Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

440 câu trắc nghiệm ôn tập lý 12 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.64 KB, 40 trang )

Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc trong dao động điều
hòa là đúng?
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 2 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực kéo về đổi chiều.
B. lực kéo về bằng không.
C. lực kéo về có độ lớn cực đại.
D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
Câu 3 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 4 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 5 Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa khác chu kỳ so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa cùng tần số với động năng.
Câu 6 Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại


B. Lực kéo về đổi chiều
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại D. Lực kéo về có độ lớn cực đại
Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nối về quan hệ giữa các đại lượng trong dao
động điều hòa?
A. Trong một chu kì, chất điểm dao động điều hòa đi được quãng đường bằng 4 lần
biên độ.
B. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm dao động điều hòa bằng hai lần biên độ dao động.
C. Tần số của dao động điều hòa gấp 2π lần tốc độ góc.
D. Tốc độ trung bình của vật dao động điều hòa trong mỗi chu kì luôn bằng tốc độ
trung bình trong nữa chu kì.
Câu 8 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T thì động năng và thế năng biến thiên
và bằng nhau sau những khoảng thời gian là
A. T
B. 0,50T
C. 0,25T
D. 0,75T
Câu 9 Khi vật dao động điều hòa từ vị trí biên về vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Khoảng cách của vật đến vị trí cân bằng giảm.
B. Độ lớn gia tốc của vật giảm.
C. Thế năng của vật giảm.
D. Độ lớn vận tốc của vật giảm.
Câu 10 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng và thế năng trong dao động điều hòa?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp đôi tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12


Câu 11 Một vật dao động điều hòa với tần số 0,2 Hz, biên độ A = 12cm. Li độ của vật khi
vật có vận tốc v =

3
vmax là
2

A. x = 6 cm.
B. x = 3 cm.
C. x = 6 3 cm. D. x = 8,5 cm.
Câu 12 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm, chu kì T = 1s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đầu
chuyển động li độ của vật là
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 9 cm.
D. 0 cm.
Câu 13 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (10πt – π/6) cm. Lúc t = 0,2s
vật có li độ và vận tốc là
A. –3,0 cm và 30π cm/s
B. 3 3 cm và 30π cm/s
C. 3 3 cm và –30π cm/s
D. –3,0 cm, –30π cm/s
Câu 14 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2) cm. Thời gian
ngắn nhất để hòn bi qua vị trí cân bằng là
A. 0,25 s
B. 0,75 s.
C. 0,50 s.
D. 1,25 s.

Câu 15 Một vật dao động điều hòa với biên độ là A = 10cm. Khi vật có li độ x = 5cm thì có
vận tốc v = 10π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1,0 s
B. 0,5 s
C. 0,1 s
D. 5,0 s
Câu 16 Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
62,8cm/s, gia tốc cực đại là 2m/s². Lấy π² = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật là
A. 10 cm và 1,0 s B. 1 cm và 0,1 s C. 2 cm và 0,2s
D. 20 cm và 2,0 s
Câu 17 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 8cos (2πt
– π) cm. Sau t = 0,5s đầu tiên, quãng đường vật đã đi là
A. 8 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Câu 18 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt – π/2) cm
B. x = 4cos (πt – π/2) cm
C. x = 4cos(2πt + π/2) cm
D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 19 Một chất điểm dao động điều hòa trong 2s, thực hiện được 4 dao động và đi được
quãng đường 80 cm. Thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao
động của chất điểm là
A. x = 5cos 4πt cm.
B. x = 4cos 4πt cm
C. x = 5cos (4πt – π/2) cm.
D. x = 4cos(4πt + π/2) cm.
Câu 20 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos (πt – 2π/3) cm. Thời

gian để chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ hai là
A. 1,0 s
B. 1/3 s
C. 3,0 s
D. 7/3 s.
Câu 21 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển
động qua.
A.vị trí cân bằng.
B. vị trí có li độ cực đại.
C. vị trí lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí lực đàn hồi của là xo bằng
không.
Câu 22 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên bốn lần thì tần số
dao động
A. tăng lên 4 lần. B.giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 23 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng
k = 98,6 N/m. Kích thích cho vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại
bằng 62,8 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 1,4 cm
B. 2,0 cm
C. 4,0 cm
D. 3,6 cm
Câu 24 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết khi động năng bằng 1/3 lần thế năng thì vận tốc có độ lớn là 0,3 m/s. Biên độ dao động
của con lắc là
A. 6 cm

B. 3 cm
C. 12 cm
D. 9 cm
Câu 25 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động thì
cơ năng dao động là
A. 3,2 J.
B. 64 mJ
C. 6,4 mJ.
D. 32 mJ.
Câu 26 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá
trình dao động, độ dài của lò xo biến thiên từ 40cm đến 48cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc lo xo ngắn nhất. Phương trình dao
động là
A. x = 4 cos (9πt + π) cm
B. x = 8 cos (9πt + π) cm
C. x = 8 cos 9πt cm
D. x = 4 cos 9πt cm
Câu 27 Một con lắc lò xo dao động với vận tốc cực đại v max = 4π cm/s và gia tốc cực đại a max
= 8π² cm/s². Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên dương. Phương trình dao động là
A. x = 2cos (2πt + π) cm.
B. x = 2cos 2πt cm.
C. x = 4cos 2πt cm.
D. x = 4cos (2πt + π) cm.
Câu 28 Con lắc đơn dao động điều hòa, tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao
động của con lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 29 Một con lắc đơn có quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong
trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ
khi không có điện trường?

A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng từ trên xuống dưới.
B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên.
C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải.
D. Điện trường có phương ngang, chiều từ phải sang trái.
Câu 30 Điều kiện nào sau đây là không cần thiết để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. lực cản tối thiểu.
B. Biên độ nhỏ. C. dây không giãn. D. dây phải ngắn.
Câu 31 Quá trình nào sau đây làm tăng chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn?
A. Đưa con lắc lên cao.
B. Tăng khối lượng của quả nặng.
C. Cho con lắc chuyển động với gia tốc không đổi hướng lên.
D. Cho con lắc chuyển động với gia tốc không đổi theo phương ngang.
Câu 32 Ở nơi mà con lắc đơn đếm dây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài
3m sẽ dao động với chu kì là
A. 6,0 s
B. 4,24 s.
C. 3,46 s
D. 1,5 s.
Câu 33 Một con lắc đơn có chều dài ℓ 1 dao động với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn có
chều dài ℓ2 dao động với chu kì T2 = 2s. Chu kì dao động của con lắc đơn khi có chiều dài ℓ
= ℓ2 + ℓ1 là
A. 2,5 s
B. 6,25 s
C. 3,5 s
D. 1,75 s


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 34 Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s. Một con lắc đơn khác có

độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai
chiều dài đó là
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1,06 s
D. 1,12 s
Câu 35 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
Câu 36 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng cộng hưởng cơ là không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức
B. Nếu lực cản càng nhỏ, thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
C. Hiện tượng cộng hưởng có thể gây tác hại.
D. Độ lớn của ngoại lực có ảnh hưởng đến biên độ của dao động cưỡng bức khi cộng
hưởng.
Câu 37 Khi xảy ra sự cộng hưởng trong hệ cơ học thì
A. Biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng.
B. Biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngoại lực.
C. Dao động của hệ tự duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa.
D. Biên độ dao động của hệ là lớn nhất.
Câu 38 Dao động duy trì là dao động tắt dần
A. mà đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. được tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. được cung cấp một phần năng lượng mất đi sau mỗi chu kì.
D. được kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn.
Câu 39 Một con lắc đơn dài 0,49 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích
động mạnh mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau giữa hai đoạn ray. Khi con tàu chạy với tốc độ
bao nhiêu thì biên độ con lắc sẽ lớn nhất? Biết khoảng cách giữa hai mối nối là 12,5m. Lấy g

= 9,8 m/s².
A. 60 km/h.
B. 32 km/h.
C. 41 km/h.
D. 9 km/h.
Câu 40 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =
3cos (10πt – π/3) (cm) và x2 = 3cos (10πt + π/3) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của
hai dao động trên có dạng
A. x = 6,0 cos 10πt (cm)
B. x = 1,5 cos 10πt (cm)
C. x = 3,0 cos 10πt (cm)
D. x = 0.
Câu 41 Dao động tắt dần có đặc điểm là
A. cơ năng của dao động giảm dần.
B. cơ năng của dao động biến thiên tuần hoàn.
C. động năng ở vị trí cân bằng luôn không đổi.
D. biên độ biến thiên điều hòa.
Câu 42 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và quả nặng có khối lượng m =
0,2 kg thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của quả nặng lần lượt
là 20 cm/s và 2 3 m/s². Biên độ dao động là
A. 4 cm.
B. 4 3 cm.
C. 8 cm.
D. 8 3 cm.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 43 Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kỳ T. Nếu đưa con lắc này lên
Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài dây

treo con lắc không thay đổi thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc trên Mặt Trăng là
A. T’ = T/2.

B. T’ =

T
6

C. T’ = T 6

D. T’ = 6T

Câu 44 Dao động mà có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động
A. tắt dần
B. duy trì
C. điều hòa
D. cưỡng bức
Câu 45 Một con lắc đang dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây biến thiên không cùng
tần số với các đại lượng còn lại?
A. Li độ
B. Vận tốc
C. Gia tốc
D. Thế năng
Câu 46 Thế năng của vật dao động điều hòa cực tiểu khi
A. li độ cực đại
B. gia tốc cực đại C. tốc độ cực đại D. tốc dộ cực tiểu
Câu 47 Một con lắc dao động với biên độ 10cm. Thế năng con lắc ở vị trí biên là bao nhiêu
khi động năng ở vị trí cân bằng là 8,0 J.
A. 16 J
B. 0,6 J

C. 6,0 J
D. 8,0 J
Câu 48 Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động x 1 = 6cos (4πt – π/2) (cm) và x2 = 6cos (4πt
+ π/6) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 6 2 cos (4πt – π/3) cm
B. x = 6cos 4πt cm
C. x = 6cos (4πt – π/3) cm
D. x = 6cos(4πt – π/2) cm
Câu 49 Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Tại một thời điểm mà động năng
bằng 3 lần thế năng thì li độ tại thời điểm này là
A. ±9 cm
B. ±3 cm
C. ±6 cm
D. ±2 cm
Câu 50 Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k thực hiện dao động điều hòa. Khi
mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của
con lắc
A. giảm đi 3 lần. B. tăng lên 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 51 Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây có
nội dung sai?
A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật dao động có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao động có giá trị cực đại khi ở vị trí biên.
D. Vận tốc của vật dao động có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 52 Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s trên một đoạn thẳng có
chiều dài 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 2 m/s.

Câu 53 Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 15 cm. Cơ năng toàn phần của con lắc
là 0,9 J. Động năng của con lắc tại li độ x = –5 cm là
A. 0,3 J.
B. 0,8 J.
C. 0,1 J.
D. 0,6 J.
Câu 54 Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài của dây treo.
C. độ cao nơi dao động.
D. khối lượng quả nặng.
Câu 55 Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 56 Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m thực hiện dao động với chu kỳ T. Nếu
hai lò xo cùng độ cứng k mắc nối tiếp rồi mắc với vật m thì chu kỳ dao động là
A. T’ = T/2.

B. T’ = 2T.

C. T’ =

T

2

D. T’ = T 2

Câu 57 Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m = 200 g thì thực hiện dao động với
chu kỳ 1 s, thay m bằng vật có khối lượng m’ = 800 g thì chu kỳ là
A. 4,0 s.
B. 1,0 s.
C. 2,0 s.
D. 0,5 s.
Câu 58 Vật có khối lượng 200 gam treo vào lò xo có độ cứng 100 N/m. Kích thích con lắc
dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s². Lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu của lò xo có độ lớn lần lượt là
A. 3 N, 1 N.
B. 3 N, 0 N.
C. 5 N, 1 N.
D. 5 N, 0 N.
Câu 59 Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Vận tốc cực đại của vật nặng có độ lớn bằng
A. 0,7 m/s
B. 0,6 m/s
C. 0,4 m/s
D. 0,5 m/s
Câu 60 Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng vật nặng m = 400 g.
Lấy π² = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 64 N/m
B. 32 N/m
C. 80 N/m
D. 156 N/m
Câu 61 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

phương trình: x1 = 6cos 5πt (cm) và x2 = 6cos (5πt + π/3) (cm). Dao động tổng hợp của vật
có phương trình là
A. x = 6 3 cos (5πt + π/4) (cm)
B. x = 6 3 cos (5πt + π/6) (cm)
C. x = 6,0 cos (5πt + π/2) (cm)
D. x = 6,0 cos (5πt + π/6) (cm)
Câu 62 Phương trình dao động của một chất điểm có dạng: x = A cos (ωt + π/3). Gốc thời
gian đã được chọn vào lúc chất điểm qua vị trí có li độ
A. x = +A/2, theo chiều âm.
B. x = –A/2, theo chiều âm.
C. x = –A/2, theo chiều dương.
D. x = +A/2, theo chiều dương.
Câu 63 Một vật thực hiện dao động điều hòa, gia tốc của vật có giá trị cực đại vào thời điểm
A. li độ của vật có giá trị cực đại.
B. tốc độ của vật cực đại.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 64 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Khi con lắc ở
vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn là Δl. Cho con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường
g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính theo công thức là
A. T = 2π

