Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

50 câu tổng ôn hình học không gian Oxyz _ thầy Lê Viết Nhơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 20 trang )

 
Gv. LÊ VIẾT NHƠN

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

50 CÂU TỔNG ÔN OXYZ

Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề.

( Đề thi gồm có 20 trang )

Mã đề 357

Họ, tên thí sinh. …………………………………………………………
Số báo danh. …………………………………………………………….

HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Câu 1:

   
Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u  i  2 j  k .



A. u  1; 2  1 .
B. u   1; 2;1 .
C. u   2;1; 1 .


D. u   1;1; 2  .



(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn A.



   
Ta có i  1;0;0  , j   0;1;0  , k   0;0;1 . Nên u  i  2 j  k  1; 2; 1 .



Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ: a  (2; 5; 3) , b  0;2; 1 , c  1;7;2 . Tọa độ

 1

vectơ x  4a  b  3c là:
3
  5 53 
 
121 17 
; .
A. x  11; ;  .
B. x  5; 
3 3 
 3 3 

  1 55 
 1 1 

C. x  11; ;  .
D. x   ; ;18 .
 3 3 
 3 3 

Câu 2:

(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Chọn C.

1 
2 1 
4a  (8; 20;12) ,  b  0;  ;  , 3c  3;21;6 .

3
3 3 


 1
  1 55 
x  4a  b  3c  11; ;  .
 3 3 
3
Câu 3:

Trong

không


gian

Oxyz ,

cho

bốn

điểm

A 1; 2; 0, B 1; 0; 1 và

C 0; 1;2, D 0; m; k  . Hệ thức giữa m và k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là :

A. m  k  1 .

C. 2m  3k  0 .
D. 2m  k  0 .
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

B. m  2k  3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.



AB  (0;2; 1) AC  (1;1;2) AD  (1; m 2; k)
  
 

AB  AC  (5; 1; 2)  AB  AC .AD  m  2k  3



Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn



Trang 1/20 - Mã đề thi 357 


 

  
Vậy bốn điểm ABCD đồng phẳng  AB  AC .AD  0  m  2k  3







Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a  2;1; 2 , b  0;  2; 2 . Tất cả giá trị




 
của m để hai véc tơ u  2a  3mb và v  ma  b vuông là:




A.

 26  2
.
6

B.

11 2  26
.
18

C.

26  2
.
6



D.

26  2
.
6

(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn A.



Ta có: u  2a  3mb  2;2  3m 2; 4  3m 2 và

 
v  ma  b  2m; m  2; 2m  2 .

Khi đó: u.v  0  4m  2  3m 2 m  2  4  3m 2 2m  2  0













 






 26  2
6
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A B C D  có A 1;1; 6 , B 0; 0; 2 ,

 9m 2 2  6m  6 2  0  m 

Câu 5:

C 5;1;2 và  D  2;1; 1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng:

A. 12 .

B. 19 .

C. 38 .

D. 42 .

(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Chọn C.

  


Thể tích khối hộp đa cho V  6VABCD   AB, AC  .AD  .






Ta có: AB  1; 1; 4 , AC  6; 0; 8 và AD   1; 0;5
 
  




Do đó: AB, AC   8; 16; 6 . Suy ra AB, AC  .AD   38 . Vậy V  38 .





Câu 6:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 0; 2, B 3; 1; 4,C 2;2; 0. Tìm điểm D

trong mặt phẳng Oyz  có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy  bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài
toán là:
A. D 0; 3; 1.

B. D 0; 3; 1.

C. D 0;1; 1.

D. D 0;2; 1.

(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì D  Oyz   D 0;b; c  , do cao độ âm nên c  0.

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 2/20 - Mã đề thi 357 


 

Khoảng cách từ D 0;b; c  đến mặt phẳng Oxy  : z  0 bằng 1


c
1





 1  c  1 do c  0 .

Suy ra tọa độ D 0;b; 1 . Ta có:



AB  1; 1; 2, AC  4;2;2; AD  2;b;1

 

 




 AB; AC   2; 6; 2  AB; AC  .AD  4  6b  2  6b  6  6 b  1




1    
 VABCD  AB; AC  .AD  b  1

6 
b  3

Mà VABCD  2  b  1  2  
b  1

Câu 7:

D 0; 3; 1

D 0; 1; 1 . Chọn đáp án D 0; 3; 1.

