
A. 2,4mm.
B. 2,88mm.
C. 3,36mm.
D. 3,456mm.
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

7/ Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi 2 khe Y âng cách nhau 1mm thì khoảng vân là
0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân thay đổi thế nào?
A. tăng thêm 0,08mm.
B. tăng thêm 0,01mm.
C. giảm đi 0,002mm.
D. giảm đi 0,008mm.
8/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách hai khe S1 và S2 là
0,4mm. Hỏi phải dịch màn quan sát ra xa thêm một đoạn bao nhiêu thì khoảng vân tăng thêm một lượng
bằng 1000 λ ?
A. 0,25m.
B. 0,3m.
C. 0,2m.

D. 0,4m.
9/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc xác định thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng
bậc 3. Sau đó giảm khoảng cách giữa 2 khe một đoạn bằng 0,2mm thì tại M ta thấy vân tối thứ 2 so với
vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa 2 khe là:
A. 0,4mm.
B. 1,2mm.
C. 0,6mm.
D. 1mm.
10/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, nguồn S phát ánh sáng có b ước sóng λ , khoảng cách
từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là D trong khơng khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển tồn bộ thí nghi ệm
vào trong nước có chiết suất 4/3 thì để khoảng vân khơng đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại g ần một
khoảng bao nhiêu?
A. ra xa thêm D/3.
B. lại gần thêm D/3.
C. ra xa thêm 3D/4.
D. lại gần thêm 3D/4.
11/ Trong thí nghiệm Y âng, khoảng cách hai khe là 1mm. Giao thoa thực hiện v ới ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đo ạn 25cm
theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định b ước sóng λ .
A. 0,4 µ m .
B. 0,48 µ m .
C. 0,45 µ m .
D. 0,44 µ m .

/>

20
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
µ
m

12/ Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5
. Tại điểm M trên màn
thu được vân sáng bậc 2. Sau đó, người ta giảm khoảng cách từ hai khe đến màn đi một nửa và thay ánh sáng
đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ’ thì thấy tại M có vân sáng bậc 5. Tính λ ’.
A. 0,20 µ m .
B. 0,60 µ m .
C. 0,40 µ m .
D. 0,55 µ m .
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

13/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đ ơn s ắc có b ước sóng λ ;
khoảng cách giữa 2 khe là 1mm. Người ta thấy khoảng vân t ăng thêm 0,3mm khi d ời màn ra xa 2 khe
đoạn 0,5m. Tính bước sóng λ .
A. 0,45 µ m .
B. 0,5 µ m .
C. 0,65 µ m .
D. 0,6 µ m .
14/ Trong TN Iâng, bước sóng dùng làm TN là 0,5 µ m . Biết k/c giữa 2 khe là a, k/c từ màn quan sát
đến màn chứa 2 khe là D = 1m. Để tại vò trí vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2, phải dời màn
1 đoạn:
A. 2,5m ra xa mặt phẳng 2 khe.
B. 1,5m lại gần mặt phẳng 2 khe.
C. 1,5m ra xa mặt phẳng 2 khe.
D. 2,5m lại gần mặt phẳng 2 khe.
15/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y âng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm, ánh sáng đơn sắc làm
thí nghiệm có bước sóng 600nm. Lúc đầu, màn cách hai khe 1m. Tịnh tiến màn theo phương vng góc m ặt
phẳng chứa 2 khe một đoạn d thì tại vị trí vân sáng bậc 3 lúc đầu trùng vân sáng bậc 2. Màn được tịnh tiến
A. xa hai khe 150cm.

B. gần hai khe 50cm.
C. xa hai khe 50cm.
D. gần hai khe 150cm.
16/ Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Gi ữ cố định các
điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa 2 khe
cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ 4 kể từ vân trung tâm thì khoảng dịch màn là 0,6m.
Bước sóng λ bằng:
A. 0,6 µ m .
B. 0,5 µ m .
C. 0,4 µ m .
D. 0,7 µ m .
17/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ , khoảng
cách giữa 2 khe là a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát đ ược vân sáng b ậc
5. Giữ cố định màn chứa 2 khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vng góc với
mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Bước sóng λ có
giá trị là:
A. 0,50 µ m .
B. 0,64 µ m .
/>