Δl
g

B. T = 2π

Δl
k


C. T =

1 g
2π Δl

D. T =

1Δl
2π k

Câu 65 Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần do lực ma sát hoặc lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Năng lượng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
Câu 66 Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos (6πt – π/2) (cm). Thời gian
vật thực hiện được 9 dao động là
A. 3,0 s
B. 27,0 s
C. 1,0 s
D. 6,0 s
Câu 67 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ và pha ban đầu lần lượt
là A1 = 2 cm, A2 = 2 3 cm và φ1 = 0, φ2 = π/2. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
hợp là


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

A. A = 4 cm và φ = π/2
B. A = 4 cm và φ = π/6

C. A = 4 cm và φ = π/3
D. A = 6 cm và φ = π/6
Câu 68 Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F ocos 10πt thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 5π Hz
D. 2 Hz
Câu 69 Khi nói về con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Tần số của dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
B. Chu kỳ của dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kỳ dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
căn bậc hai của độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì hợp lực gây ra dao động điều hòa bằng
với lực đàn hồi của lò xo.
Câu 70 Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Khi qua vị trí cân bằng, vật có tốc
độ 50π cm/s. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động
của con lắc là
A. x = 10 cos (5πt + π/2) (cm).
B. x = 10 cos (5πt – π/2) (cm).
C. x = 5 cos (10πt – π/2) (cm).
D. x = 5 cos (10πt + π/2) (cm).
Câu 71 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình x 1 = 6cos 5t
(cm) và x2 = 8cos (5t + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 14 cm.
D. 8 cm.
Câu 72 Khi biên độ dao động của con lắc lò xo tăng gấp đôi và tần số dao động giảm một
nửa, cơ năng của con lắc là

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 4 lần.
Câu 73 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng
biên độ A. Biên độ dao động tổng hợp là A 3 . Độ lệch pha của hai dao động thành phần là
A. Δφ = π/3
B. Δφ = π/2
C. Δφ = π
D. Δφ = π/6
Câu 74 Hai dao động điều hòa nào sau đây cùng pha?
A. x1 = 3cos(4πt – π/6) cm và x2 = 3cos(2πt + π/3) cm
B. x1 = 4cos(2πt + π/6) cm và x2 = 5cos(2πt + π/6) cm
C. x1 = 2cos(2πt – π/6) cm và x2 = 2cos(4πt – π/6) cm
D. x1 = 3cos(2πt + π/4) cm và x2 = 3cos(2πt – 3π/4) cm
Câu 75 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cng phương, cùng tần số có biên
độ là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm.
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 21 cm
Câu 76 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
phương trình lần lượt là x 1 = 4sin(2πt + α) cm và x 2 = 4cos (2πt) cm. Biên độ dao động tổng
hợp đạt gia trị lớn nhất khi
A. α = 0
B. α = π
C. α = π/2
D. α = π/4
Câu 77 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
phương trình lần lượt là x1 = 5cos (4πt + π/2) cm và x2 = 5cos 4πt cm. Vận tốc của vật tại
thời điểm t = 0,5s là
A. 20π cm/s
B. –20π cm/s

C. 10 cm/s
D. –10 cm/s
Câu 78 Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số có phương trình: x1 = 3cos (ωt + π/6) cm và x2 = 8cos (ωt – 5π/6) cm. Khi vật
qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật là v = 30 cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp là
A. 6 rad/s
B. 10 rad/s
C. 20 rad/s
D. 100 rad/s


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 79 Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài ℓ1 thực hiện được 5 dao động, con
lắc đơn dài ℓ2 thực hiện được 9 dao động. Hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112 cm. Độ
dài dây treo ℓ1 và ℓ2 của hai con lắc lần lượt là
A. 162 cm; 50 cm. B. 140 cm; 252 cm.
C. 162 cm; 50 cm. D. 140 cm; 252 cm.
Câu 80 Trong 10 s, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. Tần số dao động là f = 4 Hz.
B. Chu kì dao động là T = 0,25 s.
C. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được gấp 8 lần biên độ.
D. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
Câu 81 Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,2 s. Sau khi giảm
chiều dài của con lắc 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa là 2,0 s. Chiều dài ban đầu của con
lắc này là
A. 120 cm
B. 100 cm
C. 118 cm

D. 121 cm
Câu 82 Khi nói về dao động cơ học, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì
có hiện tượng cộng hưởng.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 83 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (ωt – π/4) (cm). Khi pha dao
động là 5π/6 thì vật có li độ là
A. –5 3 cm
B. –5 cm.
C. 5 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 84 Trong một dao động điều hòa, khi li độ bằng nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng
của vật so với thế năng đàn hồi của lò xo là
A. 1 / 2.
B. 1 / 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 85 Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 2πt (cm). Tốc độ
trung bình của khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 10 cm mà không đổi chiều

A. 1,6 m/s.
B. 0,2 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 86 Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1,0m thực hiện dao động điều hòa với chu
kỳ T = 2,0 s. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
A. 9,87 m/s².
B. 9,70 m/s².

C. 9,56 m/s².
D. 10,0
m/s²
Câu 87 Hai dao động điều hòa ngược pha nhau khi độ lệch pha của chúng là
A. Δφ = (2n + 1)π/4.
B. Δφ = (2n + 1)π/2.
C. Δφ = (2n + 1)π. D. Δφ = 2nπ.
Câu 88 Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần do lực ma sát hay lực cản của môi trường.
B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Cơ năng của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
Câu 89 Nếu biên độ dao động tăng lên 2 lần và tần số dao động tăng lên 3 lần thì cơ năng
của vật dao động điều hòa sẽ
A. tăng lên 12 lần. B. tăng lên 18 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 36 lần.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 90 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các
phương trình lần lượt là x1 = 3cos 20πt (cm) và x2 = –5cos 20πt (cm). Dao động tổng hợp có
pha ban đầu là
A. φ = –π/2.
B. φ = π/3.
C. φ = π.
D. φ = π/2.
Câu 91 Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chất điểm đổi
chiều chuyển động khi lực kéo về
A. ngược chiều với chuyển động.
B. có độ lớn đạt cực đại.

C. có độ lớn đạt cực tiểu.
D. đổi chiều.
Câu 92 Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động
A. điều hòa
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. tự do.
Câu 93 Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hòa với chu kỳ 2s, con lắc đơn có chiều
dài ℓ2 dao động điều hòa với chu kỳ 2,5s. Con lắc có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con
lắc trên dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 0,5 s.
B. 1,0 s.
C. 1,5 s.
D. 1,8 s.
Câu 94 Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động điều hòa với biên độ bằng 5cm
và tần số góc là 30rad/s. Lực kéo về có độ lớn cực đại là
A. 0,45N.
B. 0,225N.
C. 0,15N.
D. 4,50N.
Câu 95 Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 6,25 lần thì tần số dao động
của con lắc
A. giảm 2,5 lần. B. tăng 2,0 lần.
C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,5 lần.
Câu 96 Một vật thực hiện dao động điều hòa với tần số góc là 20rad/s. Khi vật có vận tốc
bằng 0,8 m/s thì li độ của nó là 3cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. 20 m/s².
B. 80 m/s².
C. 16 m/s².
D. 100 m/s².

