Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần traphaco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 32 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

Đề tài: PHÂN TÍCH BCTC CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Giáo viên hướng dẫn:


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

NỘI DUNG
I.

II.

Tổng quan về công ty.
1. Sơ lược về công ty
2. Sản phẩm của công ty
3. Cơ cấu tổ chức
Phân tích BCTC Công ty Cổ phần Traphaco 2015-2016
1. BCTC hợp nhất 2016 Công ty CP Traphaco.
2. Phân tích bảng CĐKT
3. Phân tích báo cáo KQHĐKD
4. Phân tích BCLCTT (tỷ trọng tiền)
5. Phân tích khả năng thanh toán
6. Phân tích hiệu quả kinh doanh của DN


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Tổng quan về công ty:

I.



Tên giao dịch:

CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

Tên tiếng anh: TRAPHACO JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: TRAPHACO
Mã cổ phiếu: TRA
Trụ sở chính:

75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại:

(+84-4) 3683 0751

Fax:

(+84-4) 3681 5097

Website: www.traphaco.com.vn
Giấy chứng nhận ĐKDN số 0100108685 do Sơ Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà
Nội cấp. Đăng ký lần đầu ngày 24/12/1999.
Lĩnh vực hoạt động:
Sản xuất kinh doanh dược phẩm, hóa chất và vật tư y tế.
Thu mua, gieo trồng, chế biến dược liệu
Sản xuất kinh doanh dược phẩm, hóa chất và vật tư y tế.
Pha chế thuốc theo đơn
Tư vấn sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên phụ liệu làm thuốc, các sản phẩm thuốc

Sản xuất, buôn bán mỹ phẩm.
Sản xuất buôn bán thực phẩm
Tư vấn dịch vụ khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y dược.
Sản xuất, buôn bán rượu, bia, nước giải khát (không bao gồm kinh doanh quán
bar)
 Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh.
1. Sơ lược về công ty:











Traphaco tiền thân là tổ chức sản xuất thuốc thuộc Ty y tế Đường Sắt, thành lập ngày
28/11/1972. Với nhiệm vụ chủ yếu pha chế thuốc theo đơn. Sản xuất huyết thanh,
dịch truyền, nước cất phục vụ cho Bệnh viện ngành Đường sắt trong thời kỳ kháng
chiến chống Mỹ cứu nước.


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Ngày 01/01/2000 CTCP Dược và Thiết bị vật tư y tế GTVT chính thức hoạt động
theo hình thức Công ty Cổ phần với 45% vốn nhà nước.
Năm 2001 Công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần Traphaco với mục đích kinh doanh
đa ngành nghề phù hợp với xu hướng nền kinh tế mới.
2. Sản phẩm của công ty:


STT

Hình ảnh sản phẩm

Tên gọi sản phẩm

1

Hoạt hyết dưỡng não- Cebraton

2

Boganic- Tăng cường chức năng
giải độc gan

3

Sáng mắt

4

Ampelop

5

Tottri

6


Tottim

7

Formenton


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

8

Didicera

9

Methorphan

10

Abfuco


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
3. Cơ cấu tổ chức:

Đại hội đồng cổ đông

Ban kiểm soát

Hội đồng quản trị


Các công ty thành viên

Tổng giám đốc

Phó
TGĐ

GĐ. SNK

GĐ. Sản
xuất

P. Kế
hoạch
Các
phân
xưởng
SX

Phó
TGĐ

Phó
TGĐ

P. NC
& PT

P. đảm

bảo CL

P. KT
CL

P. tổ
chức
P.
XNK

KT
trưởng
P.QT
RR

P.
Mar

P.
HC

GĐ.
KD

P.TC
KT

P. kinh
doanh


Các
chi
nhánh


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
II.
Phân tích BCTC công ty Cổ phần Traphaco:
1. BCTC hợp nhất 2016 Công ty CP Traphaco:


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

2. Phân tích bảng CĐKT:

Đvt: 1000đ
TÀI SẢN

2016
Số tiền

TT

2015
Số tiền

TT

Chênh lệch
Số tiền
%

TT

A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền

841,551,438 61.09

965,855,966

74.50


-124,304,528

-12.87

-13.40

204,507,406 14.85

345,097,768

26.62

-140,590,362

-40.74

-11.77

1. Tiền
2.Các khoản tương
đương tiền

133,772,158 9.71

89,495,341

6.90

44,276,816


49.47

2.81

70,735,249 5.14

255,602,427

19.71

-184,867,178

-72.33

-14.58

10,600,000 0.77

2,000,000

0.15

8,600,000

430.00

0.62

10,600,000 0.77


2,000,000

0.15

8,600,000

430.00

0.62

II. Đầu tư TC NH
1. Đầu tư nắm giữu tới
ngày đáo hạn
III. Các khoản phải
thu NH
1. Phải thu NG của
KH
2. Trả trước cho người
bán NH

