Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng lâm nghiệp xã hội đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.74 KB, 10 trang )

Bμi gi¶ng
l©m nghiÖp x· héi ®¹i c−¬ng


Bi giảng
lâm nghiệp xã hội đại cơng

Biên tập:
ThS. Võ Văn Thoan
TS. Nguyễn Bá Ngãi

Các tác giả:
ThS. GVC. Võ Văn Thoan, KS. Đặng Hải Phơng - Đại Học Nông Lâm Tp. HCM
TS. Bảo Huy, ThS. Lê Thị Lý - Đại Học Tây Nguyên
KS. GVC. Nguyễn Thanh Thự , ThS. Hồ Đắc Thái Hong - Đại học Nông Lâm Huế
TS. Nguyễn Bá Ngãi, TS. Đặng Tùng Hoa - Đại Học Lâm nghiệp Việt Nam
KS. Hồ Ngọc Sơn, ThS. Nguyễn Văn Mạn - Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
TS. Phạm Quang H - Viện Thổ Nhỡng Nông Hoá

H Nội - Tháng 7 năm 2002

ii


Mục Lục

Lời nói đầu

i

Danh mục các từ viết tắt



ii

Phần mở đầu

1

Chơng 1: Tổng quan về Lâm nghiệp xã hội

5

Bi 1: Bối cảnh ra đời của Lâm nghiệp xã hội

6

Bi 2: Khái niệm vè Lâm nghiệp xã hội

19

Chơng 2: Hệ thống chính sách có liên quan đến phát triển
Lâm nghiệp xã hội

30

Bi 3: Giới thiệu hệ thống chính sách liên quan đến Lâm nghiệp xã hội

31

Bi 4: Tình hình thực hiện chính sách có liên quan đến phát triển Lâm nghiệp xã
hội


47

Chơng 3: Hệ sinh thái nhân văn trong Lâm nghiệp xã hội

61

Bi 5: Khái niệm hệ sinh thái nhân văn

62

Bi 6: Phát triển bền vững trong Lâm nghiệp xã hội

78

Bi 7: Kiến thức bản địa trong quản lý ti nguyên thiên nhiên

87

Bi 8: Giới trong Lâm nghiệp xã hội

100

Chơng 4: Tiếp cận có sự tham gia trong Lâm nghiệp xã hội

123

Bi 9: Sự tham gia trong Lâm nghiệp xã hội

124


Bi 10: Phơng pháp tiếp cận có sự tham gia

142

i


lời nói đầu
Từ năm 1992, môn học Lâm nghiệp xã hội đợc đa vo giảng dạy ở các Trờng Đại học
có đo tạo về lâm nghiệp. Trong những năm đầu, phát triển v giảng dạy môn học chủ yếu dựa
vo khả năng của mỗi cơ sở đo tạo, kể cả phơng pháp v nguồn lực. Vì vậy, giảng day v học
tập môn học ny cha đáp ứng đợc nhu cầu đòi hỏi ngy cng cao về phát triển lâm nghiệp xã
hội (LNXH).
Đợc sự hỗ trợ của Dự án hỗ trợ Lâm nghiệp xã hội (Giai đoạn I: 1994-1997), việc đánh
giá nhu cầu đo tạo LNXH đợc thực hiện lần đầu tiên trên ton quốc v Hội thảo quốc gia về
đo tạo LNXH đợc tổ chức vo tháng 11 năm 1996 tại Trờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
đã đề xuất môn học LNXH đại cơng cần đợc chính thức đa vo chơng trình giảng dạy ở tất
cả các trờng đại học có đo tạo lâm nghiệp.
Từ đó đến nay, môn học LNXH đại cơng đã đợc giảng dạy tại 5 trờng: Đại học Nông
Lâm Thái Nguyên, Đại học Lâm nghiệp Việt Nam, Đại học Nông Lâm Huế, Đại học Tây
Nguyên v Đại học Nông Lâm Thnh phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, việc phát triển chơng trình
môn học ny còn nhiều hạn chế do mỏng về đội ngũ, thiếu kinh nghiệm, thiếu t liệu v phơng
pháp giảng dạy phù hợp. Do đó sự hợp tác giữa các trờng đại học v các đối tác liên quan
trong phát triển chơng trình v phơng pháp giảng dạy cho môn học ny trở nên hết sức cấp
bách. Chính vì vậy, từ năm 1998 Chơng trình Hỗ trợ LNXH (Giai đoạn II: 1998-2001) đã có
sáng kiến tổ chức phát triển chơng trình đo tạo có sự tham gia, trong đó có việc phát triển
môn học LNXH đại cơng với sự tham gia của 7 đối tác chính: 5 trờng đại học nói trên, Viện
Thổ nhỡng nông hoá v Trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh Ho Bình.
Quá trình hình hợp tác phát triển môn học LNXH đại cơng đã đợc thực hiện thông qua

