Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE thi HSG11 HUNG NHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11
Môn: HOÁ HỌC- Năm học 2016-2017

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
SBD: ..................................................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, O=16, C=12, Si=28, Mg=24, Na=23, K=39, Fe=56,
Cu=64, N=14, Br=80, Ba=137, Ca=40
Câu 1: Cho PTHH :
NaX + H2SO4 đặc,nóng =>
HX + NaHSO4
Phương pháp sunfat trên có thể điều chế được mấy chất trong các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, HNO 3,
H2S?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 2: Có 4 dung dịch riêng biệt, mất nhãn: NaCl, HCl, NaHSO 4, Na2CO3. Thuốc thử để phân biệt các
dung dịch trên:
A. NaOH
B. KNO3
C. NH4Cl
D. BaCl2
Câu 3: Đốt cháy 6,2 gam phốt pho trong oxi dư, sản phẩm hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M


thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan:
A. Na2HPO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na2HPO4 và NaH2PO4
Câu 4: Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen có CTĐGN là C 3H4. Oxi hóa X bằng dung dịch
KMnO4 thu được kali benzoat; kali cacbonat. X là:
A. iso-propyl benzen
B. Propyl benzen
C. o-etyl metyl benzen
D. 1,3,5- tri metyl benzen
Câu 5: Cho các chất rắn sau: NH4Cl; (NH4)2S; NH4HCO3; Hg(NO3)2; NaNO3; NH4NO3. Thực hiện phản
ứng nhiệt phân hoàn toàn các chất rắn trên trong các ống nghiệm riêng biệt. Số chất rắn sau khi nhiệt
phân đáy ống nghiệm không còn chất gì?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 6: Cho các hợp chất: (a) HOCH2CH2OH; (b) HOCH2CH2CH2OH; (c) HOCH2–CH(OH)–CH2OH; (d)
CH3–CH(OH)–CH2OH; (e) CH3CH2OH; (f) CH3–O–CH2CH3. Các chất tác dụng được với Na và Cu(OH) 2

A. a, b, c
B. c, d, f
C. a, c, d
D. c, d,e
Câu 7: Cho 12.96 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO 3 tạo ra sản
phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 102,24
B. 96,66
C. 105,96

D. 111,64
Câu 8: Ở điều kiện thường nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do:
A. Phân tử ntơ có liên kết cộng hóa trị không cực
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
C. Phân tử Nitơ có liên kết ba khá bền
D. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu 9: Cho 11,2 gam Fe vào 300ml dung dịch chứa HCl 2M, HNO 3 0,5 M thu được sản phẩm khử NO
duy nhất và dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4 có mặt của H2SO4 loãng. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng KMnO4 đã tham gia phản ứng:
A. 4,74 gam
B. 23,7 gam
C. 18,96 gam
D. 20,14 gam
Câu 10: Đốt cháy cùng một số mol như nhau của 2 hiđrocacbon mạch hở X, Y thu được cùng số mol
CO2, Tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2 của X, Y là 1:1,5. CTPT của X, Y là:
A. C2H4, C2H6
B. C3H8, C3H6
C. C5H10, C5H12
D. C4H8, C4H10
Câu 11: Ứng với CTPT C4H8 có bao nhiêu chất tham gia phản ứng cộng với dung dịch Br2 trong CCl4?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 12: Cho các CTPT sau: CH2F2, C2H2Cl2, C2H6O, CH2O2. Số CTPT biểu diễn nhiều hợp chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Để nhận biết ion NO3 trong dung dịch người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. Cu, dung dịch H2SO4 loãng
B. Al, dung dịch H2SO4 loãng
C. Cô cạn, nhiệt phân
D. Thử trên ngọn lửa không màu
Câu 14: Oxi hoá hết 20,9g hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic bằng một lượng vừa đủ CuO thu được
19,9g hỗn hợp anđehit. % khối lượng ancol metylic trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 22,97%
B. 21,67%
C. 77,03%
D. 78,33%
Câu 15: Cho phản ưng sau : N2 + 3H2 => 2NH3
Khi tăng áp suất của hệ phản ứng 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng:
A. 8 lần
B. 16 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 16: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H 3PO4, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị của m:
A. 8
B. 4.
C. 6
D. 2
Câu 17: Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể:
A. Phân tử
B. kim loại
C. nguyên tử
D. ion