 

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 4;0  , B  0; 2; 4  , C  4; 2;1 .

Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho AD  BC :

 D  0;0;0 
 D  0;0; 0 
A. 
.
B. D  0; 6; 0  .
C. 
.
 D  6;0;0 
 D  6;0; 0 

D. D  6;0;0  .

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải.
2

Gọi D  t;0;0   Ox . Ta có: AD  BC  AD 2  BC 2   t  3   16  16  9  t  0  t  6 .
Do đó D  0; 0; 0  , D  6; 0; 0  .
Chọn A.
Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  0; 2;3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 . Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng  P  sao
cho MA  MB  3 . Tọa độ điểm M là
A.  0;1;3 .

B.  0; 1;5 .

C.  0;1; 3 .


 6 4 12 
D.  ;  ;  .
7 7 7 

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải.
Gọi M  a; b; c  , a, b, c  .
Do M   P  nên 2a  b  c  4  0. (1)
Do MA  MB  MA2  MB 2  2a  b  4  0 .(2)

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 3/20 - Mã đề thi 357 


 
2c

a  3  2
Từ (1),(2) ta có 
 bc

3
2

2

Mặt khác MA  3   a  2   b 2   c  1  9
Thay hệ điều kiện trên vào phương trình ta được 14c 2  66c  72  0 do c   suy ra

c  3  a  0, b  1.
Vậy M  0;1;3 .
Chọn A.
x y
z


1
a 2a 3a
( a  0) cắt ba trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A, B , C. Tính thể tích V của khối tứ diện

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

OABC.
A. V  a3 .

B. V  2a 3 .

C. V  3a 3 .

P :

D. V  4a 3 .

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)
Hướng dẫn giải.
Chọn A
Ta có: A  a;0;0  , B  0; 2a;0  , C  0;0;3a   OA  a, OB  2a, OC  3a


1
1 1
Vậy V  SOBC .OA  . .OB.OC.OA  a3 .
3
3 2
MẶT CẦU
Câu 10:

Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0;1 và cắt mặt

phẳng x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
2

2

B.  x  1  y 2   z  1  100

2

2

D.  x  1  y 2   z  1  64

A.  x  1  y 2   z  1  81
C.  x  1  y 2   z  1  10

2

2


2

2

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Áp dụng công thức SGK hình học 12 là: r 2  d 2  R 2
Với r bán kính mặt cầu, d khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng, R bán kính đường tròn giao
tuyến.





Ta có: 2 R  16  R  8 , d  d I ,   

1  2  17
12  22  22

6

Vậy: r 2  d 2  R 2  82  6 2  100

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 4/20 - Mã đề thi 357 



 
Câu 11: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán
kính bằng 3 .
A. x 2  y 2  z 2  9 .
B. x 2  y 2  z 2  6 x  0 .
C. x 2  y 2  z 2  6 z  0 .

D. x 2  y 2  z 2  6 y  0 .
(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)

Hướng dẫn giải

Chọn A.
Phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O  0;0;0  và có bán kính bằng 3 có phương
2

2

2

trình là:  x  0    y  0    z  0   32  x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 12: Trong không gian
x2  y2  z 2  2x  2 y  2  0 .

Oxyz , tìm tâm

I

và bán kính


A. I  1; 1;0  và R  2 .

B. I  1; 1;0  và R  4 .

C. I 1;1; 0  và R  2 .

D. I 1;1;0  và R  4 .

của mặt cầu

R

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Phương trình mặt cầu có dạng: x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , với a 2  b 2  c 2  d  0 .
Khi đó: a  1 , b  1, c  0 , d  2 .
Vậy mặt cầu có tâm I 1;1;0  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d  2 .

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3;1;1 , B  0;1; 4  , C  1; 3;1 và

mặt phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 . Mặt cầu  S  đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt
phẳng  P  là
2

2


2

B.  x  1   y  1   z  2   9 .

2

2

2

D.  x  1   y  1   z  2   3 .

A.  x  1   y  1   z  2   3 .
C.  x  1   y  1   z  2   9 .

2

2

2

2

2

2

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải.

Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu. Ta có:
 a  32   b  1 2   c  12  a 2   b  12   c  4 2
 IA  IB


2
2
2
2
2
2

IA

IC


 a  3   b  1   c  1   a  1   b  3   c  1
I  P

  
a  b  2c  4  0

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 5/20 - Mã đề thi 357 


 
 6 a  6c   6

a  1


 8a  8b  0
 b  1
 a  b  2c  4  0
c  2



Vậy I 1; 1; 2  và bán kính R  IA  9 .
2

2

2

Vậy phương trình của mặt cầu là  x  1   y  1   z  2   9 .
Chọn B.
Câu 14:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I  0; 3;0  . Viết phương trình

của mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  .
2

B. x 2   y  3  z 2  3.

2


2

D. x 2   y  3  z 2  9.

A. x 2   y  3  z 2  3.

2

C. x 2   y  3  z 2  3.

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Mặt phẳng  Oxz  : y  0 nên d  I,  Oxz    3. Vậy phương trình của mặt cầu là
2

x 2   y  3  z 2  9

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I  2;10; 4 

và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  .
2

2

2

B.  x  2    y  10    z  4   10 .


2

2

2

D.  x  2    y  10    z  4   16 .

A.  x  2    y  10    z  4   100 .
C.  x  2    y  10    z  4   100 .

2

2

2

2

2

2

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Phương trình mặt phẳng  Oxz  là: y  0 .






Bán kính mặt cầu là R  d I ;  Oxz   10 .
2

2

2

Phương trình của mặt cầu  S  là :  x  2    y  10    z  4   100 .

Câu 16:

Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu

S 

đi qua bốn điểm

O, A 1; 0; 0, B 0; 2; 0 và C 0; 0; 4 .
A. S  : x 2  y 2  z 2  x  2y  4z  0 .

B. S  : x 2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0 .

C. S  : x 2  y 2  z 2  x  2y  4z  0 .

D. S  : x2  y 2  z 2  2x  4y  8z  0 .
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)


Hướng dẫn giải
Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 6/20 - Mã đề thi 357 


 
Chọn C.
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b 2  c 2  d  0)
Vì mặt cầu S  đi qua O, A 1; 0; 0, B 0; 2; 0 và C 0; 0; 4 nên thay tọa độ bốn điểm lần



d  0
d 0






2

1

1  0  0  2.1.a  d  0



a



lượt vào ta có 
2
2


0  2  0  2 2.b  d  0


b


1




2


0

0

4

2.4.

c

d

0

c  2




 S  : x 2  y 2  z 2  x  2y  4z  0 .

Câu 17:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 . Mặt

phẳng Oxy  cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến
ấy có bán kính r bằng:
A. r  4 .

B. r  2 .

C. r  5 .
D. r  6 .
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mặt cầu có bán kính R  1  4  9  14 và tâm I 1;2; 3 .

Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng Oxy  là d  3 .
Bán kính đường tròn giao tuyến là r  R 2  d 2  5 .
Câu 18: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm I 2; 3; 4 tiếp xúc với mặt phẳng

Oxy 

có phương trình

x 2  y 2  z 2  4x  6y  8z  12  0 .

B. Mặt cầu S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2x  4y  6z  0 cắt trục Ox tại A ( khác
gốc tọa độ O ). Khi đó tọa đô là A 2; 0; 0 .
C. Mặt cầu S  có phương trình x  a   y  b   z  c   R 2 tiếp xúc với trục Ox
2

2

2

thì bán kính mặt cầu S  là r  b 2  c 2 .
D. x 2  y 2  z 2  2x  2y  2z  10  0 là phương trình mặt cầu.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu D sai vì phương trình x 2  y 2  z 2  2x  2y  2z  10  0 có a  1 , b  c  1 ,

d  10 nên a 2  b 2  c 2  d  0 . Do đó phương trình đã cho không là phương trình
mặt cầu.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho I (0;2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I

tiếp xúc với trục Oy là:
Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 7/20 - Mã đề thi 357 


 
A. x 2  ( y  2)2  ( z  3) 2   3 .

B. x 2  ( y  2)2  ( z  3) 2   4 .

C. x 2  ( y  2)2  ( z  3)2   9 .

D. x 2  ( y  2)2  ( z  3) 2   2 .
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)

Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi H là hình chiếu của I (0; 2;3) lên Oy  H (0; 2; 0) .
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy  R  d  I ; Oy   IH  3 .
Phương trình mặt cầu: x 2  ( y  2)2  ( z  3)2   9 .
Câu 20:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  2mx  6 y  4 z  m 2  8m  0 m là

tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.
A. m  3 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. m  5 .