đánh giá nhu cầu đạo tạo, các cuộc hội thảo xây dựng khung chơng trình, viết dự thảo, trao đổi
thông tin trên mạng, thảo luận nhóm, phản biện chỉnh sửa v hội thảo đánh giá. Đến nay bi
giảng đã đợc chỉnh sửa lần thứ 2 gồm 4 chơng với 10 bi v tập vật liệu giảng dạy. Ti liệu
ny dùng để giảng dạy trong thời gian 45 tiết.
Để hon thnh bi giảng ny chúng tôi đã nhận đợc sự giúp đỡ, tạo điều kiện v góp ý
của các cơ quan, tổ chức v cá nhân liên quan. Đặc biệt, chúng tôi xin chân thnh cám ơn Bộ
NN&PTNT, Bộ GD&ĐT, Chơng trình hỗ trợ LNXH, lãnh đạo các trờng đại học đã chỉ đạo,
tổ chức, hỗ trợ kinh phí v đóng góp ý kiến. Chúng tôi cũng xin cám ơn GS.TS. Phùng Ngọc Lan,
TS. Chrítina Giesh đã có những ý kiến đóng góp quý báu về chuyên mon của Bi giảng ny.
Tuy nhiên, biên soạn bi giảng theo phơng pháp cùng tham gia, bao gồm nhiều vấn đề
mới, nên không tránh khỏi những khiếm khuyết về nội dung v cách trình by. Chúng tôi rất
mong nhận đợc sự đóng góp của tất cả các bạn đồng nghiệp v những ai quan tâm.

Địa chỉ liên hệ:
Ban biên tập bi giảng LNXH Đại cơng - Chơng trình Hỗ trợ LNXH
Khách sạn La Thnh - 218 Đội Cấn - Ba Đình - H Nội
Tel: 8.329833; Fax: 8.329834
Email: ; Website: www.socialforestry.org.vn

123


Danh mục các từ viết tắt
Từ viết tắt

Giải nghĩa

ĐCĐC
AEA
BV & PTR

BVR
CIPP

Định canh định c
Agro-Ecological Analysis: Phân tích sinh thái nông nghiệp
Bảo vệ v phát triển rừng
Bảo vệ rừng
Context - Input Process Product: Bối cảnh - Đầu vo Tiến
trình Sản phẩm.
Design & Diagnostic: Chẩn đóan v Thiết kế
Deush Mark: Đồng tiền Đức
Food Agriculture Organization: Tổ chức Nông Lơng Thế giới
Forestry Local Community Development: Phát triển lâm nghiệp cộng
đồng địa phơng
Farming System Research: Nghiên cứu hệ thống canh tác
Giao đất khóan rừng
Gender & Development: Giới v Phát triển
Groupe de Recherches et d Echanges Technologies: Nhóm nghiên cứu
v trao đổi công nghệ (Pháp)
Gesellschaft fur Technische Zurammentracbeit: Cơ quan phát triển kỹ
thuật Đức
Hệ thống sử dụng đất
Hợp tác xã
International Center for Research in Agroforestry: Trung tâm quốc tế
nghiên cứu nông lâm kết hợp
International Institute for Rural Recontruction: Viện quốc tế về tái thiết
nông thôn
Integrated Plant Manegement: Phòng trừ dịch bệnh tổng hợp
Itroduction Social Forestry: Lâm nghiệp xã hội đại cơng
International Union for Conservation of Nature: Hiệp hội thế giới về

bảo tồn thiên nhiên.
Knowledge/Skill/Attitude: Kiến thức / Kỹ năng / Thái độ
Kiểm lâm
Liên hiệp quốc
Learning Materials; Vật liệu giảng dạy
Lâm nghiệp cộng đồng
Lâm nghiệp truyền thống
Lâm nghiệp xã hội
Lâm nghiệp xã hội đại cơng
Non Goverment Organization: Tổ chức phi chính phủ
Nông lâm kết hợp

