Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT LE QUY DON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.6 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM
ĐINH
̣
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

MA TRẬN ĐỀ THI THPT THỬ QUỐC GIA

Câu 7,8

Số câu:2
Số điểm:0,4

Số câu:4
Số điểm: 0.8

Số câu: 2
Số điểm: 0.4

Câu 12,13

Câu
14,15,16,17

Câu 18,19


Câu 20,21

Số câu:2
Số điểm:0,4

Số câu: 4
Số điểm: 0,8

Số câu: 2
Số điểm: 10,4

Số câu: 2
Số điểm: 0,4

Câu 22

Câu 23,24

Câu 25,26

Câu 27, 28

Số câu: 1
Số điểm: 0,2

Số câu:2
Số điểm: 0,4

Số câu: 2
Số điểm: 0,4


Số câu: 2
Số điểm: 0,4

Câu 32,33

Câu 34
Số câu: 1
Số điểm: 0,2

Số câu:6
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Số câu:4
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%

/g

Câu 30,31

Câu 35,36

Câu 37

Câu 38

Số câu: 1
Số điểm: 0,2


Số câu: 1
Số điểm: 0,2

Số câu: 0
Số điểm: 0

Câu 39

Câu 40,41

Câu 42

Số câu: 0
Số điểm: 0

Số câu: 1
Số điểm: 0,2

Số câu: 2
Số điểm: 0,4

Số câu: 1
Số điểm: 0,2

Câu 43,44

Câu 45,46

Câu 47,48,49


Câu 50

Số câu: 2
Số điểm: 0,4

Số câu: 2
Số điểm: 0,4

Số câu: 3
Số điểm: 0,6

Số câu: 1
Số điểm: 0,2

ok
bo

.fa

ce

5. Mă ̣t nó n, mă ̣t
trụ, mă ̣t cầ u

w

uO
nT
hi
D


Số câu: 2
Số điểm: 0,2

om

Số câu:2
Số điểm: 0,4

Số câu: 2
Số điểm: 0,4

w

Số câu: 3
Số điểm: 0,6

Số câu: 1
Số điểm: 0,2

.c

4.Khố i đa diê ṇ

w

up

ro


Câu 29

3. Số phức

6. Phương pháp
toạ độ trong
không gian

ai

Câu 3,4,5,6

Số câu:11
Số điểm: 2,2
Tỉ lệ: 22%

Số câu:10
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%

s/

3. Nguyên hàm
tích phân bà ứng
dụng

Câu
9,10,11

Câu 1, 2


ie

2. Hàm số luỹ
thừa, hàm số mũ,
hàm số logarit.

Cấp độ cao

iL

1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị hàm
số

Cấp độ thấp

H
oc

Chủ đề

Cộng

Vận dụng

01

Thônghiểu


Nhậnbiết

Ta

Cấp độ

Tổng: 10 câu
Tổng:2,0 điểm
20%

Tổng: 16 câu
Tổng:3,2 điểm
32%

Tổng: 14 câu
Tổng: 2,8điểm
28%

Tổng:10 câu
Tổng:2,0 điểm
20%

Số câu:7
Số điểm: 1,4
Tỉ lệ: 14%

Số câu:4
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%


Số câu:8
Số điểm: 1.6
Tỉ lệ: 16%
Tổng: 50 câu
Tổng: 10điểm
100%

1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM
ĐINH
̣
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi gồ m 6 trang)

H
oc


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

uO
nT
hi
D

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai?

ai

Họ, tên thí sinh :................................................................ Số báo danh : .............................

y

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1

3

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 và 1;  

2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;  
D. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1
Câu 2: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

_

+∞


+∞

up
ro

x5
3 x
B. y 
x2
2 x
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
x
A. y 
x 1
x
C. y 
2
x 1

1
C. y 

2x 1
x3

B. y 

x
x 1


/g

om

x

_

-∞

D. y 

4x  6
x2

2

D. y  (x 2  1)2  3x  2

ok

.c

1

s/

1
y

A. y 

O

-1

ie

Ta

2

y/

-1

iL

-∞

x

1

w

w

w


.fa

ce

bo

Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
?
3x  2
3x  1
3x  4
x 1
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
x2
x2
3x  2
x2
3
Câu 5: Phương triǹ h tiế p tuyế n với đồ thi ̣hàm số
y  x  3x  2 song song với đường thẳ ng
y  9 x  14 là
A. y  9 x  18
B. y  9 x  14 và y  9 x  18
C. y  9 x
D. y  9 x  14
Câu 6: Số giao điể m của đường thẳ ng
B. 3


A. 1

(d ) : y   x  2 và đồ thị hàm số y 

C. 2

x
là :
x 1
D. 0

Câu 7: Phương trình x  8 x  m  0 có bốn nghiệm phân biệt khi:
A. 16  m  0
B. 0  m  16
C. 16  m  0
4