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn B.

 S  có tâm I  m  3; 2  , bán kính

2

2

R  m2   3  22  m2  8m = 2  m  2   5  5

R đạt giá trị nhỏ nhất là R  5 khi m  2

Câu 21:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  0;3; 4  và đường thẳng

 x  1  2t

d :  y  2  3t . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
z  3  t

2

2

2


B.  x  3   y  1   z  2   29 .

2

2

2

D.  x  3   y  1   z  2   29 .

A.  x  1   y  2    z  3  25 .
C.  x  3   y  1   z  2   29 .

2

2

2

2

2

2

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Gọi mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R .

Vì I  d  I 1  2t ; 2  3t ;3  t 
Vì hai điểm A , B cùng thuộc  S  nên: IA  IB  R
2

2

2

2

2

2

 IA2  IB 2   2t    3t    5  t    1  2t   1  3t   1  t   22t  22  t  1
 I  3; 1; 2  và R  IA  29

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 8/20 - Mã đề thi 357 


 
2

2

2

Vậy:  S  :  x  3   y  1   z  2   29 .


MẶT PHẲNG
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  5 z  1  0 . Vectơ

n nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?




A. n   0; 2; 5  .
B. n   2; 5;1 .
C. n   2; 0; 5  .
D. n   2; 0;5  .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)
Hướng dẫn giải.
Chọn C

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   2; 0; 5  .

Câu 23:

Trong không gian Oxyz , cho điểm

A 3;2;1

và mặt phẳng

P  : x  3y  2z  2  0

Q  đi qua A và song song mặt phẳng P  là:

.Phương trình mặt phẳng
A. Q  : x  3y  2z  4  0 .
B. Q  : x  3y  2z  1  0 .
C. Q  : 3x  y  2z  9  0 .

D. Q  : x  3y  2z  1  0 .
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì mặt phẳng Q  song song P  : x  3y  2z  2  0 nên phương trình Q  có dạng

P  : x  3y  2z  m  0 m  2
Q  đi qua A 3;2;1 nên thay tọa độ vào ta có m  1 .
Vậy phương trình Q  : x  3y  2z  1  0
Câu 24:

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với

đường thẳng OA có phương trình là:
A. P  : x  y  z  0 .
C. P  : x  y  z  3  0 .

B. P  : x  y  z  0 .
D. P  : x  y  z  3  0
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn C.



Mặt phẳng P  đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA  1;1;1
Nên: P  : x  y  z  3  0 .
Câu 25:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  : x  1  y  3  z  2  49 và
2

2

2

điểm M 7; 1;5 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm M là:
A. x  2y  2z  15  0.

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

B. 6x  2y  2z  34  0.

Trang 9/20 - Mã đề thi 357 


 
C. 6x  2y  3z  55  0.

D. 7x  y  5z  55  0.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn C.



Mặt cầu S  có tâm I 1; 3;2  IM  6;2; 3.

Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 7; 1;5 và có véctơ pháp tuyến IM  6;2; 3 nên có
phương trình là: 6 x  7   2 y  1  3 z  5  0  6x  2y  3z  55  0.
Câu 26:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2; 5  . Gọi M , N , P là hình

chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là:
y z
y z
A. x    1 .
B. x  2 z  5 z  1  0 . C. x  2 y  5 z  1 .
D. x    1  0 .
2 5
2 5
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy , Oz  M 1;0;0  , N  0; 2;0  , P  0;0; 5 
x y z
y z
 
1  x   1.
1 2 5
2 5
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B (0; 2; 0) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (OAB ) ?

x y
x y
A. 
B. 
C. z  0.
D. ( x  1)  ( y  2)  0.
 1.
 z  0.
1 2
1 2

Ta có phương trình mặt phẳng  MNP  là:

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)
Hướng dẫn giải.
Chọn C
Nhận thấy các điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và O(0;0;0) đều thuộc mặt phẳng  Oxy  , nên mặt
phẳng (OAB) trùng với mặt phẳng  Oxy  : z  0
Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  6; 2; 5  , B  4;0;7  . Gọi  S 

là mặt cầu đường kính AB . Phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại
điểm A là
A. 5 x  y  6 z  62  0 .

