Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi hockì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.95 KB, 4 trang )

KIỂM TRA (SINH 9)
HỌC KÌ II
A. Trắc nghiệm:
Hãy chọn phương án đúng:
Câu 1: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực
nhất định là:
a. quần xã sinh vật .
b. Quần thể sinh vật .
c. Hệ sinh thái .
d. Tổ sinh thái .
Câu 2: Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y .tảo cung
cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
a. Kí sinh.
b. Cộng sinh.
c. Hội sinh .
d.Cạnh tranh.
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần
thể :
a. Mật độ
b. Cấu trúc tuổi
c. Độ đa dạng
d. Tỉ lệ đực cái
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?
a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
c. Có khã năng sinh sản
d. Có quan hệ với môi trường
5. Hãy hoàn thành bàng sau :
Tình trạng của đất Có thực vật bao phủ Không có thực vật bao phủ
Đất bị khô hạn
Dất bị xói mòn


Độ màu mỡ của đất

B. Tự luận:

1. Giả sử có các quần thể sinh vật sau : cỏ,thỏ ,dê,chim ăn sâu ,sâu hại thực
vật ,hổ ,vi sinh vật ,mèo rừng.
a. Xây dựng các chuổi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật
nêu trên .
b. Nếu loài sinh vật trên là một quần xã ,hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn
của quần xã sinh vật trên.
2. Hãy sắp xếp các hiện tượng vào mối quan hệ sinh thái cho phù hợp:
1. Chim ăn sâu
2. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây
3. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ đậu
4. Giun kí sinh trong ruột của động vật và người
5. sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến ,tổ mối
6. Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn
7. Hiện tượng liền rễ ở cây thông
8. Địa y
9. Loài cây cọ mọc quần tụ lại thành từng nhóm
10.Cáo ăn cỏ
ĐÁP ÁN :
A. Trắc nghiệm: (điểm)
1. c
2. b
3. c
4. b
B. Tự luận
1. (điểm)
- Quan hệ cùng loài :7,9

- Quan hệ khác loài :1,2,3,4,5,6,8,10
+ Quan hệ cộng sinh :3,8
+ Quan hệ hội sinh :5
+ Quan hệ hợp tác :6
+ Quan hệ kí sinh vật chủ :2,4
+ Quan hệ vật ăn thịt và con mồi
2. ( điểm)
a) Các chuỗi thức ăn :(1,5 )

1)Cỏ thỏ vi sinh vật
2) Cỏ thỏ hổ vi sinh vật
3)Cỏ dê vi sinh vật
4) Cỏ dê hổ vi sinh vật
5) Cỏ thỏ mèo rừng vi sinh vật
6) Cỏ sâu hại thực vật vi sinh vật
7)Cỏ sâu hại thực vật chim ăn sâu vi
sinh vật
b) Sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật( 1,5 đ)

Dê hổ
Cỏ Thỏ Mèo Vi sinh vật
Sâu Chim
3. (điểm)
Tình trạng của đất Có thực vật bao phủ Không có thực vật bao
phủ
Đất bị khô hạn không Có
Dất bị xói mòn không Có
Độ màu mỡ của
đất
Màu mỡ Không màu mỡ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×