Câu 18: Một hợp chất của phốt pho dùng để làm bả đánh chuột đó là:
A. Ca3P2
B. Zn3P2
C. Ca3(PO4)2
D. PH3, P2H4
Câu 19: Cho các chất sau ở dạng khí: Cl2, HCl, HNO3, CO, H2. Số chất khí tác dụng với khí NH3 tạo khói
trắng:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hiđro cacbon X mạch hở ở thể khí ở đkt cho số mol CO 2 bằng 2 lần số
mol H2O. Số hiđrôcacbon thỏa mãn:
A. 3
B. 2
C. 4
D. vô số
Câu 21: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm etilen và propilen có tỉ lệ mol là 1:3 thu được hỗn hợp ancol X. Nếu
cho lượng ancol trong X tác dụng hết với Na dư thu được 448 ml khí ở đktc. Nếu oxi hóa lượng ancol
trong X bằng CuO, đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư
trong NH3 thu được 2,808 gam Ag. % số mol propan-1-ol có trong hỗn hợp X( không kể nước) có giá trị:
A. 32,5%
B. 12,5%
C. 9,5%
D. 7,5%
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có M<80, chứa loại nhóm chức mà em đã học. Khi phân tích X thu được %
khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt như sau: 40,0; 6,67; 53,33. Số chất X thỏa mãn là
A. 4
B. 5
C. 2

D. 3
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X ở thể khí ở đkt thu được a gam nước. X không tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số CTCT thỏa mãn X?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 24: Có 5 hỗn hợp rắn sau, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3, Cu và
Fe2(SO4)3, KHSO4 và KHCO3, BaCl2 và KHCO3, CaCl2 và Na2CO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong
nước dư chỉ thu được dung dịch chứa chất điện li mạnh:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 25: Ankan X có số nguyên tử C nhỏ hơn 10, Clo hóa ankan X cho 1 dẫn xuất mono clo duy nhất. Số
CTCT thỏa mãn:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 26: Cho 2,97 gam nhôm tác dụng với 0,05 mol khí nitơ, phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X.
Hòa tan chất rắn X trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị
của m:
A. 22,175
B. 19,255
C. 14,685
D. 20,035
Câu 27: Trong thực tế, để làm sạch lớp oxít trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta sử dụng một chất
rắn đó là:
A. NaCl

B. KNO3
C. NH4Cl
D. CaCO3
Câu 28: Crăckinh hoàn toàn một mol butan thu được hỗn hợp X gồm ankan, anken có M nhỏ hơn và H 2,
có tỉ khối của X so với H 2 bằng 116/9. Nếu dẫn hỗn hợp X qua dung dịch Brom trong CCl 4 dư. Số mol
Brom phản ứng:
A. 0,75
B. 1.25
C. 0,8
D. 1,15
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 29: Dẫn V lít NH3 đo ở đktc vào 200 ml dung dịch CuCl 2 1M thu được 9,8 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V thỏa mãn:
A. 4,48
B. 13,44
C. 8,96
D. 17,92
Câu 30: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt: NH 3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, được đánh
ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của các dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch
A
B
C
D
E
pH
5,15
10,35