B. 5 x  y  6 z  62  0 .

C. 5 x  y  6 z  62  0 .


D. 5 x  y  6 z  62  0 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)

Hướng dẫn giải.
Ta có I 1;1;1 là trung điểm của đường thẳng AB là tâm của  S  .
Bán kính của  S  là R  IA  62 .
Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 10/20 - Mã đề thi 357 


 
Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu

n  5; 1;6  làm VTPT.

S 


tại điểm A nên nhận AB  10; 2;12  hay

Phương trình có dạng: 5  x  6   y  2  6  z  5   0  5 x  y  6 z  62  0
Chọn A.
x
y z 1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : 

1 2
1
x 1 y  2 z

và d  :

 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa hai đường thẳng d và d .
2
4
2

Câu 29:

A. Không tồn tại (Q ).

B.  Q  : y  2 z  2  0.

C.  Q  : x  y  2  0.

D.  Q  : 2 y  4 z  1  0.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)

Hướng dẫn giải.
Chọn B

Ta có M  0; 0; 1  d , M  1; 2; 0   d   MM   1; 2;1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d


là u  1; 2; 1

  
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  : n   MM , u    0;2; 4 
Phương trình mặt phẳng  Q  : y  2 z  2  0.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy , Oz

(không trùng với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt  OBC  ,  OCA  ,  OAB  lần
lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị nhỏ
nhất.
A. S  18 .
B. S  9 .
C. S  6 .
D. S  24 .
(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Từ đề bài có:

d  M , OBC    MK  1; d M , OCA   ME  2; d M , OAB   MH  3 .
Suy ra toạ độ điểm M 1; 2; 3 .
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

x y z
  1
a b c

Trang 11/20 - Mã đề thi 357 


 
mà M   ABC  


1 2 3
  1
a b c

1 .

Áp dụng bất đẳng thức Côsi có: 1 

 1  33.

1 2 3
1 2 3
6
6
1
(vì V  abc )
   33 . .  33
 33
a b c
a b c
abc
3V
3

6
1 2 3
 V  54  min V  54 khi  
3V
a b c


 2 .

a  3

Từ 1; 2   b  6 . Vậy S  a  b  c  18 .
c  9

ĐƯỜNG THẲNG
Câu 31:

Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai

điểm A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có phương trình là
 x  1  4t

A.  y  1  3t .
z  2  t


 x  4  3t

B.  y  3  2t .
z  1 t


 x  1  2t

C.  y  1  t .
 z  2  3t



x  4  t

D.  y  3  t .
 z  1  2t


(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có một vectơ chỉ phương là


AB   4;3; 1 .

 x  1  4t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  3t .
z  2  t


Câu 32:

Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z

 .
M  2;1;  3 và song song với đường thẳng
2

1 3
x  2  t
 x  2  2t
x  1 t
 x  2  2t




A.  y  1  t .
B.  y  1  t .
C.  y  1  t .
D.  y  1  t .
 z  3
 z  3  3t
 z  3t
 z  3  3t




(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Đường thẳng


x 1 y  1 z


 có vec tơ chỉ phương là a   2;  1;3 .
2
1 3

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 12/20 - Mã đề thi 357 


 
Đường thẳng đi qua M  2;1;  3 và song với đường thẳng

chỉ phương là a   2;  1;3 .

x 1 y  1 z

 nên có vec tơ
2
1 3

 x  2  2t

Vậy phương trình tham số đường thẳng cần tìm là:  y  1  t .
 z  3  3t


Câu 33: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2  và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t


A.  y  1  t .
z  2  t


 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  2  t


x  2  t

C.  y  1  2t .
 z  1  t


x  2  t

D.  y  1  t .
 z  1  2t


(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn B.
Gọi đường thẳng cần tìm là  .
đi qua M 1; 1; 2 
Từ giả thiết   : 


VTCP n    2;1; 1
 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  t
z  2  t


Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng 2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .
 x  1  13t

A.  y  2  4t .
 z  1  7t


 x  13  t

B.  y  4  2t .
 z  7  t


 x  2  13t

C.  y  3  4t .
 z  2  7t


 x  1  13t

D.  y  2  4t .

 z  3  7t


(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn A.