 Bài tập Vật lý 12NC

C. 0,70 µ m .
D. 0,60 µ m .

Trang

21


Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm

18/ Khi thực hiện giao thoa bằng khe Y âng với ánh sáng có bước sóng λ . Khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1,2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 2,7mm có vân tối thứ 5. Gi ữ c ố định các đi ều kiện
khác, giảm dần khoảng cách hai khe đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân sáng lần thứ 2 thì
khoảng cách hai khe đã giảm 1/3 mm. Bước sóng λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,64 µ m .
B. 0,55 µ m .
C. 0,72 µ m .
D. 0,48 µ m .
19/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ , người ta
đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân trên màn tương ứng là 2i
và i. Nếu khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là D + 3 ∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 4mm.
B. 3mm.
C. 2mm.
D. 2,5mm.
20/ Trong thí nghiệm Y âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều
S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng
∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2 ∆a thì tại M là:
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân sáng bậc 7.
D. vân sáng bậc 8.
21/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1,2mm, ánh sáng có bước sóng
500nm thì tại điểm H trên màn cách vân trung tâm một đoạn x = a/2 là một vân tối. Khi dịch chuyển màn t ừ t ừ
theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện 2 lần vân sáng và hai lần vân t ối. Nếu
tiếp tục dời tiếp thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Hỏi khoảng dịch chuyển của màn từ lúc

đầu đến khi thấy vân tối cuối cùng là:
A. 162cm.
B. 1,92m.
C. 19,2cm.
D. Kết quả khác.
22/ Cho thí nghiệm Y âng, ánh sáng có bước sóng 500nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S 1 tới màn M.
Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt
tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch chuyển là 1/7 (m). để năng lượng tại H lại bị triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 (m). Khoảng cách hai khe S 1 và S2 là:
A. 2mm.
B. 1,8mm.
C. 0,5mm.
D. 1mm.

/>

22
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
23/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát, tại điểm M có
vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn ∆a ( sao cho vị trí vân
sáng trung tâm khơng thay đổi ) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Chọn phương án đúng.
A. 2k = k1 + k2.
B. k = k1 + k2.
C. k < k1 < k2.
D. 2k = k1 – k2.
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

24/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một

đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa 2
khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân
sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D2/D1 là
A. (2k-1)/k.
B. k/(2k-1).
C. 2k/(2k+1).
D. 2k/(2k-1).

Tiết 5. Giao thoa với ánh sáng trắng
Kiến thức cơ bản :
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
1/ Thí nghiệm giao thoa Y âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát ta thu được hình ảnh:
A. gồm các vạch sáng trắng cách nhau đều đặn, xen kẻ là các vạch tối đen.
B. gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. gồm nhiều vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên 1 nền tối.
D. vân trung tâm là ánh sáng trắng, hai bên có những dải màu như màu cầu vồng.
2/ Thí nghiệm giao thoa Y âng với ánh sáng trắng, trên n ền các quang ph ổ liên t ục có d ải màu nh ư màu c ầu
vồng mà khơng thấy có vân tối là vì:
A. khơng thỏa điều kiện để hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng cho vân tối.
B. có vân tối nhưng bị các vân sáng của các đơn sắc khác đè lên.
C. trong ánh sáng trắng khơng có màu đen.
D. thí nghiệm này khơng có, nhưng thí nghiệm khác có thể có.
3/ Trong TN Iâng với ánh sáng trắng, độ rộng quang phổ bậc 2 trên màn:
A. Bằng 4 lần độ rộng quang phổ bậc 1.
B. Bằng 1/2 lần độ rộng quang phổ bậc 1.
C. Bằng 2 lần độ rộng quang phổ bậc 1.
D. Bằng độ rộng quang phổ bậc 1.


/>

23
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
4/ Trong thí nghiệm Y -âng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa 2 khe là
a = 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Bước sóng của ánh sáng màu tím
là 0,4 µ m . Vò trí vân tối thứ nhất màu tím trên màn cách vân sáng trung tâm là:
A. 0,6mm.
B. 0,2mm.
C. 0,4mm.
D. 0,8mm.
5/ Trong TN Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Biết a = 1mm, D= 2m. Bước sóng của
ánh sáng màu đỏ là 0,75 µ m .Vò trí vân sáng bậc 2 màu đỏ trên và cách vân sáng trung tâm là:
A. 12mm.
B. 3mm.
C. 1,5mm.
D. 6mm.
6/ Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa 2 khe là
0,2mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. K/c cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ ( λd = 0, 75µ m )
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

và vân sáng bậc 2 màu tím ( λt = 0, 4 µ m ) ở cùng bên vân sáng trung tâm là :
A. 0,7mm.
B. 7mm.
C. 3,5mm.
D. 0,35mm.

