Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi va dap an mon he thong thong tin ke toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.73 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TPHCM
KHOA……
BỘ MÔN…
Chữ ký giám thị 1

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 20142015
Môn: Hệ thống thông tin kế toán.............................
Mã môn học: ...............................................................

Chữ ký giám thị 2

Đề số/Mã đề:............... .Đề thi có ……..trang.
Thời gian: 75. . phút.
Không được phép sử dụng tài liệu.
SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề

Điểm và chữ ký
CB chấm thi thứ nhất

CB chấm thi thứ hai

Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
Số TT:........................Phòng thi:................................

Phần 1: (4 điểm) – Câu hỏi trắc nghiệm
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: đánh 
Bỏ chọn: tô tròn
STT



a

b

c

d

STT

1

6

2

7

3

8

Chọn lại: đánh  kế bên
a

b

c


d

4
5
Câu 1: (0.5 điểm) Trong chu trình chi phí ai là người chuẩn bị đơn đặt hàng:
a. Phòng mua hàng
b. Kế toán phải thu
c. Nhân viên giám sát và bộ phận có nhu cầu
d. Quản đốc phân xường
Câu 2: (0.5 điểm) Hoạt động nào sau đây không thuộc chu trình sản xuất:
a. Mua hàng
c. Nhận tiền
b. Lập hóa đơn
d. Tất cả các hoạt động trên
Câu 3: (0.5 điểm) Công việc nào sau đây là một phần trong hoạt động xử lý đơn đặt hàng:
a. Thiết lập giới hạn nợ cho khách hàng
c. Chuẩn bị vận đơn
b. Kiểm tra tín dụng khách hàng
d. Phê chuẩn việc trả lại hàng
Câu 4: (0.5 điểm) Kiểm soát nhập liệu bao gồm:
a. Kiểm soát quá trình xử lý
c. Kiểm soát nguồn dữ liệu
b. Kiểm soát kết xuất thông tin đầu ra d. Lập kế họach an ninh
Câu 5: (0.5 điểm) Hệ thống thông tin kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ có quan hệ mất thiết với
nhau:
Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV

Trang: 1/1



a. Đúng

b. Sai

Câu 6: (0.5 điểm) Phương pháp lập hóa đơn nào được sử dụng sau khi hàng hoá đã được gửi cho
khách hàng
a. Hệ thống lập hóa đơn sau
c. Hệ thống lập hóa đơn trước
b. Phương pháp hóa đơn mở
d. Tất cả đều đúng
Câu 7: (0.5 điểm) Đối với ô nhập liệu “Mã nhà cung cấp” trong màn hình nhập liệu của nghiệp vụ
mua hàng hóa từ nhà cung cấp, các thủ tục kiểm soát nhập liệu nên thực hiện là:
a. Kiểm tra việc nhập trùng, dấu
b. Kiểm tra việc nhập trùng, kiểm tra tính có thực
c. Kiểm tra tính có thực, chọn từ danh sách.
d. Kiểm tra tính đầy đủ, nhập trùng
Câu 8: (0.5 điểm) Hoạt động nào dưới đây không liên quan đến chức năng đặt hàng trong chu trình
chi phí:
a. Tiếp nhận phiếu yêu cầu mua hàng của các bộ phận và lập đơn đặt hàng
b. Đăng quảng cáo trên báo “Tuổi trẻ” về việc tổ chức đấu thầu để lựa chọn nhà cung cấp
c. Mua trên 50% cổ phiếu đang lưu hành của nhà cung cấp để nắm quyền kiểm soát
nguồn hàng và giảm bớt chi phí mua hàng, đặt hàng
d. Kiểm tra và xét duyệt đơn đặt hàng trước khi gửi đến nhà cung cấp
Phần 2: (6 điểm) – Giải quyết vấn đề
Câu 1: (6 điểm)
Công ty AIT corporation hoạt động trong lĩnh vực thương mại, kinh doanh các mặt hàng kim khí,
điện máy. Công ty sử dụng hệ thống thủ công xử lý đơn đặt hàng của khách hàng. Sau khi nhận
được thông tin đặt hàng của khách hàng, bộ phận bán hàng lập Lệnh bán hàng (3 liên). Lệnh bán
hàng sau đó được chuyển cho phòng kế toán để lập hoá đơn (3 liên) và phiếu xuất kho (3 liên). Một
liên của lệnh bán hàng được gửi cho khách hàng để hồi báo. Một liên chuyển lại bộ phận bán hàng

để lưu lại, liên còn lại lưu tại phòng kế toán. Phiếu xuất kho sau khi lập sẽ chuyển 2 liên cho bộ
phận kho để thủ kho xác nhận và xuất hàng cho khách hàng cùng với 1 liên của phiếu xuất kho.
Đồng thời kế toán sẽ gửi liên 1 của hóa đơn cho khách hàng. Kế toán ghi nhận doanh thu và số phải
thu chi tiết cho khách hàng vào sổ nhật ký và các sổ cái liên quan.
Yêu cầu:
1. Vẽ sơ đồ dòng dữ liệu và lưu đồ chứng từ cho các thủ tục trên (3 điểm)
2. Chỉ ra những rủi ro và các thủ tục kiểm soát cần thiết để hạn chế các rủi ro trong quy
trình trên (3 điểm)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Đáp án:
Phần 1:
STT

a

1

x

b

c

2
3
4


d
x

x

STT

a

6

x

b

c

7

x

8

x

d

x

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV


Trang: 1/1


5

x

Phần 2:

Lưu đồ:

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV

Trang: 1/1


Nhận dạng rủi ro:
Hoạt động

Rủi ro

Đặt hàng

Nhận đặt hang của KH nợ
Xét duyệt KH, HTK
nhiều
Lập chứng từ phản ánh đặt
Nhận đặt hang mặt hang công hàng
ty ko khả năng cung cấp

Sai sót thông tin đặt hang
LBH lập sai

Lập hóa đơn, PXK

Hóa đơn, PXK lập sai sót, ko
đầy đủ nội dung
Lập HD ko hợp lệ

Xét duyệt ĐH
Tách biệt chức năng lập HD
với kế toán.
Đối chiếu ĐDH và LBH ghi
lập hóa đơn.

Xuất kho

Xuất kho ko đúng số lượng,

PXK lập dựa trên đặt hang

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV

Kiểm soát

Trang: 1/1


Ghi sổ


mặt hang cần xuất.
Mất hàng

được xét duyệt.
Theo dõi phản ánh hoạt động
xuất kho.

Ghi sổ sai, ko chính xác nội
dung bán hàng

Ghi sổ dựa trên các chứng từ
hợp lệ, rõ ràng ở trên.
Đối chiếu chứng từ trước khi
ghi sổ.

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV

Trang: 1/1



×