Cách 1: Hai mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến lần lượt là: n1   2;3; 2  , n2  1; 2;3  . Giao

 

tuyến cần tìm có véc tơ chỉ phương là  n1 ; n2   13; 4; 7  .
Cho z  1 thay vào các phương trình của hai mặt phẳng đã cho ta được hệ phương trình:

2 x  3 y  4
 x  1

. Vậy giao tuyến cần tìm đi qua điểm M  1; 2;1 do đó phương trình

 x  2 y  5  y  2
 x  1  13t

tham số của nó là  y  2  4t .
 z  1  7t


Cách 2: Cho z  1 thay vào phương trình của hai mặt phẳng ta tìm được x  1; y  2 . Suy ra
giao tuyến đi qua điểm M  1; 2;1 .

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 13/20 - Mã đề thi 357 


 
Tương tự, cho z  0 ta tìm được x 

6
10
 6 10 
, y  . Suy ra giao tuyến đi qua điểm N  ; ;0  .
7
7
7 7 


 13 4
 1
;  ; 1  13; 4; 7  .
7 7
 7

Véc tơ chỉ phương của giao tuyến là MN  

 x  1  13t


Vậy phương trình tham số của giao tuyến cần tìm là  y  2  4t
 z  1  7t


Câu 35:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M  2;3;1 , N  5;6;  2  . Đường thẳng

qua M , N cắt mặt phẳng  xOz  tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào?
1
1
1
A. .
B. 2 .
C.
.
D. .
4
4
2
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 x  2  7t

Phương trình đường thẳng MN :  y  3  3t , phương trình mặt phẳng  xOz  : y  0 , suy
 z  1  3t


ra giao điểm A  9;0; 4 






Điểm A chia đoạn MN theo tỷ k nếu AM  k AN với AM   7;3;  3 và AN  14; 6;  6 
1
 tỷ số k  .
2
Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1
 y  1  z  2 . Hình
2

chiếu của d lên mặt phẳng  Oxy  là:

x  0

A.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

B.  y  1  t .
z  0



 x  1  2t

C.  y  1  t .
z  0


 x  1  2t

D.  y  1  t .
z  0


(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải.
Chọn B.

 x  1  2t

 Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t .
z  2  t

 x  1  2t

 Do mặt phẳng  Oxy  : z  0 nên hình chiếu của d lên  Oxy  là  y  1  t .
z  0


Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn


Trang 14/20 - Mã đề thi 357 


 
Câu 37:

x  t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d1 :  y  t và
z  1


x  0

d 2 :  y  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 z  t

A. d1    d 2 .

B. d1 và d 2 chéo nhau.

C. d1 và d 2 cắt nhau.

D. d1  d 2 .
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)

Hướng dẫn giải.
Chọn B.





Ta có u1  1; 1; 0  và u2   0; 0;1  u1 và u2 không cùng phương.
 d1 và d 2 chéo nhau hoặc cắt nhau (1)

Xét hệ phương trình
Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 3 , B  3; 1; 0  . Phương

trình của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng
 Oxy  là
x  0

A.  y  0
.
 z  3  3t


 x  1  2t

B.  y  0
.
 z  3  3t


x  0

C.  y  t
.

 z  3  3t


 x  1  2t

D.  y  t .
z  0


(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải.


Đường thẳng AB qua A 1;0; 3 nhận AB  2; 1;3 làm VTCP có
 x  1  2t

phương trình :  y  1
.
 z  3  3t


Vậy Phương trình của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB
 x  1  2t

trên mặt phẳng  Oxy  là  y  t .
z  0

Chọn D.

t  0


t  2  vô nghiệm. Vậy d1 và d 2 chéo nhau.
1  t 


Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 15/20 - Mã đề thi 357 


 
Câu 39:

Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x  3  t
x  2 y 1 z  2



vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :
và d 2 :  y  2  t .
1
1
1
z  5

A.

x 1 y  2 z  3



.
1
1
1

B.

x 1 y  2 z 1


.
1
1
2

C.

x 1 y  2 z  3


.
1
2
2

D.

x 1 y  2 z  3



.
1
1
2
(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)

Hướng dẫn giải

Chọn D.

u1  1; 1; 1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 .

u2  1;1; 0  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d2 .