2

D. 0  m  16
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. m  0


C. m  1

5
7

y   x3  3x2  3mx  1 nghịch biế n trên khoảng `  0;   ?
C. m  1
D. m  1

Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số
B. m  1

ai

A. m  1

D. m 

H
oc

A. m  2

01

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  sin 2 x  m cos 2 x  (1  m2 ) x  2 đạt cực
tiể u tại điểm x  0.
A. m  1
B. m  1
C. m  1

D. m  0
mx  5
Câu 9: Giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f ( x) 
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1]
xm
bằng -7 là

3
2

3
2
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  ln sin x 
A. m 

B. m 

C. m 

1
2

uO
nT
hi
D

Câu 11: Cho hàm số y  x3  3mx  1 (1) và điểm K (2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm
cực trị B và C sao cho tam giác KBC cân tại K
D. m 


1
2

B. y '  tan x

Ta

iL

C. y '

ie

1
1
D. y '
cos x
sin x
x
Câu 13: Cho hàm số y   . Chọn khẳng đinh
̣ sai trong các khẳng định sau :
A. y '  cot x

om

/g

ro


up

s/

A. Hàm số luôn đồng biến và có đồ thị nằm phía dưới trục hoành.
B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm duy nhất.
C. Hàm số có tập xác định D   ; và nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Hàm số luôn đồng biến và có đồ thị nằm phía trên trục hoành.
1
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y 
8  2 x
A. D   3;
B. D   ;3
C. D  3; D. D   3;
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  log(1  x ) .
B. D  0;1
C. D  0;1
D. D  0;
x
 1 có tập nghiệm S  a; b , khi đó b  a có kết quả là
Câu 16: Bất phương trình log 2
x 1

bo

ok

.c

A. D   ;1


A.  1

B.  2

C.  

D. 1

Câu 17: Rút gọn biểu thức A  log 10 x   log x ta được kết quả là
A. 3
B. 1
C. 1 2 log x

ce

2

2

w

w

w

.fa

Câu 18: Phương trình log 1 x  1  log 1 x  1  log
2


A. 1

2

B. 0

1

9
b

B. 12a  9b

nghiệm là

2

C. 2

Câu 19: Đặt a  log 49 11 và b  log 2 7 . Hãy biểu diễn
A. 12a 

7  x   1 có số

D. 1 2 log x

D. 3

log 3 7


C. 4a 

121
theo a và b .
8

3
b

D. 12a 

9
b
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
2
: log3 x  log3 x  1  2m  1  0 có ít

Câu 20: Với điề u kiê ̣n nào của tham số m thì phương triǹ h

1;3 3  ?




A.  0; 2

B.  0; 2 

C.  0; 2 

D.  0; 2 

3  4x  3  4y  3  4z là

Câu 22. Nguyên hàm của I=
A.

1
cos 2 x  C
4

A.

2
1
( x  1)
 C.
3
x 1

D. 3 3 .

C. 8.


 cos x.sin x.dx

ai

B. 4.
là.

uO
nT
hi
D

A. 6.

=

H
oc

Câu 21: Cho hai số thưc̣ x, y, z thỏa mãn điều kiện x  y  z  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

01

nhấ t mô ̣t nghiê ̣m thuô ̣c đoa ̣n

1
1
C. –cos2x + C
D. cos 2 x  C
cos 2 x  C

2
4
2
cos x
Câu 23. Họ nguyên hàm của f ( x) 
là.
sin 4 x
1
1
A. F ( x)   cot 3 x  c
B. F ( x)  cot 3 x  c
3
3
3
5cos x
1
C. F ( x) 
D. F ( x)   tan 3 x  c
c
5
3sin x
3
Câu 24. Một nghuyên nguyên hàm của I   x  1.dx là

3
1
( x  1)
 C.
2
x 1


up

C.

dx

/g

B.a =1 và b = 9
x

B. 6

bo

A. 3

ok

Câu 27. Nếu  f ( x)dx  5 và
a

3
1
D. ( x  1)
.
2
x 1


D.a =1 và b = 8

x
x
ax cos  b sin  C , khi đó a+b là:
3
3

.c

 x sin 3dx 

A. -12

C.a =0 và b =81

om

A.a =0 và b =3

d

1
 C.
2 x 1

 2 x  1  a  ln b khi đó giá trị của a và b là ?
0

Câu 26. Biết


B.

ro

5

Câu 25. Giả sử

s/

Ta

iL

ie

B.

C. 9

d

 f (t )dt  2 với

a < d < b thì
C. 7

2


 f (u )du

bằng :

a

b

B. -3

D. 2
b

D. 8

2

x
y

 1 . Diện tích của hình elip (E)là :
4 9
13 13
A. 6
B.12
C. 24
D.
2
2
3

Câu 29. Số phức z  1  i  có môdun bằng:

w

w

w

.fa

ce

Câu 28. Cho elíp (E) có phương trình :

A. z  2 2

B. z  2

C. z  0

D. z  2 2

Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  i  z  3  5i . Phần thực và phần ảo của z là:
A. 2 và -3
B. 2 và 3
C. -2 và 3
D. -3 và 2.
1
Câu 31. Cho số phức z  a  bi . Số phức
có phần ảo là:

z
4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
b
a
B. a  b
C. 2
D. a  b
2
a b
a  b2
Câu 32. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z  3z  11  6i  z . Tính môđun

A.