291,660,938 21.17

297,577,689

22.95

-5,916,751

-1.99


-1.78

143,073,288 10.39

228,504,056

17.62

-85,430,768

-37.39

-7.24

118,237,713 8.58

54,710,525

4.22

63,527,188

116.12

4.36

3. Phải thu NH khác
4. Dự phòng phải thu
NH khác


33,581,977 2.44

19,020,836

1.47

14,561,141

76.55

0.97

-3,975,136 (0.29)

(5,338,885) (0.41)

1,363,750

-25.54

0.12

5. TS thiếu chờ xử lý

743,095 0.05

61,937

9.09


0.00

681,158

0.05

IV. Hàng tồn kho

305,364,002 22.17

312,487,370

24.10

-7,123,368

-2.28

-1.93

1. Hàng Tồn kho

306,310,595 22.24

313,185,417

24.16

-6,874,822


-2.20

-1.92

(698,047) (0.05)

-248,546

35.61

-0.01

2. DP Giảm gia HTK
V. TS NH khác
1. Cp trả trước NH
2. Thuế GTGT được
khấu trừ
3. Thuế và các khoản
phải thu NN
B. TS DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu

-946,593 (0.07)
29,419,451 2.14

8,693,139

0.67


20,726,312

238.42

1.47

4,472,495 0.32

1,869,610

0.14

2,602,885

139.22

0.18

24,844,014 1.80

6,743,459

0.52

18,100,556

268.42

1.28


102,942 0.01

80,071

0.01

22,871

28.56

0.00

205,235,037
-200,000

62.07
-28.94

13.40
-0.02

535,902,484 38.91
491,157

330,667,447
691,157

25.50



PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
DH
1. Phải thu về cho vay
dài hạn
2. Phai rthu DH khác

0.04
0 491,157 0.04

0.05
200,000

0.02

-200,000

-100.00

-0.02

491,157

0.04

0

0.00

0.00


II. TSCĐ

245,196,233 17.80

235,312,746

18.15

9,883,487

4.20

-0.35

1. TSCĐ HH

206,597,023 15.00

195,900,618

15.11

10,696,405

5.46

-0.11

Nguyên Giá


431,065,607 31.29

403,927,773

31.15

27,137,834

6.72

0.14

-36,441,428

17.52

-1.70

Giá trị HMLK

(17.75
-244,468,583 )

2. TSCĐ VH

38,599,210 2.80

39,412,128

3.04


-812,918

-2.06

-0.24

Nguyên Giá

42,417,481 3.08

42,147,481

3.25

270,000

0.64

-0.17

Giá trị HMLK
III. TS Dở dang dài
hạn

-3,818,271 (0.28)

(2,735,353) (0.21)

-1,082,918


39.59

-0.07

264,027,532 19.17

57,379,299

4.43

206,648,233

360.14

14.74

1. CP XD CB dở dang

264,027,532 19.17

57,379,299

4.43

206,648,233

360.14

14.74


IV. ĐT TC DH
1. đầu tư vào công ty
liên kết liên doanh
2. đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác

4,807,069 0.35

5,122,476

0.40

-315,407

-6.16

-0.05

4,307,069 0.31

4,360,499

0.34

-53,431

-1.23

-0.02


500,000 0.04

509,418

0.04

-9,418

-1.85

0.00

9,418

-100.00

0.00

3. DP ĐT TC DH
4. ĐT nắm giữu tới
ngày đao hạn

0 0 -

(16.04
(208,027,155) )

(9,418) (0.00)
261,977


0.02

-261,977

-100.00

-0.02

V. tài sản DH khác

21,380,493 1.55

32,161,769

2.48

-10,781,276

-33.52

-0.93

1, CP trả trước DH

5,581,629 0.41

3,267,404

0.25


2,314,225

70.83

0.15

2. TS thuế TN HL

2,074,611 0.15

1,244,171

0.10

830,439

66.75

0.05

13,724,253 1.00

27,650,193

2.13

-13,925,940

-50.36


-1.14

3. Lợi thế TM
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN

1,377,453,92
2 100.00

1,296,523,41
3 100.00

80,930,509

6.24

0.00

C. Nợ phải trả

362,690,618 26.33

329,667,418

25.43

33,023,200

10.02


0.90

I. Nợ NH

354,736,618 25.75

329,257,418

25.40

25,479,200

7.74

0.36


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
1. Phải trả người bán
NH
2.Người mua trả tiền
trước NH
3. Thuế và các khoản
phải nộp NN