A  d1  A  u  2; u  1; u  2  .
B  d 2  B  3  t; 2  t;5 .

AB   t  u  1; t  u  1; u  3 .

AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 khi và chỉ khi :
 
 AB.u1  0
t  u  1  t  u  1  u  3  0

  
t  u  1  t  u  1  0
 AB.u2  0

3u  3  0


 t  u  1 .
2t  2  0

Khi đó AB  1; 1; 2  và A 1; 2;3 .
Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3


.
1
1
2

GÓC-KHOẢNG CÁCH
Câu 40:

Q  :
A.

Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng

2x  2y  7  0

.
4

P  : 8x  4y  8z  11  0 ;


.
B.

Hướng dẫn giải
Chọn A.


n P   8; 4; 8; n Q  




.
2

2;  2; 0



.
D. .
6
3
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

C.



Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn


Trang 16/20 - Mã đề thi 357 


 

 
n P .n Q 
12 2
2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng P  & Q  ta có cos   

 
24
2
n P  . n Q 
Vậy  


.
4

x 1
 y  1  z  3 và mặt
2
phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 . Mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng d và tạo với  P  một góc

Câu 41:

Trong không gian với tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :


nhỏ nhất có phương trình
A. x  z  3  0.
B. x  y  z  2  0.
C. x  y  z  3  0.
D. y  z  4  0.
(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi  là giao tuyến giữa  P  và  Q  . Khi đó, góc giữa  P  ,  Q  nhỏ nhất khi chỉ khi

d.

Đường thẳng d đi qua điểm M  1; 1;3 và có vectơ chỉ phương là ud   2;1;1 .

 
Vectơ chỉ phương của  là u  n  ud   3; 3; 3 .

 
Vectơ pháp tuyến của  Q  là . nQ  ud  u   0;9; 9  ..

Mặt phẳng  Q  đi qua M  1; 1;3 và nhận vectơ pháp tuyến n   0;1; 1 có phương
trình y  z  4  0 .
Câu 42:

 P  : x  2 y  2 z  3  0 và
và tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Tọa độ tiếp điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng


điểm I  7; 4;6  . Gọi  S  là mặt cầu tâm I
của  P  và  S  là
8 22 19
A.  ; ;  .
3 3 3 

8 19 22
B.  ; ;  .
3 3 3 

22 19 8
C.  ; ;  .
 3 3 3

19 8 22
D.  ; ;  .
 3 3 3 

(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải.
x  7  t

Phương trình đường thẳng  qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là  :  y  4  2t .
 z  6  2t


Tọa độ tiếp điểm của  P  và  S  là giao điểm của  và  P  , và cũng là nghiệm hệ:

2


t   3

 x  2 y  2z  3  0
7  t  8  4t  12  4t  3  0
 x  19
x  7  t
x  7  t



3



 y  4  2t
 y  4  2t
y  8
 z  6  2t
 z  6  2t

3

22
z 
3


Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 17/20 - Mã đề thi 357 



 

 19 8 22 
Vậy tọa độ tiếp điểm là  ; ;  .
 3 3 3 
Chọn D.
Câu 43:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1; 0; 3 . Viết phương trình mặt

phẳng  P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
A. 3 x  y  5 z  17  0.
C. 5 x  3 y  2 z  3  0.

B. 2 x  5 y  z  7  0.
D. 2 x  y  2 z  9  0.
(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)

Hướng dẫn giải

Chọn A.
Ta có d  B,  P    AB . Do đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất khi
d  B,  P    AB xảy ra  AB   P  . Như vậy mặt phẳng  P  cần tìm là mặt phẳng đi qua


điểm A và vuông góc với AB . Ta có AB   3;1; 5  là véctơ pháp tuyến của  P  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 3  x  2    y  1  5  z  2   0 hay 3 x  y  5 z  17  0.

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Câu 44:

x  1 t
Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  y  1  t và
z  2  t


mặt phẳng 2 x  y  z  1  0 .
A. M  2; 4; 1 .
B. M  2; 4;1 .