Câu 97 Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động lần
lượt là x1 = 7cos (ωt + φ1) (cm) và x2 = 4cos (ωt + φ2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên không thể có giá trị là
A. 7,0 cm.
B. 2,5 cm.
C. 9,0 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 98 Con lắc lò xo thẳng đứng có khối lượng m và độ cứng k. Khi cân bằng, lò xo dãn
một đoạn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu một vận tốc 45 cm/s hướng xuống.
Lấy g = 10 m/s². Biên độ dao động của quả cầu là
A. 0,45 cm.
B. 0,9 cm.
C. 4,5 cm.
D. 2,25 cm.
Câu 99 Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số 2,5 Hz.
Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 16 cm đến 24 cm. Chọn gốc thời gian
lúc vật nặng của con lắc ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 20cos (5t – π/2) cm
B. x = 20cos (5t + π) cm
C. x = 4cos 5πt cm
D. x = 4cos (5πt + π) cm
Câu 100 Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos 4πt (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm là
A. 20π cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 5cm/s.
Câu 101 Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của
chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.

B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 102 Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm đã chọn.
D. theo chiều dương được chọn.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 103 Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. – 3 cm.
C. 3 cm.
D. –2 cm.
Câu 104 Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4cos
(ωt – π/6) (cm) và x2 = 4cos (ωt – π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ là
A. 4 cm.
B. 4 3 cm.
C. 8 cm.
D. 4 2 cm.
Câu 105 Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g
= π² m/s². Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6 s.
B. 1,0 s.

C. 0,5 s.
D. 2,0 s.
Câu 106 Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Câu 107 Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = cos (2πt + π/6) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Lấy π² = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 40 cm/s².
B. 20 cm/s².
C. 10 cm/s².
D. 4π cm/s².
Câu 108 Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = Asin(ωt +
π/3) và x2 = Asin (ωt – π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/3
B. lệch pha π/2
C. đồng pha.
D. ngược pha nhau.
Câu 109 Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm
với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 110 Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos 10πt (cm). Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Lấy π² = 10. Cơ năng của con lắc là
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.

C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 111 Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos 2πt
(cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 112 Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng của chất điểm giảm.
B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
D. gia tốc của chất điểm có độ lớn giảm.
Câu 113 Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều
dài ℓ là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là
A. f’ = 0,5f.
B. f’ = 0,25f.
C. f’ = 4f.
D. f’ = 2f.
Câu 114 Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li
độ x = 2cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 6,0 cm.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 3,5 cm.
Câu 115 Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha so với li độ.
B. khác tần số và ngược pha so với li độ.
C. khác tần số và vuông pha so với li độ.
D. cùng tần số và vuông pha so với li độ.

Câu 116 Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ.
D. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
Câu 117 Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O
ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí
có li độ là
A. 10 cm.
B. –5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
Câu 118 Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100
g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π² = 10. Khi vật ở vị trí
mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20 3 π cm/s. B. 10π cm/s.
C. 20π cm/s.
D. 10 3 π cm/s.
Câu 119 Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa là 2,2 s. Chiều dài ban đầu
của con lắc là
A. 101 cm.
B. 100 cm.
C. 99 cm.
D. 98 cm.
Câu 120 Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ 4cm, chu kì T, ở thời điểm ban đầu t = 0

vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = T/4

A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 121 Một con lắc treo thẳng đứng, có khối lượng m = 200g, độ cứng k = 80 N/m. Cho g
= 10m/s². Từ vị trí cân bằng đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Thời gian
ngắn nhất từ lúc thả vật đến lúc vật dời đi được một đoạn 5cm là
A. π/5 s
B. π/20 s
C. π/10 s
D. π/15 s
Câu 122 Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức diễn tả mối liên hệ
giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc ω của vật dao động điều hòa là
A. A² = v² + (ωx)² B. ω²(A² – x²) = v² C. x²ω² = A²ω² + v²
D. A² = ω²(x² + v²)
Câu 123 Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số thế năng và động năng (W t/Wđ) tại
điểm có li độ x = A/3 là
A. 8
B. 3
C. 1/3
D. 1/8
Câu 124 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos (ωt + π/2) trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Biết cứ sau khoảng thời gian π/60 s thì động năng lại bằng thế
năng. Tần số góc của dao động là
A. 30 rad/s
B. π/15 rad/s
C. 15/π rad/s
D. 15 rad/s.

Câu 125 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (πt – 2π/3) (cm). Chất
điểm đi qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ hai vào thời điểm
A. t = 7/3 s.
B. t = 3 s.
C t = 1/3 s.
D. t = 1 s.
Câu 126 Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi cách
vị trí cân bằng 4 cm thì con lắc lò xo có động năng là
A. 0,025 J
B. 0,009 J
C. 0,041 J
D. 0,0016 J
Chương 2. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Câu 127 Một sóng âm truyền từ không khí vào trong nước thì
A. bước sóng tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng lên.
D. tần số giảm đi.
Câu 128 Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với vận tốc v không đổi, khi tăng tần
số của sóng lên hai lần thì bước sóng
A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. không thay đổi D. giảm đi 2 lần


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 129 Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn song dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn song tròn lan rộng ra xung
quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền song trên mặt nước

A. 160cm/s

B. 80cm/s
C. 40cm/s
D. 180cm/s
Câu 130 Tại điểm S trên mặt một chất lỏng có một tâm song dao động với tần số 120Hz, S
tạo ra trên mặt chất lỏng một song mà trên một phương truyền song khoảng cách giữa 9 gợn
lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền song trên mặt chất lỏng trong trường hợp này là
A. 120cm/s
B. 100cm/s
C. 30cm/s
D. 60cm/s
Câu 131 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy một điểm nhô lên cao 10 lần
liên tiếp trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn song kề nhau là 2m. Vận tốc truyền trên mặt
biển là
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 8 m/s
Câu 132 Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 m, có bước sóng 10 m, có
độ lệch pha là
A. 2π rad.
B. 5π rad.
C. 2π/5 rad.
D. 2π/3 rad.
Câu 133 Hai điểm gần nhất lệch pha nhau π/5 rad trên cùng một phương truyền sóng có
bước sóng 20 m, sẽ cách nhau
A. 2,0 m.
B. 4,0 m.
C. 2,2 m.
D. 0,2 m.
Câu 134 Nguồn phát ra sóng có phương trình u = 3cos 20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là v =

4 m/s. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos (20πt – π) cm
B. u = 3cos (20πt – π/2) cm
C. u = 3cos (20πt – π/3) cm
D. u = 3cos (20πt – 2π) cm
Câu 135 Trên một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30 Hz. Tốc
độ truyền sóng có giá trị trong khoảng 1,6 m/s ≤ v ≤ 3 m/s. Biết tại điểm M cách O một
khoảng 12 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Tốc độ truyền sóng
có giá trị là
A. 2,0 m/s.
B. 3,0 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,6 m/s.
Câu 136 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai
sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm là
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, hiệu số pha không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 137 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng nữa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 138 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai
nguồn kết hợp không cùng pha là không đúng?
A. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.
C. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là vân cực đại.
D. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.