D&D
DM
FAO
FLCD
FSR
GĐKR
GAD
GRET
GTZ
HTSDĐ
HTX
ICRAF
IIRR
IPM
ISF
IUCN
K/S/A
KL

LHQ
LM
LNCĐ
LNTT
LNXH
LNXHĐC
NGO
NLKH

124


NN & PTNT
OHP
PAM
PARC
PCD
PRA
PTBV
PTD
PTG
QLDA
RAPA
REF
RRA
SDĐ
SDC
SFSP
SIDA
STNV

SWOT
TNTN
ToT
UBND
UNDP
UNEP
WCED
WID
WWF
WED

Nông nghiệp v phát triển nông thôn
Over Head Transparency: Giấy chiếu bóng kính
Programme Alimentaire Mondiale: Chơng trình luơng thực thế giới.
Protected Area Resources Conservation: Bảo tồn ti nguyên thiên nhiên
trong các khu bảo vê (Vờn quốc gia, khu đặc dụng)
Participatory Cirriculum Development: Phát triển chuowng trình có sự
tham gia
Participatory Rural Appraisal: Đánh giá nông thôn có sự tham gia
Phát triển bền vững
Participatory Technology Development: Phát triển ký thuật có j tham
gia
Phủ Thủ tớng
Quản lý dự án
Regional Agency for Pacific Asia: Tổ chức vùng Châu á- Thái Bình
Dơng (FAO)
Reference: Ti liệu tham khảo
Rural Rapid Appraisal: Đánh giá nhanh nông thôn
Sử dụng đất
Swiss Development Cooperation: Cơ quan hợp tác phát triển Thụy Sĩ

Social Forestry Support Programme: Chơng trình hỗ trợ lâm nghiệp xã
hội
Swedish Internatinonal Development Agency: Cơ quan phát triển quốc
tế Thụy Điển.
Sinh thái nhân văn
Strength Weakness Opportunity Threaten: Điểm mạnh - Điểm
yếu Cơ hội Thách thức.
Ti nguyên thiên nhiên
Training of Trainer: Đo tạo giáo viên
ủy ban nhân dân
United Nation Development Programme
United Nation Environment Programme: Chơng trình môi trờng Liên
hiệp quốc.
World Council on Environment & Development: Uỷ hội thế giới về
môi trờng v phát triển.
Women in Development: Phụ nữ trong phát triển
World Wide Fund for Nature: Quỹ quốc tế về bảo vệ thiên nhiên
Women, Enviroment and sustainable Development

125


126


Phần mở đầu
Giới thiệu môn học

1. Lý do v vị trí môn học
Tình hình kinh tế xã hội Việt Nam đã v đang thay đổi rất nhanh, nhất l từ khi bắt

đầu sự nghiệp đổi mới, từ thực tiễn đó đòi hỏi chúng ta phải thay đổi về phơng pháp
tiếp cận trong quản lý ti nguyên thiên nhiên nói chung, ti nguyên rừng v đất rừng nói
riêng. LNXH ra đời nhằm hớng tới chuyển từ nền lâm nghiệp lấy quốc doanh lm
chính sang nền lâm nghiệp nhân dân có nhiều thnh phần kinh tế tham gia. Thực tiễn
LNXH đã xuất hiện ở nớc ta gần 2 thập kỷ qua v hiện đang đợc phát triển. LNXH đã
v đang góp phần xứng đáng vo chiến lợc gìn giữ v phát triển ti nguyên rừng, xoá
đói giảm nghèo ở các vùng nông thôn miền núi. Môn học Lâm nghiệp xã hội đại cơng
ra đời sẽ góp phần đáp ứng yêu cầu phát triển LNXH ở nớc ta bằng việc cung cấp cho
ngời học những kiến thức cơ bản v phơng pháp tiếp cận LNXH.
Kết quả đánh giá nhu cầu đo tạo LNXH năm 1996 cho thấy các cán bộ khuyến
nông khuyến lâm thiếu phơng pháp, kỹ năng khi lm việc với cộng đồng địa phơng.
Chính điều ny đã lm cho công tác phát triển, phổ cập của họ trở nên kém hiệu quả v
không đáp ứng đợc nhu cầu của thực tiễn sản xuất nông lâm nghiệp.
Nghiên cứu môn học LNXH đại cơng sẽ giúp sinh viên có đợc những kiến thức, kĩ
năng v thái độ LNXH để họ có thể thực hiện tốt công việc chuyên môn sau ny. Môn
học ny còn cung cấp kiến thức nền tảng để sinh viên có thể tiếp cận các môn học liên
quan nh Quản lý dự án LNXH, Nông lâm kết hợp, Khuyến nông khuyến lâm v các
môn học khác.

