Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dỉect and indirect speech

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.01 KB, 3 trang )

DIRECT AND INDIRECT/ REPORTED SPEED
I/ - Lời nói trực tiếp, gián tiếp gồm hai mệnh đề: Mệnh đề chính và mệnh đề phụ( mệnh đề tường thuật)
- Động từ chia trong mệnh đề chính là: reporting verb( động từ giới thiệu)
- Ex: She said, “I want to go out.”
She said she wanted to go out.
MĐC MĐP
II- Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (và ngược lại). Ta cần :
- Thay đổi đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, làm tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
- Thay đổi thì
- Thay đổi các từ chỉ thời gian, nơi chốn
1-Thay đổi đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, làm tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
• Ngôi I à Cùng ngôi với chủ ngữ trong MĐC (chỉ cho người nói)
• Ngôi II à Cùng ngôi với tân ngữ trong MĐC (chỉ người nghe)
• Ngôi III à Không đổi
a- Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: b- Đại từ nhân xưng làm tân ngữ
I à He, She Me à Him, Her
We à They Us à Them
You à I, We You à Me, Us
They, She, He à Không đổi Them, Her, Him à không đổi
c- Tính từ sở hữu d- Đại từ sở hữu
My à His, Her Mine à His, Hers
Our à Their Ours à Theirs
Your à My, Our Yours à Mine, Ours
Their, His, Her à Không đổi Theirs, His, Hers à Không đổi
Ex: David said, ‘ I want you to bring my book to her.”
à David said that ……………………………………………………………..
2-Thay đổi thì: Lùi 1 thì về quá khứ:
-Simple present à Simple past - Present continuousà Past continuous
- Present perfect à Past perfect - Simple pastà Past perfect
- Past perfectà Past perfect - Present perfect continuousà Past perfect
continuous


-Canà Could -Will/Shallà Would
-Mayà Might - Mustà Had to
Ex: 1. “I never eat meat,” he explained à He explained that …………………………………………….
2. He said, “I’m waiting for Ann.” à He said ……………………………………………………..
3. She said, “I have found a flat.” à She said …………………………………………………….
4. “I took it with me,” she said. à She said ………………………………………………………
5. He said, “I will go to London.” à He said …………………………………………………………
3- Thay đổi các từ chỉ thời gian và nơi chốn
Thisà That Theseà Those
Nowà. Then Yesterdayà The day before/ The previous
day Last nightà The night before/ The previous night Last weekà the previous week
Todayà That day Tomorrowà The following day
Next weekà The following week Hereà There
Agoà Before
III- Chuyển đổi câu kể, câu mệnh lệnh, câu hỏi:
1- Câu kể
Ex:
1. He said, “ I often do my my homework.” à……………………………………………………………
Trực tiếp: S + SAID , + “S + V….”
S + SAID TO + O
Gián tiếp: S + SAID + (THAT) + S + V.
S + TOLD + O
2. They said, “We are coming back to our country” à……………………………………………………..
3. They said, “Our flight will arrive in a few minutes.” à
……………………………………………………..
4. Mary said to me, “I have helped you much.”à
………………………………………………………………….
2- Câu mệnh lệnh:
a- Mệnh lệnh khẳng định:


b- Mệnh lệnh phủ định:
EX:
1. He said, “Close your book, please” à
……………………………………………………………
2. She said to me, “ Bring me your pen.” à
…………………………………………………………
3. Mary said, “Please don’t make noise, David.” à
…………………………………………………..
4. He said, “Don’t close your books.” à
……………………………………………………………..
5. She said to him, “ Never do this again.” à
………………………………………………………
3- Questions
a- Wh-questions:
b-Yes-No questions:
EX:
1. He said, “Where do you live?” à ……………………………………………………………..
2. She asked, “What are you doing, Ann?” à…………………………………………………………
3. He said, “Where did she go last night?”à…………………………………………………………..
Trực tiếp: S + SAID + (TO + O), “V + ……”
Gián tiếp: S + TOLD + O + TO INF….
ASKED
ADVISED
ORDERED
BEGGED
REQUESTED
INVITED
ENCOURAGED
URGED
WARNED

REMINDED
Trực tiếp: S + SAID + (TO + O), “DON’T/NEVER + V + ……”
Gián tiếp: S + TOLD + O + NOT/NEVER + TO INF…
ASKED
ADVISED
Trực tiếp: S + SAID + (TO + O), “WH + AUX + S + V?”
Gián tiếp: S + ASKED ( + O) + WH + S + V.
WONDERED
INQUIRED
WANTED TO KNOW
Trực tiếp: S + SAID + (TO + O), “AUX + S + V?”
Gián tiếp: S + ASKED ( + O) + IF/ WHETHER + S + V.
WONDERED
INQUIRED
WANTED TO KNOW
4. He said, “Have you had lunch?” à …………………………………………………………………
5. Mary said, “ Will you visit her house?”à…………………………………………………………..
Note: Nếu Reporting verb chia ở thì hiện tại, thì ta sẽ không thay đổi thì, từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ex:
1. She says, “ I want to do my homework now.” à
…………………………………………………….
2. He said, “I want to do my homework
now.”à……………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×