7/ Trong thí nghiệm Y âng, 2 khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4 µ m ≤ λ ≤ 0, 75µ m

. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,3mm. Khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Tính kho ảng
cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm
A. 7mm.
B. 9mm.
C. 11mm.
D. 13mm.
8/ Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m đến
0,75 µ m . Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm. Khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là
2m. Độ rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là:
A. 2,8cm.
B. 1,4mm.
C. 1,4cm.
D. 2,8mm.
9/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đ ược h ứng trên
màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có b ước sóng t ừ 0,40µm đ ến 0,75µm. Trên màn quan sát
thu được các dãy quang phổ. Bề rộng của dãy quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,45mm
B. 0,55mm
C. 0,50mm
D. 0,35mm
10/ Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng vân trên
màn của a/s đỏ là 1,52mm, của a/s tím là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn
là:
A. 2,88mm.
B. 0,72mm.
C. 1,44mm.
D. 5,76mm.
11/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 400nm đến 750nm. Hai khe cách nhau 1,5mm và cách màn 1,2m. Trên màn giao thoa phần giao nhau
giữa quang phổ bậc 2 và bậc ba có bề rộng là

A. 0,240mm
B. 0,960mm
C. 1,16mm
D. 1,20mm
12/ Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng vói nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau
0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc một của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất ( λd = 0,75μm) và vân
sáng bậc một của ánh sáng tím có bước sóng ngắn nhất (λt = 0,40μm) trên màn ( gọi là bề rộng quang phổ
/>

24
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
bậc một) lúc đầu đo được 0,55mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì b ề rộng của quang phổ bậc
một bằng.
A. 0,83mm
B. 0,86mm
C. 0,87mm
D. 0,89mm
13/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, với nguồn sáng trắng, a = 1mm. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất ( λd = 0,76 µ m ) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng tím có
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

bước sóng ngắn nhất ( λt = 0,38 µ m ) trên màn ( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1 ) lúc đầu đo được là
0,38mm. Khi dịch chuyển màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo đ ược
là 0,57mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng:
A. 60cm.
B. 50cm.
C. 55cm.
D. 45cm.

14/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng: Khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Người ta dùng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 0,4 µ m đến 0,75 µ m .
Tại điểm M cách vân trung tâm 2mm có vân sáng ứng với các b ức xạ nào?
A. 0,6 µ m
B. 0,5 µ m
C. 0,43 µ m
D. Tất cả đều đúng.
15/ Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bước sóng từ 0,65μm đến 0,41μm. Biết a
= 4mm, D = 3mm. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. B ước sóng của các bức xạ đơn sắc
cho vân sáng tại M là
A. λ= 0,57μm ;0,5μm ;0,44μm
B. λ= 0,57μm ;0,55μm ;0,4μm
C. λ= 0,47μm ;0,65μm ;0,44μm
D. λ= 0,58μm ;0,5μm ;0,4μm

16/ Hai khe Iâng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,4 µ m đến 0,75 µ m ). Tại vò
trí vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,75 µ m có vân sáng của bức xạ có bước sóng:
A. 0,6 µ m
B. 0,5 µ m
C. 0,43 µ m
D. Tất cả đều đúng.
17/ Trong thí nghiệm giao thoa Y âng với ánh sáng trắng ( bước sóng từ 400nm đến 750nm ). Kho ảng cách
giữa 2 khe a = 2mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là D = 2m. Trên màn quan sát, đi ểm A
cách vân trung tâm 3,3mm có bức xạ cho vân tối với bước sóng ngắn nhất là bao nhiêu?
A. 440nm.
B. 508nm.
C. 400nm.
D. 490nm.

/>


25
Hồ Minh Nhựt – Sưu tầm
18/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng: Khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách t ừ
màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Người ta dùng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 0,38 µ m đến 0,76 µ m .
Tại điểm N cách vân trung tâm 3mm có mấy bức xạ bị tắt?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
 Bài tập Vật lý 12NC

Trang

19/ Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, hai khe cách nhau 3mm và cách màn 3m. Ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41µm đến 0,65µm. Số b ức xạ cho vân t ối t ại đi ểm M trên màn cách
vân sáng trung tâm 3mm là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
20/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm, hiệu khoảng
cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là ∆d = 3,5 µ m . Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại
A?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
21/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 2mm, khoảng cách t ừ màn
chứa 2 khe và màn quan sát là 1,2m. Nguồn S đặt cách đều S1 và S2 phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µ m

đến 0,76 µ m . Cho c = 3.108m/s. Tại M trên màn có hiệu khoảng cách từ M đến S1S2 là 5 µ m . Tìm tần số
ánh sáng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M.
A. 4,2.1014Hz.
B. 7,6.1015Hz.
C. 7,8.1014Hz.
D. 7,2.1014Hz.
22/ Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng trắng, biết a = 1mm, D = 2m, bước sóng nằm trong
đoạn từ 390nm đến 760nm. Tính khoảng cách gần nhất từ nơi có 2 vạch màu khác nhau trùng nhau đến vân
sáng trung tâm.
A. 0,78mm.
B. 0,39mm.
C. 1,56mm.
D. 2,34mm.

Tiết 6. Giao thoa với 2 hoặc nhiều bức xạ đơn sắc.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

/>

×