Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Slide bai giang Tham dinh du an UEHChuong 2 Xây dựng kế hoạch ngân lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 64 trang )

Chương 2
Xây dựng kế hoạch ngân lưu dự án đầu tư
Mục tiêu
• Hiểu được các khái niệm cơ bản và các bước xác
định ngân lưu dự án
• Phân biệt các quan điểm ước lượng ngân lưu dự án


Nội dung
• Khái niệm cơ bản về ngân lưu dự án
• Xử lý các biến số cơ bản trong bảng kế
hoạch ngân lưu dự án
• Các quan điểm xây dựng ngân lưu dự án

2


1. KẾ HOẠCH NGÂN LƯU DỰ ÁN
PHÂN BIỆT MỘT SỐ
THUẬT NGỮ CHI PHÍ

• Chi phí cơ hội
• Chi phí chìm
• Chi phí trực tiếp, gián tiếp
3







Là chi phí cho tài sản sẵn có của công ty,
được sử dụng cho dự án


1. KẾ HOẠCH NGÂN LƯU DỰ ÁN
Dòng tiền của dự án được hiểu là các khoản chi và thu kỳ
vọng xuất hiện tại các mốc thời gian khác nhau trong suốt
chu kỳ của dự án
Kế hoạch ngân lưu ghi nhận trong suốt thời gian tuổi thọ
của dự án:
• Các khoản thực thu bằng tiền
• Các khoản thực chi bằng tiền
• Ngoại lệ:
» Chi phí cơ hội của tài sản và của lao động
(cho vào ngân lưu dự án)
» Chi phí chìm (không cho vào ngân lưu dự án)
9


1. KẾ HOẠCH NGÂN LƯU DỰ ÁN
Mục đích của kế hoạch ngân lưu
 Cho thấy mối quan hệ giữa lợi nhuận ròng và ngân
lưu ròng của dự án/doanh nghiệp
 Tiền mặt đã được chi tiêu như thế nào và được tạo
ra bằng cách nào trong dự án/kỳ kinh doanh của
doanh nghiệp
 Doanh nghiệp/Dự án có trả được nợ ngân hàng,
trả lương cho người lao động, nộp thuế cho nhà
nước hay trả cổ tức cho cổ đông không?



1. KẾ HOẠCH NGÂN LƯU DỰ ÁN

Phương pháp ước lượng ngân lưu
Phương pháp trực tiếp
Ngân lưu ròng của dự án được xác định bằng
cách lấy giá trị ngân lưu vào trừ giá trị ngân
lưu ra từ các hoạt động đầu tư, hoạt động tài
chính và hoạt động sản xuất kinh doanh


2. CÁC BƯỚC XÁC ĐỊNH NGÂN LƯU
• Ước lượng các thông số cơ bản
• Xác định kế hoạch đầu tư
• Xác định kế hoạch huy động nguồn tài trợ – Kế
hoạch vay và trả nợ vay
• Xác định kế hoạch hoạt động
• Ước lượng lãi lỗ trong các năm hoạt động dự án
• Ước lượng dòng tiền từ hoạt động dự án, bao gồm
cả giá trị thu hồi ở thời đoạn cuối cùng của dự án.
12


2.1 CÁC NHÓM THÔNG SỐ
CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN







Vốn đầu tư
Vốn cố định
Vốn lưu động
Nguồn tài trợ
Vốn vay và phương án trả nợ
Doanh thu
Sản lượng và giá bán
Chi phí
Chi phí hoạt động trực tiếp, chi phí quản lý và bán hàng
Thông số khác: Suất chiết khấu, thuế suất thuế TNDN
13


2.1 CÁC NHÓM THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN
Vốn đầu tư

Năm 0

Vốn cố định
Nhà xưởng và MMTB

3200

Triệu VNĐ

Thời gian trích khấu hao

4


năm

Đất

1000

Triệu VND

AR

15%

Doanh thu

AP

20%

Chi phí hoạt động

CB

10%

Chi phí hoạt động

AI

0


Sản lượng sản xuất

Vốn vay

30%

Tổng chi phí đầu tư cố định

Lãi suất vay

12%

năm

Số kỳ trả gốc đều

3

năm

Vốn lưu động

Tài trợ


2.1 CÁC NHÓM THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN

Doanh thu
Sản lượng thiết kế
Năm


15000 sản phẩm/năm
Năm1

Năm2

Năm3

Công suất huy động

80%

Giá bán

0.28 triệuVNĐ/sp

Chi phí hoạt động

50% Doanh thu

Thông số khác
Thuế suất TNDN

22%

Suất Chiết khấu

15% năm

90%


100%


2.2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
• Xác định các hoạt động chuẩn bị trước giai
đoạn đầu tư
– Các khoản đầu tư ban đầu

• Ước tính nhu cầu mua sắm tài sản cố định
– Các khoản đầu tư vào tài sản cố định (HH &VH)

• Xác định thời gian đầu tư và tiến độ đầu tư
• Lập kế hoạch đầu tư
• Lập kế hoạch khấu hao
16



2.2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

Bảng kế hoạch đầu tư

Năm
Đất đai
Nhà xưởng và MMTB

0

1


2



n

1000
3200

Chi phí trước hoạt động
Tổng cộng

4200
18


2.2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

Kế hoạch khấu hao
– Khấu hao là gì?
– Các phương pháp tính khấu hao?


2.2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

Kế hoạch khấu hao
Năm

0


1

2



n









Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao trong kỳ

Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại
Đầu tư mới




2.2 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

Kế hoạch khấu hao

Năm

1

2

3

3200 3200

3200

3200

Khấu hao trong kỳ

800

800

800

Khấu hao luỹ kế

800

1600

2400


2400

1600

800

Nguyên giá TSCĐ

0

Giá trị còn lại
Đầu tư mới

3200


2.3 KẾ HOẠCH TÀI TRỢ



Xác định nhu cầu vốn vay

Dự kiến nguồn tài trợ: Lãi suất vay và phương án
trả nợ



Lập kế hoạch trả nợ




Xác định ngân lưu tài trợ – Vay và trả nợ

22


2.3 KẾ HOẠCH TRẢ NỢ
Năm
(1) Dư nợ đầu kỳ

0

1

(2) Lãi phát sinh trong kỳ
(3) Trả nợ
• Trả vốn gốc
• Trả lãi
(4) Nợ vay tăng thêm (giải ngân)
(5) Dư nợ cuối kỳ

= (1) + (2)
– (3) + (4)



n


2.3 KẾ HOẠCH TRẢ NỢ


Trả nợ gốc đều
Năm
Dư nợ đầu kỳ
Lãi phát sinh
Số tiền trả nợ
Nợ gốc
Lãi
Nợ vay tăng thêm
Dư nợ cuối kỳ
CFt tài trợ

0

1

2

3


Phương thức thanh toán nợ theo niên khoản không
đổi/Thanh toán nợ đều/Thanh toán nợ gốc và lãi vay
đều
PV  A

1
1
1


A

....

A
(1  r )1
(1  r ) 2
(1  r ) n
n

PV  A
t 1

1
(1  r ) t

 A = PV*r/[1-(1+r) -n]

Hoặc dùng hàm trong excel để tính A
PMT(rate,nper,pv)
rate: lãi suất
nper: số năm trả nợ
PV: Dư nợ cuối kỳ của năm liền trước năm trả nợ


×