2. Mục đích của môn học
Môn học LNXH đại cơng nhằm trang bị cho ngời học những kiến thức cơ bản về
LNXH để họ có đợc phơng pháp tiếp cận phù hợp khi thực hiện các hoạt động chuyên
môn. Môn học còn giúp cho ngời học có cơ sở để áp dụng các kiến thức, kĩ năng v
thái độ phù hợp với hon cảnh cụ thể, công việc v thực hiện linh hoạt các hoạt động
Lâm nghiệp xã hội. Môn học Lâm nghiệp xã hội đại cơng còn khuyến khích sự quan
tâm v sự tham gia của sinh viên vo tiếp cận các hoạt động lâm nghiệp xã hội ở Việt
Nam.

3. Cấu trúc của chơng trình môn học
Chơng trình môn học LNXH đại cơng bao gồm các nội dung đợc kết cấu trong

bảng 0.1:

1


Bảng 0.1: Cấu trúc môn học LNXHĐC
Chơng
Phần mở đầu

Chơng 1:
Tổng quan về
Lâm nghiệp xã hội

Bi giảng

Thời gian

Giới thiệu môn học

1 tiết

Bi 1: Bối cảnh ra đời của Lâm nghiệp xã hội

2 tiết

Bi 2: Khái niệm về Lâm nghiệp xã hội

5 tiết

7 tiết


Cộng
Chơng 2:

Bi 3: Giới thiệu hệ thống chính sách có liên
quan tới phát triển Lâm nghiệp xã hội

Hệ thống chính
sách liên quan đến Bi 4: Tình hình thực hiện chính sách có liên
quan đến phát triển Lâm nghiệp xã hội
phát triển Lâm
nghiệp xã hội

Hệ sinh thái nhân
văn trong Lâm
nghiệp xã hội

5 tiết

10 tiết

Cộng
Chơng 3:

5 tiết

Bi 5: Khái niệm hệ sinh thái nhân văn

2 tiết


Bi 6: Phát triển bền vững trong Lâm nghiệp xã
hội

2 tiết

Bi 7: Kiến thức bản địa
nguyên thiên nhiên

trong quản lý ti

Bi 8: Giới trong Lâm nghiệp xã hội

4 tiết
4 tiết
12 tiết

Cộng
Chơng 4:
Tiếp cận
có sự tham gia
trong Lâm nghiệp
xã hội

Bi 9: Sự tham gia trong Lâm nghiệp xã hội

6 tiết

Bi 10: Phơng pháp tiếp cận có sự tham gia

9 tiết


Cộng

15 tiết

Tổng cộng

45 tiết

2


Cấu trúc chơng trình môn học Lâm nghiệp xã hội đại cơng có thể đợc minh họa
trong hình 0.1.

Khái niệm
Lâm nghiệp
xã hội

Tiếp cận có sự
tham gia

Chính
sách

Hệ sinh
thái nhân
văn

Chú thích:

Đờng phát triển
Đờng nhận thức.
Hình 0.1: Mô hình hoá cấu trúc môn học LNXHĐC
Các nội dung của môn học trong Bảng 0.1. v mối quan hệ của chúng đợc mô hình
hoá nh trong hình 0.1. v giải thích nh sau:
Khái niệm LNXH đợc hình thnh v phát triển dựa trên sự phát triển xã hội; các
hoạt động thực tiễn về lâm nghiệp hiện nay; các cơ sở tiền đề về điều kiện tự nhiên v
KTXH; định hớng v chính sách phát triển của Đảng v Nh nớc; phơng pháp tiếp
cận có sự tham gia. Con đờng hình thnh v phát triển lý luận về LNXH l từ trực quan
sinh động đến t duy trừu tợng m ở đây Đờng phát triển LNXH trong hình 0.1. đợc
hiểu l khái niệm LNXH phải đợc hình thnh từ điều kiện thực tế v cụ thể của từng địa
phơng, từng vùng để giải quyết các yêu cầu đòi hỏi từ thực tiễn.
Các lý luận về LNXH cần phải đợc phản ảnh lại đời sống thực tiễn. Thực tiễn
LNXH luôn thay đổi v hớng tới phát triển. Do đó cần phải có quá trình nhận thức lại
về các điều kiện phát triển LNXH. Đờng nhận thức LNXH ở đây đợc giải thích bằng
quá trình từ t duy trừu tợng đến thực tiễn. LNXH đòi hỏi phải có những thay đổi về
chính sách, thể chế, tổ chức phù hợp, nhận thức v tác động tích cực đến phát triển
KTXH v bảo vệ ti nguyên thiên nhiên.

3



×