Câu 139 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn
cùng pha, cùng tần số là không đúng?
A. Đường trung trực của đoạn nối hai nguồn là một vân cực đại.
B. các vân giao thoa đối xứng qua đường trung trực của đoạn nối hai nguồn.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

C. Số cực đại và cực tiểu giao thoa bằng nhau.
D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại gần nhất trên đoạn nối hai nguồn là
nửa bước sóng.
Câu 140 Trong thí nghiệm về giao thoa song trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao
động với tần số f = 13 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm, d2 =
21cm, phần tử sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B không còn có
cực đại nào khác. Vận tốc truyền song trong trường hợp này là
A. 46cm/s
B. 26cm/s
C. 28cm/s
D. 40cm/s
Câu 141 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên
tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng là
A. Nửa bước sóng
B. Hai bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
Câu 142 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nó nhất là
A. một phần tư bước sóng.
B. hai bước sóng
C. một bước sóng

D. nửa bước sóng
Câu 143 Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Chất khí
B. Chất lỏng
C. Kim loại
D. Chân không.
Câu 144 Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài ℓ = 11 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm.
Trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 4 nút
Câu 145 Một sóng truyền với vận tốc không đổi. Khi tần số là 20 Hz thì bước sóng là 10 cm.
Để bước sóng là 50 cm thì tần số sóng là
A. 20 Hz
B. 4 Hz
C. 100 Hz
D. 10 Hz
Câu 146 Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/(2ℓ).
B. v/(4ℓ).
C. 2v/ℓ.
D. 4v/ℓ.
Câu 147 Sóng âm phát ra có chu kì T = 0,2s là
A. âm nghe được
B. siêu âm
C. không phải sóng cơ học
D. hạ âm
Câu 148 Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng
là v = 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa
chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là
A. 10,5 cm

B. 8,75 cm
C. 7,0 cm
D. 12,25 cm
Câu 149 Hai sóng kết hợp cách nhau 8cm, có tần số 20Hz. Tốc độ truyền song là 30cm/s. Số
điểm ở khoảng giữa hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 150 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng?
A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
B. Khi xảy sóng dừng thì tất cả các phần tử của môi trường có sóng truyền qua sẽ
không dao động.
C. Sóng dừng trên sợi dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu dây được cố định.
D. sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây.
Câu 151 Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu dây tự do,
chiều dài dây không thể


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

A. Bằng một số chẵn lần nửa bước sóng.
B. Bằng một số chẵn lần một phần tư
bước sóng.
C. Bằng một số lẻ lần bước sóng.
D. Bằng một số lẻ một phần tư bước
sóng.
Câu 152 Một dây AB dài 120cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa có tần số 40Hz, đầu B
cố định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là

A. 20m/s.
B. 15m/s.
C. 28m/s.
D. 24m/s
Câu 153 Một dây dài l = 90cm được kích thích dao động với tần số 200Hz. Biết hai đầu dây
được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Số bụng sóng trên sợi dây là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 154 Một dây cao su một đầu cố định, một đầu cho dao động với tần số f. Dây dài 2m và
vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Bước sóng dài nhất trên dây khi có sóng dừng ứng với
tần số dao động f là
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 5 Hz.
Câu 155 Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số trên dây là 20Hz, thì
trên dây có 4 bụng sóng. Muốn trên dây có 5 bụng sóng thì
A. tăng tần số thêm 5 Hz.
B. giảm tần số đi 5 Hz.
C. tăng tần số thêm 10 Hz.
D. giảm tần số đi 10 Hz.
Câu 156 Chọn câu phát biểu sai.
A. Đại lượng vật lý đặc trưng cho độ cao của sóng âm là tần số.
B. Độ to của âm phụ thuộc công suất nguồn âm.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m².
D. Siêu âm và hạ âm cũng được xem là sóng âm
Câu 157 Vận tốc truyền âm thanh không phụ thuộc vào
A. tính đàn hồi của môi trường.

B. mật độ của phần tử môi trường.
C. cường độ âm.
D. nhiệt độ của môi trường.
Câu 158 Một sóng âm có bước sóng 34 m truyền trong không khí với tốc độ là 340 m/s. Tai
người sẽ
A. không nghe được vì là siêu âm.
B. không nghe được vì là hạ âm
C. nghe được nếu có cường độ âm đủ lớn D. nghe được nếu truyền qua chân không.
Câu 159 Tiếng la hét 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng nói thầm 20 dB?
A. 105 lần.
B. 106 lần.
C. 107 lần.
D. 108 lần.
Câu 160 Âm cơ bản do một nhạc cụ phát ra có tần số là 440 Hz. Họa âm bậc ba có tần số là
A. 220 Hz
B. 440Hz
C. 880Hz
D. 1320Hz
Câu 161 Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là L A = 80
dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10–12 W/m². Cường độ âm tại M có độ lớn là
A. 0,1 W/m²
B. 0,5 W/m²
C. 10–4 W/m²
D. 0,01 W/m²
Câu 162 Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 30dB
B. 50dB
C. 100dB
D. 10³ dB
Câu 163 Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng siêu âm có thể truyền trong chất lỏng.
B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
Câu 164 Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng
ngang.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 165 Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500
m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 3,0 km.
B. 75,0 m.
C. 30,5 m.
D. 7,5 m.
Câu 166 Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25
m. Tần số của sóng đó là
A. 50 Hz
B. 220 Hz
C. 440 Hz
D. 27,5 Hz
Câu 167 Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây
có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc
độ là
A. 90 cm/s

B. 40 m/s
C. 40 cm/s
D. 90 m/s
Câu 168 Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 2a. Tại
điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động là
A. a
B. 0
C. a/2
D. 2a
Câu 169 Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm
N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
A. 2πd/λ
B. 2πλ/d
C. d/λ
D. 2πdλ
Câu 170 Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. 0,5v/ℓ
B. 0,25v/ℓ
C. 2,0v/ℓ
D. v/ℓ
Câu 171 Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 400 m/s.
D. 200 m/s.
Câu 172 Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thấy khoảng cách giữa 5 nút sóng
liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên
dây là

A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 173 Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một
thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với
nhau, cách nhau
A. 3,2m.
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
Câu 174 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần
nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 175 Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một
sóng là
A. f = 1/T = λ/v B. v = λ/f = λ.T C. λ = v/T = f.v D. λ = v/f = vT
Câu 176 Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với

phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền.
Câu 177 Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =
6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.
Câu 178 Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một
đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời
gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. công suất âm.
Câu 179 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết
cường độ âm chuẩn là Io. Mức cường độ âm L theo dB tại vị trí đó có công thức là
A. L = 10 log (Io/I) B. L = 10 log (I/Io) C. L = 20 log (Io/I) D. L = 20 log (I/Io)
Câu 180 Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5
m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1,0 m.
Câu 181 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên
tiếp bằng
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 182 Khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao
động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc sóng v. B. tần số f.