2

của số phức: w  1  z  z 2 .
C. w  443

D. w  445

01

B. w  5

A. w  23


H
oc

Câu 33. Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả
mãn điều kiện sau đây: z  1  i =2 là một đường tròn:
B. Có tâm 1;  1 và bán kính là

C. Có tâm  1;1 và bán kính là 2

D. Có tâm 1;  1 và bán kính là 2

B.  3; 1   1;1 .

uO
nT
hi
D

1  log 2

Câu 34. Tìm tất cả giá trị thực của x thoả mãn bất phương trình
A.  3; 1   1;1 .

2

ai

A. Có tâm  1;  1 và bán kính là 2


x  1  2i  2

C.  3;1 .

0?
2 1
D.  3; 1   1;1 .

B.

2V
3

C.

V
3

iL

V
5

Ta

A.

ie

Câu 35: Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác 3 lần và tăng chiều cao lên 2

lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
D.

Câu 36: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
B. Hai mươi mặt đều

C. Mười hai mặt đều

D. Tứ diện đều

up

s/

A. Bát diện đều

3V
2

a3
. Góc
3 2

/g

giữa cạnh bên và mặt đáy có số đo là

ro

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là a, thể tích khối chóp bằng


bo

ok

.c

om

A. 450 .
B. 300 .
C. 600 .
D. 700 .
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm
H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH= a 3 , CH= 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SD và CH.
2a 66
a 66
4a 66
a 66
A.
B.
C.
D.
11
11
22
11
. Diện


w

w

w

.fa

ce

Câu 39: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón
tích toàn phầ n của hình nón đó là :
3 a 2
 a2
A. 2 a 2
B.  a 2
C.
D.
2
4

Câu 40: Cho tứ diện OABC có OA , OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = 1, OB = 2, OC= 3.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diê ̣n OABC bằng :
7
S
2
A.
B. S  7
C. S  14
D. S  16

Câu 41: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ.
Thể tích của khối trụ này bằng:
5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. 192

D. 48

01

B. 36

H
oc

A. 96

B0;2;0 và

uO
nT
hi
D

ABC biết A1;0;0 ,


ai

Câu 42: Mô ̣t hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC  AD  2 .
Cho hiǹ h thang quay quanh AB, ta được khố i tròn xoay có thể tić h bằ ng
7
5
4
A. 3
B.
C.
D.
3
3
3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
C 2;1;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. 3;3;3
B. 1;1;1
C. 1;1;1

D.  1;3;3

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình nào dưới đây là phương trình mặt

A 1;2;3 và có bán kính

cầu tâm

R  4.


2

2

B. x  1   y  2  z  3  4

ie

A. x  1   y  2  z  3  16
2

2

2

2

2

2

2

2

2

up

s/


Ta

2

iL

C. x  1   y  2  z  3  16
D. x  1   y  2  z  3  4
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P  : x  3 y  2  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của P  ?
A.  1;3;0
B. 1;3;2
C. 1;3;0
D. 1;3;2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho tứ diện
B. 0;0;16

D thuộc tia Oz . Tọa độ của D
C.  0;0; 8 ;  0;0;16 

ro

B1;2;0 và C 2;1;1 , điểm

/g

A2;0;0 ,
A. 0;0;8


ABCD có thể tích bằng 2 biết

D.  0;08 ;  0;0;18

2 điểm

.c

om

x  1  t

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  2t và
z  3  t


ok

A2;1;2 , B1;2;0 . Góc giữa d và đường thẳng AB là

A. 45 0 .

B. 60 0 .

C. 30 0 .

D.  30 0 .

ce


bo

x  1  t

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  2t
và mặt cầu
 z  3  t


w

w

w

.fa

S  : x  12   y  22  z  12  18 tâm I.

d cắt S  tại hai điểm A và B . Diện tích tam giác

IAB

bằng:
8 11
A.
3

B.


16 11
3

C.

8 11
9

D.

11
6

6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

H
oc

01

x  1
 x  3u

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  4  2t và d ' :  y  3  2u .
z  3  t
 z  2



Mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d và d ' có bán kính bằng:
7
49
3
A.
B.
C. 7
D.
2
4
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho lăng trụ đứng ABC . A1 B1C1 . Biết Aa;0;0 ,

B a;0;0 C 0;1;0 B1  a;0; b; a  0, b  0; a  b  4 . Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường thẳng

A. 2.

B.

C. 2 2.

3.

D.

2
.
2


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL


ie

----------- HẾT ----------

ai



uO
nT
hi
D

B1C và AC1

7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×