C. M  2; 4; 1 .

D. M  2; 4; 1 .

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
Hướng dẫn giải

Chọn C.
x  1 t
 y  1 t
Tọa độ giao điểm M thỏa mãn hệ phương trình: 

z  2  t
 2 x  y  z  1  0

 2 1  t   1  t  2  t  1  0  2t  6  0  t  3 .
Vậy tọa độ điểm M là M  2; 4; 1 .


Câu 45:

Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

hai

mặt

phẳng

P  : 2x  3y  z  4  0 ;

Q  : 5x  3y  2z  7  0 . Vị trí tương đối của P  & Q  là
A. Song song .
C. Vuông góc .

B. Cắt nhưng không vuông góc.
D. Trùng nhau.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)

Hướng dẫn giải
Chọn B.

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 18/20 - Mã đề thi 357 


 





n P   2; 3;1; n Q   5; 3; 2  n P   k .n Q  k  0
 
n P .n Q   0 . Vậy vị trí tương đối của P  & Q  là cắt nhưng không vuông góc.

d
d
d
Cho đường thẳng 2 cố định, đường thẳng 1 song song và cách 2 một khoảng
cách không đổi. Khi d1 quay quanh d 2 ta được:

Câu 46:

A. Hình trụ.

B. Mặt trụ.

C. Khối trụ.

D. Hình tròn.


(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Theo định nghĩa trang 36 sgk.
Câu 47:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  2;6; 3 và các mặt phẳng

  : x  2  0,    : y  6  0,    : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai:
A.    / /Oz .
B.    / /  xOz  .
C.   qua I .

D.       .

(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Dễ thấy     Oz  A  0;0; 3 .

A 1; 2;0  , B  0; 1;1 ,
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
C  2;1; 1 , D  3;1; 4 
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1.
B. 4.
C. 7.
D. Vô số.


Câu 48:

(THPT CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Chọn C.



Ta có AB   1;1;1 , AC  1;3; 1 , AD   2;3; 4  .

 
  
Khi đó  AB, AC    4;0; 4  suy ra  AB, AC  . AD  24  0 .
Do đó A, B , C , D không đồng phẳng và là 4 đỉnh của một tứ diện.
Khi đó sẽ có 7 mặt phẳng cách đễu bốn đỉnh của tứ diện. Bao gồm: 4 mặt phẳng đi qua
trung điểm của ba cạnh tứ diện và 3 mặt phẳng đi qua trung điểm bốn cạnh tứ diện
(như hình vẽ).

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 19/20 - Mã đề thi 357 


 

x  1 y 1 z  3



2

1
3
điểm A  4;1; 3 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

A. 2 x  y  3 z  18  0 . B. 2 x  y  3 z  0 .

C. 2 x  y  3 z  18  0 . D. 2 x  y  3 z  36  0 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ)

Hướng dẫn giải.
Do mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng d nên mặt phẳng có một vectơ pháp

tuyến là n=  -2;1;3 .
Phương trình mặt phẳng là -2  x  4   1 y -1  3  z - 3  0  2x-y-z  18  0.
Chọn A.
Câu 50:

Với m   1; 0    0;1 , mặt phẳng  Pm  : 3mx  5 1  m 2 y  4mz  20  0 luôn cắt mặt

phẳng  Oxz  theo giao tuyến là đường thẳng  m . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến

 m có kết quả nào sau đây?
A. Cắt nhau.

B. Song song.


C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

(TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE)
Hướng dẫn giải.
Chọn B

 Pm 



có VTPT n  3m;5 1  m 2 ; 4m ;  Oxz  có VTPT j   0;1; 0 





m  0
cắt  Oxz  khi và chỉ khi 
hay m   1;0    0;1
2
1  m  0
  1                0
0                0 0                   1 
Suy ra VTCP của  m là u  
;
;
   4m;0; 3m 
 5 1  m 2    4m 4m          3m 3m    5 1  m 2 




cùng phương với vectơ u    4; 0; 3  , m   1;0    0;1

Vì vectơ u không phụ thuộc vào m nên các giao tuyến  m là song song với nhau.

 Pm 

(SỞ GIÁO DỤC CẦN THƠ)
(còn 50 câu phần 2….)

Giáo viên sưu tầm và tổng hợp: Lê Viết Nhơn

Trang 20/20 - Mã đề thi 357 



×