C. chu kỳ T.
D. bước sóng λ.
Câu 183 Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số tăng và bước sóng đều giảm.B. tần số và bước sóng đều không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng thay đổi.
D. tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
Câu 184 Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,0 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng.
Bước sóng là
A. 1,0 m.
B. 0,5 m.
C. 2,0 m.
D. 0,25 m.
Câu 185 Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = 2cos 20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử tại M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5
cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
Câu 186 Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng
dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 187 Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos (6πt – πx) (cm),
với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.

D. 30 m/s.
Câu 188 Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100
lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 100 B
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 189 Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao
thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai
nguồn truyền tới M bằng
A. một số chẵn lần nửa bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước
sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 190 Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường
dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.
B. 0,4 cm.
C. 0,8 cm.
D. 0,4 m.
Câu 191 Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý của âm liên quan đến
A. cường độ âm.
B. vị trí của nguồn phát.

C. công suất âm.
D. tần số âm.
Câu 192 Sóng cơ học lan truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi. Khi
tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 193 Nguồn sóng có phương trình u = 2cos (100πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với
bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm
trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A. u = 2cos (100πt + 3π/4) (cm).
B. u = 2cos (100πt – 3π/4) (cm).
C. u = 2cos (100πt – π/4) (cm).
D. u = 2cos (100πt – π/2) (cm).
Câu 194 Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng, dao động lệch pha nhau góc π/2, cách nhau một khoảng
A. 0,15 m.
B. 0,10 m.
C. 0,20 m.
D. 0,40 m.
Câu 195 Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu
thì mức cường độ âm tăng thêm
A. 100 dB.
B. 40 dB.
C. 30 dB.
D. 20 dB.
Câu 196 Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = 5cos 40πt (cm) với t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian 0,2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng
A. 8λ.
B. 6λ.
C. 4λ.
D. 2λ.

Câu 197 Sóng cơ có tần số 100 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 150 m/s. Ở cùng một
thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với
nhau, cách nhau
A. 1,5 m.
B. 1,8 m.
C. 3,0 m.
D. 2,0 m.
Câu 198 Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng
sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 199 Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc độ
truyền sóng trên dây 60 m/s. Trên dây có sóng dừng. Tần số f và số nút (không kể hai đầu
dây) là
A. 75 Hz; 4 nút. B. 75 Hz; 5 nút. C. 100 Hz; 4 nút. D. 100 Hz; 3 nút.
Chương 3. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 200 Dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào
A. điện dung của tụ.
B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu tụ.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

C. cường độ hiệu dụng của dòng điện. D. cả ba yếu tố trên.
Câu 201 Phát biểu nào sau đây về mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp là không
đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch có cuộn dây và điện trở thuần không thể vuông pha với
điện áp hai đầu tụ điện.

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và điện trở thuần không thể vuông pha với
điện áp hai đầu cuộn cảm thuần.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tụ điện và cuộn dây thuần cảm không thể vuông pha
với điện áp hai đầu điện trở thuần.
D. Điện áp hai đầu cả mạch không thể vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện.
Câu 202 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 203 Cho mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện, một điện trở thuần và một cuộn dây
thuần cảm mắc nối tiếp. Mạch đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. Để xảy ra cộng
hưởng điện thì không thể thực hiện cách nào sau đây?
A. Giảm điện dung C của tụ điện.
B. Giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây.
C. Giảm tần số f của dòng điện.
D. Tăng tần số f của dòng điện.
Câu 204 Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
A. Hóa học.
B. Nhiệt.
C. Sinh lý
D. Cộng hưởng.
Câu 205 Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 90° so với dòng điện xoay chiều qua cuộn dây
khi
A. chỉ khi trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
B. trong mạch không mắc thêm tụ điện.
C. chỉ khi trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. điện trở trong của cuộn dây không đáng kể.
Câu 206 Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn

dây thuần cảm ghép nối tiếp luôn
A. chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. cùng pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 207 Mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 5.10 –5/π F. Cuộn dây
thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch: u = 200 2 cos 100πt (V). Biểu thức của điện áp giữa
hai đầu cuộn dây là
A. uL = 100cos (100πt – π/6) (V)
B. uL = 200cos (100πt + π/4) (V)
C. uL = 200cos (100πt + 3π/4) (V)
D. uL = 100cos (100πt – π/3) (V)
Câu 208 Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r = 100 Ω, hệ số tự cảm L =
1/π H mắc nối tiếp với tụ điện C = 50/π μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có dạng u = 200cos 100πt (V). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. ud = 200cos (100πt + π/2) (V)
B. ud = 200cos (100πt + π/4) (V)
C. ud = 200cos (100πt – π/4) (V)
D. ud = 200cos 100πt (V)


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 209 Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì
tần số dòng điện phát ra là
A. f = 60p/n
B. f = np
C. f = np/60
D. f = 60n/p
Câu 210 Điện áp giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần: u = U ocos (ωt +

π/2). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i = Iocos (ωt + π/2) (A)
B. i = Iocos (ωt + π/4) (A)
C. i = Iocos ωt (A)
D. i = Iocos (ωt – π/2) (A)
Câu 211 Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và
cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu LC > 1/ω² thì cường độ trong mạch
A. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch góc π/2.
B. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch góc π/2
C. có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc π/2
D. lệch pha so với điện áp hai đầu mạch một góc φ < π/2
Câu 212 Đặt điện áp u = 120 2 cos (100πt + π/3) (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần
cảm thì biểu thức cường độ đòng điện là i = 2cos(100πt + π/12) (A). Điện trở của cuộn dây là
A. 60 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 120 Ω
Câu 213 Một khung dây dẫn quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 10/π
(Wb). Suất điện động cực đại trong khung là
A. 50 V
B. 25 V
C. 35,4 V
D. 70,7 V
Câu 214 Đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; Z L = 60 Ω và ZC = 20 Ω. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240 2 cos 100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
A. i = 3 2 cos 100πt (A)
B. i = 6,0cos (100πt + π/4) (A)
C. i = 3 2 cos (100πt – π/4) (A)