150,998,376 10.96

203,655,173


15.71

-52,656,797

-25.86

-4.75

418,593 0.03

564,818

0.04

-146,225

-25.89

-0.01

28,796,162 2.09

32,475,783

2.50

-3,679,621

-11.33


-0.41

4. phải trả người LĐ

46,403,283 3.37

49,720,286

3.83

-3,317,003

-6.67

-0.47

5. CP phải trả NH

42,557,455 3.09

13,551,472

1.05

29,005,984

214.04

2.04


977,229

0.08

-977,229

-100.00

-0.08

75,178,962 5.46

8,554,745

0.66

66,624,217

778.80

4.80

7,185,527 0.52

14,630,000

1.13

-7,444,473


-50.88

-0.61

3,198,261 0.23

5,127,912

0.40

-1,929,652

-37.63

-0.16

7,954,000 0.58

410,000

0.03

7,544,000 1,840.00

0.55

90,000 0.01

110,000


0.01

300,000

0.02

6. DT chưa thực hiện
7. Phải trả NH khác
8. vay và nợ thuê TC
NH
9. Quỹ khen thưởng
phúc lợi
II. Nợ DH
1. Phải trả DH khác
2. Vay va nợi thuê TC
DH

0 -

-20,000

-18.18

0.00

7,564,000 2,521.33

0.55

7,864,000 0.57

1,014,763,30
3 73.67
1,013,134,23
0 73.55

966,855,995

74.57

47,907,308

4.95

-0.90

964,499,646

74.39

48,634,584

5.04

-0.84

1. Vốn góp CSH
Cổ phiếu phổ thông
có quyền biểu quyết
2. Thặng dư Vốn cổ
phần


345,455,160 25.08

246,764,330

19.03

98,690,830

39.99

6.05

345,455,160 25.08

246,764,330

19.03

98,690,830

39.99

6.05

153,747,160 11.16

153,747,160

11.86


0

0.00

-0.70

3. Cổ phiếu quỹ
4. Chênh lệch tỷ gia
hối đoái
5. Quỹ đầu tư phát
triển

-3,593 (0.00)

(3,593) (0.00)

0

0.00

0.00

-179

-100.00

0.00

B. Vốn CSH

I. Vốn CSH

6. LNST CPP
LN ST CPP lũy kế đến
cuối năm
LN ST chưa PP năm
nay
7. Lợi ích cổ đông
không kiểm soát

0 -

179

0.00

312,754,296 22.71

312,296,798

24.09

457,498

0.15

-1.38

115,512,018 8.39


166,416,576

12.84

-50,904,557

-30.59

-4.45

6,515,394 0.47

129,713,731

10.00

-123,198,337

-94.98

-9.53

108,996,624 7.91

36,702,845

2.83

72,293,779


196.97

5.08

85,669,189 6.22

85,278,196

6.58

390,993

0.46

-0.36


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
II. Nguồn kinh phí và
quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã
hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN

1,629,073 0.12
0 1,629,073 0.12
1,377,453,92
2 100.00


2,356,349

0.18

-727,276

-30.86

-0.06

445,676

0.03

-445,676

-100.00

-0.03

1,910,673

0.15

-281,599

-14.74

-0.03


80,930,509

6.24

1,296,523,41
3 100.00

NX:
 TSNH 2016 so với 2015 giảm 124.304.528 nghìn đồng. Tương ứng tỷ lệ giảm 12.87%,

chiếm tỷ trọng giảm 13.40. DN đã điều chỉnh cơ cấu tài sản từ ngắn hạn chuyển sang đầu
tư dài hạn nhiều hơn nhưng vẫn giữ TSNH chiếm phần lớn trong tỷ trọng tổng tài sản của
DN. Cụ thể như sau:
-

-

-

Tiền và các khoản tương đương tiền 2016 so với năm 2015
giảm 140.590.362 nghìn đồng. Tương ứng tỷ lệ giảm 40.74% chiếm tỷ trọng
giảm 11.77. trong đó:
+ Tiền mặt tăng 44.276.816 nghìn đồng ( tăng 49,47%) chiếm tỷ trọng tăng 2,81.
+ Các khoản tương đương tiền giảm 184.867.178 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ
giảm 72,33%, chiếm tỷ trọng giảm 14,58. Đây là nhân tố chính làm giảm chỉ tiêu
tiền và các khoản tương đương tiền. Có thể do DN đã mang tiền nhãn rỗi đi đầu tư
chứng khoán và kỳ vọng thu lợi nhuận trong năm.
Đầu tư tài chính ngắn hạn 2016 so với 2015 tăng 8.600.000 đạt tỷ lệ tăng 430%
chiếm tỷ trọng 0.62%. DN quyết tâm đi sâu đầu tư mạnh vào HĐ tài chính, đây là

