KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bài 1: Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi
nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về
rét ơi là rét.
1. Mỗi năm có mấy mùa?
A. Hai mùa
B. Bốn mùa
C. Ba mùa
D. Năm mùa
2. Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
A. Mát mẻ
B. Rét
C. Nóng bức
D. Ấm áp
Bài 2. Viết chính tả 9 nghe viết): (3 điểm)
Bài 3. Điền chữ c/k/q:
.....uê hương
......ủ nghệ
.....im chỉ
món ....uà
Bài 4: Đọc thầm bài “Anh hùng biển cả” (Sách Tiếng Việt 1-Tập 2-Trang 145).
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu chỉ đặc điểm của cá heo?
a. Sinh con và nuôi con bằng sữa.
b. Bơi nhanh vun vút như tên bắn và rất khôn.
c. Cả hai ý trên.
2. Nối từ cá heo với những việc người ta có thể dạy nó?
canh gác bờ biển.
leo trèo núi.
dẫn tàu thuyền.
săn lùng tàu, thuyền giặc.
Cá heo
chạy thi với ô tô.
cứu người bị nạn trên biển.
3. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em lựa chọn:
- Cá heo sống ở đâu?
a. Ở biển.
b. Ở hồ.
- Cá heo sinh sản thế nào?
a. Đẻ trứng.
b. Đẻ con.
Bài 2: Đọc hiểu: (1 điểm)
Nối ô chữ phù hợp
Chim én
đi làm
Mẹ em
hoa đào khoe sắc
Các cầu thủ
đá bóng
Mùa xuân
bay liệng
Nhà bà ngoại
Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy lòa xòa phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ
hoa, trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
2. (1 điểm) Điền chữ ng hay ngh?
…………e nhạc
con ……………ựa
………….ôi nhà
suy …………….ĩ
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống:
Sáu mươi tư …….
Bốn mươi lăm………
Tàm mươi hai……….
Một trăm……….
Năm mươi bảy…………
Câu 2 : Số
a)
Hai mươi tám……..
Chín mươi bốn………..
Bảy mươi sáu……….
Ba mươi ba………..
Sáu mươi chín……….
?
Số liền trước
Câu 3: (2 điểm)
45 + 32
………..
Số liền trước
99
57
11
39
63
Số đã biết
b)
Số đã biết
80
73
49
22
65
a) Đặt tính rồi tính:
31 + 51
…………
87 – 4
………..
97 – 67
……….
………..
………...
……….
……….
………..
…………
………..
………..
b) 79 – 63 = ……..
94 + 5 - 4 = ………
16 + 42 = ………
76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: Viết số vào chỗ chấm:
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số .... kim dài chỉ vào số ....
b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ...., kim dài chỉ vào số ....
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một tuần lễ có…… ngày là: chủ nhật,…………….…………..…….................
……………………………………………………………………
Câu 6:
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo :
A
…… cm
B
D
C
…….cm
Câu 7: (1 điểm)
a) 54 – 24 > 45 – 24
Đ ?
S
c) 45 + 30 > 35 + 40
b) 89 – 11 = 36 + 32
d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim . Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất
cả bao nhiêu con chim?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Nối hai phép tính có cùng kết quả:
442+17
chục và 6
đơn vị
3 chục và 2
đơn vị
32
2 chục và 7
đơn vị
27
40 + 6
8 chục và 0
đơn vị
46
20 + 7
30 + 2
99
90 + 9
9 chục và 9
đơn vị
80
80 + 0
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21 > ……
> 19
38 < …… < ……. < 41
79 < ……… < 81
90 > ………> ………..> 87
Câu 11 Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3:
…………………………………………………………………………………………….
Câu 12: Tính:
64 + 35 - 19
98 - 23 - 35
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 13 Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 14 Mai có 18 cái kẹo, chị cho thêm Mai 4 cái nữa, Mai cho bạn 6 cái. Hỏi Mai còn bao nhiêu cái kẹo?
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 15 Hình bên có:
hình tam giác
hình tứ giác