D. i = 6,0cos (100πt – π/4) (A)
Câu 215 Cho đoạn mạch R, L, C có R = 40 Ω, C = 10 –4/π F, và cuộn dây thuần cảm có L =
0,6/π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 80cos
(100πt – π/3) (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là
A. i = cos (100πt + π/6) A.
B. i = 2 cos (100πt + π/12) A.
C. i = cos (100πt – π/6) A.
D. i = 2 cos (100πt – π/12) A.
Câu 216 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(100πt
+ π/2) (A), t đo bừng giây. Tại thời điểm t nào đó dòng điện có giá trị tức thời i = 2A. Đến
thời điểm t + 0,01 (s), cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 2,0A
B. –2,0A.
C. –2,83A
D. 2,83A
Câu 217 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết các điện áp hiệu dụng giữ hai
đầu các phần tử lần lượt là U R = 10 3 (V); UL = 50 (V); UC = 60 (V). Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong mạch là
A. U = 30 V và φ = –π/3.
B. U = 30 V và φ = –π/6.
C. U = 20 V và φ = –π/6.
D. U = 20 V và φ = π/3.
Câu 218 Một hộp kín X chỉ có hai trong ba linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai
đầu hộp X và cường độ dòng điện qua hộp X có dạng: u = U ocos( ω t – π/4) V và i = I ocos (ωt
– π/2) A. Hộp kín X chứa
A. R và L.
B. R và C.
C. L và C.
D. chưa xác định



Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 219 Điện áp xoay chiều: u = 100cos(100πt + π/6) V ở hai đầu một cuộn dây có độ tự
cảm L và điện trở hoạt động r. Biết cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 2 cos(100πt –
π/12) A. Độ tự cảm L và R có giá trị là
A. L = 0,159H; R = 50Ω
B. L = 0,318H; R = 50 Ω
C. L = 0,318H; R = 40Ω
D. L = 0,159H; R = 40Ω
Câu 220 Cho mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 100sin 100πt (V); cường độ
dòng điện trong mạch là i = 4sin(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W
B. 200W
C. 400W
D. 173W
Câu 221 Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ điện có điện
dung thay đổi được, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 1/π H. Điện áp hai đầu mạch cho bởi biểu
thức u = 200cos(100πt + π/4) V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì dung
kháng của tụ phải có giá trị là
A. 100 Ω.
B. 200 Ω
C. 50/π μF
D. 10–4/π F
Câu 222 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp và được mắc vào mạng điện 200 V
– 50 Hz; L = 1/π H; C = 10–4/(3π) F; R thay đổi được. Để công suất của mạch đạt giá trị cực
đại thì R phải bằng
A. 200 Ω
B. 100 Ω

C. 66,7 Ω
D. 33,3 Ω
Câu 223 Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện, thì điện áp hiệu dụng của điện trở là 300 V, điện áp hiệu dụng của cuộn dây thuần cảm
là 400V. Điện áp của mạch có giá trị là
A. 300 V.
B. 400 V.
C. 500 V
D. 700 V.
Câu 224 Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp: R = 100 Ω, L = 2/π H. Điện dung C của tụ
điện biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos 100πt (V). Để công suất tiêu
tụ trong mạch trên mạch có giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là
A. 50/π μF.
B. 10–4/π F
C. π/3 F
D. 10–3/π F
Câu 225 Cho mạch gồm cuộn dây có điện trở trong r = 20 Ω; độ tự cảm L mắc nối tiếp với
tụ C và điện trở R. Điện áp hai đầu mạch u = 100 2 cos 100πt (V). Biết mạch cộng hưởng và
công suất mạch bằng 200W, giá trị R là
A. 10 Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
Câu 226 Tần số của máy phát điện xoay chiều một pha phụ thuộc vào
A. Tốc độ quay của rô to và số cực từ.
B. Tốc độ quay của rô to và số cuộn dây.
C. Số cặp cực từ và số cuộn dây.
D. tốc độ quay của rô to mà không phụ thuộc các yếu tố khác.
Câu 227 Với hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha, khi cường độ dòng điện tức thời trong
một cuộn dây bằng 0, thì tại thời điểm đó, kết luận nào sau đây là sai?

A. Hai dòng điện còn lại có cùng độ lớn.
B. Hai dòng điện còn lại đều có độ lớn chưa đạt cực đại.
C. Hai dòng điện còn lại có chiều biến thiên giống nhau.
D. Hai dòng điện còn lại có cùng dấu.
Câu 228 Thiết bị hay linh kiện nào sau đây không hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ?
A. Máy biến áp.
B. Động cơ điện không đồng bộ 3 pha.
C. Điôt chỉnh lưu.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 229 Vectơ cảm ứng từ tạo bởi dòng xoay chiều 3 pha (chạy qua 3 cuộn dây đặt lệch
nhau 120° trên một vòng tròn) tại tâm của vòng tròn không có đặt điểm nào sau đây?


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

A. Quay quanh tâm với tốc độ góc không đổi.
B. Quay với tần số gấp 3 lần tần số của mỗi dòng điện.
C. Có độ lớn không đổi.
D. Có độ lớn phụ thuộc cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều.
Câu 230 Ở máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là sta to, điều nào sau đây không
đúng?
A. Phần tạo ra dòng điện phải quay quanh trục.
B. Máy phải có thêm bộ quành khuyên và thanh quét.
C. Stato là nam châm vĩnh cửu.
D. Máy chuyển cơ năng thành điện năng.
Câu 231 Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế là 9 thì công suất hao
phí trên đường dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy biến thế?
A. giảm đi 9 lần. B. tăng lên 9 lần. C. giảm đi 81 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 232 Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp so với thứ cấp là k =

3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là
A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V.
Câu 233 Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công
suất điện 12 MW theo đường dây có điện trở 10Ω là
A. 1736 W.
B. 576W
C. 173,6 W
D. 5760 W
Câu 234 Nếu truyền tải điện năng bằng điện áp 6 kV trên một đường dây thì tổn hao điện
năng là 50%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 12 kV thì hao phí điện năng là
A. 25%
B. 12,5%
C. 6,3%
D. 10%.
Câu 235 Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế mỗi pha là 220 V. Biết rằng
công suất của động cơ 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2,0 A
B. 6,0 A
C. 20 A
D. 60 A
Câu 236 Giả sử một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 85% và công suất có ích là 800
W. Dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 2,2 A và lệch pha π/6 so với điện áp ở
hai cực động cơ. Điện áp hiệu dụng giữa hai cực động cơ có giá trị là
A. 494 V.
B. 294 V.
C. 220 V.
D. 380 V.

Câu 237 Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V.
B. 110V.
C. 440V.
D. 11V.
Câu 238 Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U vào hai đầu một điện trở thuần R =
110Ω thì cường độ hiệu dụng qua điện trở bằng 0,5A. Giá trị của U là
A. 220 V.
B. 121 V.
C. 55 V.
D. 110 V.
Câu 239 Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong mạch.
C. dòng điện trong đoạn mạch khác tần số với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch.


