Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiet39Ktra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.88 KB, 5 trang )


Tiết 39
Kiểm tra viết 45
I/ Mục tiêu :
1- Kiến thức :
Kiểm tra nhận thức của học sinh về các vấn đề
* Dấu hiệu chia hết , thứ tự thực hiện phép tính
* Số nguyên tố, hợp số. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
* Bội chung nhỏ nhất, ớc chung lớn nhất
3 - Kỹ năng :
* Giúp HS có khả năng trình bày hiểu biết , lời giả bài toán có lô gíc
3- Thái độ :
*Hình thành ở HS ý thức tự giác làm bài, tính cẩn thận .
II/ Ph ơng pháp :
Gv ra đề , phô tô cho HS
Cá nhân Hs làm bài trên giấy KT mà GV đã chuẩn bị
III/ tài liệu và ph ơng tiện :
Đề bài đã in sẵn
IV/ Các hoạt động dạy và học :
1/ ổn định tổ chức : 6A Tổng số 36 Vắng
2 / HS làm bài kiểm tra :
GV phát đề cho HS
137
đề kiểm tra 45 phút
Ma trận đề
Nội dung - chủ đề
( Mục tiêu )
Các cấp độ của t duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Số nguyên tố, hợp số 1


0,5
1
1
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 1
0,5
1
1
Thứ tự thực hiện phép tính 1
1
Bội chung nhỏ nhất,ớc chung lớn nhất 1
0,5
1
2
Dấu hiệu chia hết 1
1
1
1
1
1
Tổng số câu 2 1 2 2 4
Tổng số điểm 1,5 0,5 1,5 1 5
Tỷ lệ % 30% 70%
Họ và tên : .. Kiểm tra môn : số học
Lớp :
Thời gian : 45 phút
138
Điểm Nhận xét của giáo viên
I/Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất trong mỗi bài tập sau:

1/ Số 0
A. Số 0 là ớc của bất kì số tự nhiên nào
B. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
C. Số 0 là hợp số
D. Số 0 là số nguyên tố
2/Trong cách viết sau , cách nào đợc gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố ?
A. 20 = 4. 5
B. 20 = 2.10
C. 20 = 2
2
.5
D. 20 = 40 : 2
Câu 2 : ( 1 điểm )
Lấy các số từ tập hợp C ở cột A viết vào vị trí phù hợp của cột B
Cột A Cột B
C =
{
n

N/ 10

n

20
}
Các số là số nguyên tố :
Các số là hợp số :
Câu 3 : ( 1điểm )
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai

a) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5
c) Một số chia hết cho 7 là hợp số
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a/ 4.5 3.2
2
..
b/ 45. 36 + 64. 45
..
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
139
a/ Phân tích 150, 300 ra thừa số nguyên tố







b/ Tìm ƯCLN ( 150, 300 )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Số học sinh của khối 6 trong một trờng học khoảng 190 em đến 250 . Mỗi lần xếp hàng 3,
hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 của trờng
đó.









..
Câu 4 : ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số
314 *

a) Chia hết cho 5
b) Chia hết cho 3





Câu 5 : ( 1 điểm ) Tìm tất cả
các số tự nhiên a, b sao cho tích của a.b = 246 và a < b






đáp án và h ớng dẫn chấm
I / Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
140
Câu 1 : ( 1 điểm ) Khoanh B ; C
Câu 2 : ( 1 điểm ) Các số là số nguyên tố : 11; 13 ; 17; 19 .
Các số là hợp số : 12; 14; 15; 16 ; 18 ; 20 .

Câu 3 : ( 1điểm ) Mỗi ô đúng đợc 0,25 đ
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5 x
b) Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5 x
c) Một số chia hết cho 7 là hợp số x
d) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 x
II/ Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 1 điểm )
a/ 4.5 3.2
2
= 8
b/ 45. 36 + 64. 45 = 4500
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a/ 150 = 2.3.5
2
( 1 điểm )
300 = 2
2
.3.5
2
b/ ƯCLN ( 150, 300 ) = 2.3.5
2
= 150 ( 0,5 điểm )
Câu 3 : ( 2 điểm )
Gọi số học sinh khối 6 là a
Theo đề bài thì a BC ( 3;4;5)
Mà BCNN(3;4;5) = 60 => BC( 3;4;5) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;...}
Vì 190 < a < 250 nên a = 240
Vậy số học sinh của khối 6 là 240 em

Câu 4 : ( 1,5 điểm )
a) Để số
314 *
chia hết cho 5 thì số * {0; 5 } ( 0,5 điểm )
b) Để số
314 *
chia hết cho 3 thì ( 3 + 1 + 4 + * ) 3 => số * {1; 4; 7 } ( 1 điểm )
Câu 5 :( 1 điểm ) Vì a.b = 246 => a, b là Ư(246)
a 1 2 3 6
b 246 123 82 41

141

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×