4,95
1.25
10,6
Khả năng dẫn
Tốt
Tốt
Kém
Tốt
Kém
điện
Dung dịch A, E là:
A. CH3COOH, NH3
B. HCl, Na2CO3
C. HCl, Na2CO3
D. NH4Cl, NH3
Câu 31: Hiđrocacbon X có CTPT C6H6. X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất Y có
My=Mx+214. Số đồng phân thỏa mãn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Cho dung dịch bari hiđro cacbonat lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: caxi clorua, canxi
nitrat, natri hiđroxit, natri cacbonat, kali hiđro sunfat, natri sunfat, canxi hiđroxit, axit sunfuric, axit clo
hiđric. Số trường hợp tạo kết tủa:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 33: Hiđrat hóa anken X ở thể khí ở đkt thu được 1 ancol duy nhất. Số anken thỏa mãn?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm etilen, propilen, butađien cần vừa đủ 150ml dung dịch KMnO 4
1M thu được hỗn hợp gồm các poliancol. Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom dư
thu được 86,52 gam sản phẩm. Giá trị của m là:
A. 11,72
B. 14,52
C. 16,8
D. 7.26
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3. Ta có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa

m
m2
69,9

o
x
0,32 Số mol Ba(OH)
Giá trị của m:
A. 75.64
B. 79.38
C. 77.14
D. 73,02
Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit : axit axetic, axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%
thu được dung dịch Y trong đó nồng độ % của natri axetat là 7,263%. Nồng độ % của natri fomat trong
dung dịch Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1%

B. 6%
C. 9%
D. 10%
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = a +
c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. no, đơn chức.
B. không no có hai nối đôi, đơn chức.
C. không no có một nối đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
Câu 38: Nung nóng hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon ở thể khí ở đkt có công thức tổng quát là: C nH2n+2;
CmH2m; Cn+m+1H2m và 0,1 mol H2 trong bình kín có xúc tác Ni. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch Brôm dư thấy có 24 gam Brom phản ứng. Nếu đốt cháy hoàn
toàn Y thì thu được x mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của x là:
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,45
D. 0,5
2

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 39: Cho etylen glicol tác dụng với hỗn hợp axit fomic và axit axetic thì số este hai chức khác nhau
thu được là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 40: Thực hiện phản ứng tách nước từ ancol 2-metylbutan-2-ol có mặt H2SO4, đặc ở1700C cho sản
phẩm chính là:

A. but-2-en
B. but-1-en
C. 2-metylbut-1-en
D. 2-metylbut-2-en
Câu 41: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim
loại hòa tan hết thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí B gồm hai chất khí có tỉ lệ mol 3:2. Cho 500
ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T
đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn G. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ %
của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là:
A. 12,3
B. 40,69
C. 20,02
D. 13,56
Câu 42: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử ancol
A
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C 3H 7OH
D. CH3OH
Câu 43: Đốt cháy một hiđrocacbon X cho tỉ lệ mol CO2 và H2O là 2,5:3. Số CTCT thỏa mãn X là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 44: A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x-z.
B. y = 2x.
C. y = 2x-z +2.

D. y = 2x + z-2.
Câu 45: Cho các phát biểu sau về phenol
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số câu phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 46: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước. D. tên gọi của H–CH=O.
Câu 47: Một anđehit no X mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C 2H3O)n. Công
thức cấu tạo của X là
A. O=CHCH2CH2CHO.
B. O=CHCH2CH2CH2CHO.
C. O=CHCH(CH3)CH2CHO.
D. O=CHCH(CH3)–CHO.
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M, KOH x M thu
được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị
của x:
A. 1,0
B. 1.2
C. 1,6
D. 1,4
Câu 49: Trộn 6 gam Mg với 4,5 gam SiO2 rồi thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao không có không khí,

phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H 2 ở
đktc. Giá trị của V là:
A. 3,36
B. 1,12
C. 0,56
D. 2,24
Câu 50: Hỗn hợp X gồm axetilen, etan, propen. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 g hỗn hợp X thu được 28,8 g
nước. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 500 g dung dịch Br 2 20%. % thể tích của mỗi khí
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40, 30, 30
B. 50, 25,25
C. 25, 25, 50
D. 20, 40, 40
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×