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 240 Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai
đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ
điện có điện dung C = 10–4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện
trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.

C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
Câu 241 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ
A. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Câu 242 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa
số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 2
B. 4
C. 1/4
D. 8
Câu 243 Đặt hiệu điện thế u = Uosin ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ
dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế u trễ pha π/2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i lệch pha π/4 với hiệu điện thế u.
C. Dòng điện i ngược pha với hiệu điện thế u.
D. Dòng điện i trễ pha π/2 so với hiệu điện thế u.
Câu 244 Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ
trường không đổi thì tốc độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 245 Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R
và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu
đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ

dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 30 Ω.
B. 60 Ω.
C. 40 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 246 Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên dây. Gọi R
là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos φ là
hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là
A. ΔP =

RP 2
RU 2
B.
ΔP
=
(U cosφ) 2
(P cosφ) 2

C. ΔP =

R 2P
(U cosφ) 2
D.
ΔP
=
(U cosφ) 2
RP 2

Câu 247 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là

30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 30 V.
D. 10 V.
Câu 248 Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2 cos 100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos (100πt + π/2) (A)
B. i = 2 cos (100πt + π/4) (A)
C. i = cos (100πt – π/4) (A)
D. i = 2 cos (100πt – π/6) (A)


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

Câu 249 Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 50/π μF mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2,0 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75A.
D. 2,83A.
Câu 250 Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất
điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 251 Cường độ dòng điện i = 5cos 100πt (A) có
A. tần số 100 Hz.
B. giá trị hiệu dụng 2,5A.
C. giá trị cực đại 7,07A.

D. chu kì 0,02 s.
Câu 252 Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế U1 = 200V, khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 =
10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 100 vòng
B. 50 vòng
C. 500 vòng
D. 25 vòng
Câu 253 Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện
dung C = 2.10–4/π F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 1,0 A.
B. 1,5 A.
C. 2,0 A.
D. 2 A.
Câu 254 Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U ocos 100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là
A. 10–3/π F
B. 3,18 μF
C. 10–4/π F
D. 5.10–3/π F
Câu 255 Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và giá trị
hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và
UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,500
B. 0,866

C. 0,707
D. 1.
Câu 256 Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. không ngăn cản dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 257 Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100πt (V). Giá
trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 2 V
B. 220V.
C. 110V.
D. 440 V.
Câu 258 Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 200 V.
B. 150 V.
C. 50 V.
D. 141,4 V.
Câu 259 Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2,5cos 100πt (A). Biết tụ
điện có điện dung C = 250/π μF. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A. u = 250cos (100πt + π/2) (V).
B. u = 100cos (100πt – π/2) (V).
C. u = 100cos (100πt + π/2) (V).
D. u = 250cos (100πt – π/2) (V).


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12


Câu 260 Một máy biến thế lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây
cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện lên 10 lần.
B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện đi 10 lần.
D. là máy hạ thế.
Câu 261 Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có
tần số là
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 120 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 262 Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ
điện là uC = 100cos (100πt – π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W.
B. 150 W.
C. 100 W.
D. 300 W.
Câu 263 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
Câu 264 Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung 10 –4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB
thì độ tự cảm của cuộn cảm là

A. 0,2/π H.
B. 0,5/π H.
C. 5/π mH.
D. 2/π H.
Câu 265 Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có
điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. f = 5π.105 Hz B. f = 2,5.106 Hz C. f = 5π.106 Hz D. f = 2,5.105 Hz
Câu 266 Đặt điện áp u = Uocos (100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I ocos (100πt + π/6) (A). Hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,500
B. 0,707
C. 1
D. 0,866
Câu 267 Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos 100πt (A).
Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 1,414 A
B. 1,5 A
C. 1,0 A
D. 2,0 A
Câu 268 Đặt điện áp u = 200cos 100πt (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i = 2,0cos (100πt – π/2) (A)
B. i = 2 2 cos (100πt – π/2) (A)
C. i = 2 2 cos (100πt + π/2) (A)
D. i = 2,0cos (100πt + π/2) (A)
Câu 269 Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ gấp hai lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp ở hai đầu
mạch sẽ
A. vuông pha với dòng điện trong mạch.

B. sớm pha so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. trễ pha so với dòng điện trong mạch.
Câu 270 Đặt một điện áp u = 20cos 100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R =
10Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/π H. Công suất điện tiêu
thụ của đoạn mạch là
A. 10 W.
B. 25 W.
C. 15 W.
D. 5 W.
Câu 271 Nguyên tắc mà mát phát tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên


Ôn tập học kỳ I Vật Lý 12

A. hiện tượng giao thoa.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng cộng hưởng.
Câu 272 Một mạch điện RLC nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,5/π H và tụ điện có điện dung 10 –4/π F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200cos
100πt (V). Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A thì R có giá trị là
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 70,7 Ω.
D. 86,6 Ω.
Câu 273 Đặt điện áp xoay chiều u = U ocos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC. Điều
kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra là
A. ω² = LC.
B. ω²LC = R

C. RLC = ω²
D. ω²LC = 1
Câu 274 Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng không có khái
niệm hiệu dụng là
A. công suất.
B. cường độ dòng điện.
C. điện áp.
D. suất điện động.
Câu 275 Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây đo được là U R = 30 V và UL = 40 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu
cả mạch là
A. 50 V.
B. 70 V.
C. 10 V.
D. 35 V.
Câu 276 Đối với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần, cường độ dòng điện tức
thời qua mạch
A. chậm pha một góc π/4 so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
B. chậm pha một góc π/2 so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
C. sớm pha một góc π/4 so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
D. sớm pha một góc π/2 so với điện áp tức thời hai đầu mạch.
Câu 277 Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp
tức thời hai đầu mạch biến thiên điều hòa
A. lệch pha so với dòng điện một góc π/2. B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. chậm pha đối với dòng điện.
D. cùng pha đối với dòng điện.
Câu 278 Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos 100πt (A) chạy qua điện trở R = 50
Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong mỗi phút là
A. 12 kJ.

B. 48 kJ.
C. 24 kJ.
D. 36 kJ.
Câu 279 Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và
độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được. Thay đổi f để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 180 V.
B. 100 V.
C. 90 V.
D. 200 V.
Câu 280 Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω, một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 1,2/π H và một tụ điện có điện dung C = 2,5.10 –4/π F mắc nối tiếp nhau.
Dòng điện xoay chiều qua mạch có tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch là
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 141 Ω
D. 250 Ω
Câu 281 Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 20 cos 100πt (V) vào hai đầu một tụ
điện có điện dung C = 200/π μF. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện có dạng
A. i = 4,0 cos (100πt – π/2) (A)
B. i = 0,4 cos (100πt + π/2) (A)
C. i = 4,0 cos (100πt + π/2) (A)
D. i = 0,4 cos (100πt – π/2) (A)


×