Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GIAO AN DAI 7. T2.N

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.07 KB, 2 trang )

Tiết 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
• Kiến thức : Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế”
trong tập hợp số hữu tỉ.
• Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ
năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
II. CHUẨN BỊ:
• Thầy: Phim câu hỏi, đáp án, đèn chiếu
• Trò: Giấy trong, bút dạ, ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”,
qui tắc “dấu ngoặc” ở lớp 6.
III.TIẾN TRÌNH DẠY:
1 Ổn định:
2 Kiểm tra bài cũ: Tính1)
5
3
7
2
+
2)
5
2
7
3

3)







−−
4
3
5
2
5
1
4)
0
7
1
21
=






+
x
Tìm x, biết:
7
3
-
21
x
-

7
1
= 0
Đáp án:
7
3
-
21
x
-
7
1
=0

7
3
-
7
1
-
21
x
=0


7
13

-
21

x
=0

7
2
-
21
x
=0

7
2
=
21
x

x=2.
3 Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
VD a)Đặt vấn đề: Để
cộng hay trừ hai số hữu
tỉ ta làm như thế nào?
Nêu dạng tổng quát và
viết công thức lên bảng.
Hướng dẫn HS Làm ví
dụ a) trong SGK tr 9.
- Làm ?1:
Đọc sgk và trả lời:
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân
số có mẫu dương.

cộng hay trừ các phân số đó.
VD a)
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7

=
+−
=+

=+

0,6 =
15
9
5
3
10
6
==
0,6 +

15
1
15
10
15
9
3
2

=

+=

1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Tổng quát:
x=
m
a
;y=
m
b

(a,b,m
Z

m>0)
x + y =
m
a
+

m
b
=
m
ba
+

x - y =
m
a
-
m
b
=
m
ba

ví dụ: a),b)SKG
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
TÊN BÀI DẠY
- Phát biểu quy tắc
chuyển vế trong Z.
- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và nêu
cách tìm x.
Thực hiện tìm x qua các
bước như thế nào?
- Phát biểu qui tắc
chuyển vế trong Q.
Làm ?2

Nêu chú ý:
Làm trên giấy trong bài
6.
Khi gặp tổng của nhiều
số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
Thực hiện theo nhóm
nhỏ trên giấy trong bài9.
( )






−−=−−−
10
4
3
1
4,0
3
1
=
15
11
30
22
30
12

30
10
==








- Chuyển vế và đổi dấu







7
3
a) x -
2
1
3
2
3
2
2
1

+

=⇒−=
x
x =
6
1

b)
4
3
7
2

=−
x
21
29
4
3
7
2
=+=
x
- Thực hiện độc lập.
- Trình bày trên đèn chiếu.
- Thực hiện nhóm hai hay nhiều
số hạng.
2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc (Sgk)

x, y, z

Q
x + y = z

x = y – z
* VD (Sgk)
?2: Tìm x.
a)
2
1
3
2
3
2
2
1
+−=⇒−=−
xx
6
1
6
3
6
4

=+−=
x
b)
4

3
7
2
4
3
7
2
+=⇒−=−
xx
28
29
28
21
28
8
=⇒+=
x
Chú ý (Sgk).
3. Luyện tập, củng cố.
Bài 6/10 (Sgk)
Bài 8/10 a, b (Sgk)
Bài 9/10 (Sgk)
4 Củng cố: - Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.
5 Bài tập về nhà: Làm các bài tập 6,7,8,9,10/10(Sgk) 18a/6 (SBT)
6 Hưóng dẫn bài tập về nhà:
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số,
- Tính chất của phép nhân phân số.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×