bước đi đúng đắn ta có thể thấy rõ hiệu quả nó mang lại thông qua BCKQHĐKD
ở phần sau.
Các khoản phải thu ngắn hạn trong năm 2016 so với năm 2015 giảm 5.916.751
nghìn đồng (giảm 1.99%) chiếm tỷ trọng giảm 1.78. đây là biểu hiện tốt cho thấy
sự cố gắng của DN trong thu hồi công nợ. Giảm vốn chiếm dụng để tái đầu tư vào
SXKD cụ thể:
+ Phải thu ngắn hạn của khách hàng giảm 85.430.768 nghìn đồng (giảm 37.39%)
chiếm tỷ trọng giảm 7.24. Chính sách bán hàng của DN đang hoạt động hiệu quả,
hạn chế việc bán chịu, nỗ lực đòi nợ để giảm khoản phải thu.
+ Trả trước cho người bán ngắn hạn tăng 63.527.188 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ
tăng 116.12% chiếm tỷ trọng tăng 4.36. DN đang có nguồn vốn dồi dào, có thể
DN đã dùng các khoản tiền nhàn rỗi mua nguyên vật liệu phục vụ sản xuất.Đảm
bảo uy tín với các nhà cung cấp.
+ Phải thu ngắn hạn khác năm 2016 tăng 14.561.141 nghìn đồng (tăng 76.55%)
chiếm tỷ trọng tăng 0.97%. Chỉ tiêu này tăng có thể do DN chưa thu hồi các khoản


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
chi trả hộ, tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận từ các hoạt động đầu tư, tài sản thiếu
mất… DN nên tra rõ căn nguyên để có kế hoạch thu hồi.
+ Dự phòng phải thu NH khác giảm 1.363.750 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ giảm
25.54%, chiếm tỷ trọng giảm 0.12. Cho thấy mực độ đánh giá rủi ro đối với các
khoản phải thu NH của công ty đã giảm xuống. Có thể do khoản PTKH giảm làm
cho khoản mục này giảm theo.
+ TS thiếu chờ xử lý tăng 61.937 tương đương tỷ lệ tăng 9.09%. Mức tăng không
quá nhiều tuy nhiên DN cần xem xét có biệm pháp quản lý tài sản tốt hơn, tránh
thất thoát.
- Hàng tồn kho của năm 2016 so với 2015 giảm 7.123.368 có tỷ lệ giảm 2.28%và
tỷ trọng 1.93. Tuy nhiên khoản dự phòng GGHTK lại tăng 248.906nghìn đồng, tỉ
lệ tăng 35,66%. Cho thấy công tác tiêu thụ sản phẩm của DN tuy hiệu quả tuy

nhiên DN cần đẩy mạnh tiêu thụ các mặt hàng tồn lâu, đưa ra các chính sách tiêu
thụ nhằm giảm thiểu rủi ro hàng bị xuống giá.
- TSNH khác năm 2016 so với năm 2015 tăng 20.726.312 nghìn đồng tương ứng tỷ
lệ tăng 238,42 % chiếm tỷ trọng tăng 1.47. trong đó:
+ Chi phí trả trước NH tăng 2.602.885 nghìn đồng tỷ lệ tăng 139,22% tỷ trọng
tăng 0,18 . Có thể là do DN chi trả phí thuê nhà xưởng, tiền lãi (phí) trả chậm trả
góp khi mua TS, sửa chữa tài sản..
+ Thuế GTGT được khấu trừ năm 2016 so với năm 2015 tăng 18.100.556 nghìn
đồng, tỷ lệ tăng 268,42% chiếm tỷ trọng tăng 1,28. Giá trị thuế GTGT năm 2016
có thể chủ yếu là do DN mua sắm đầu tư vào tài sản dài hạn.
 TSDH năm 2016 so với năm 2015 tăng 205.235.037 nghìn đồng. tương ứng mức
-

tăng 62.07%, chiếm tỷ trọng tăng 13,4. Cụ thể như sau:
Các khoản phải thu dài hạn giảm 200.000 nghìn đồng tương ứng mức giảm
28.94%, chiếm tỷ trọng giảm 0,02 điều này là do năm 2016 DN đã thu về

-

200.000.000đ từ khoản cho vay dài hạn năm 2015.
TSCĐ năm 2016 so với năm 2015 tăng 9.883.487 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ
tăng 4,2%, nhưng tỉ trọng giảm 0.35. Trong đó:
+ TSCĐHH tăng 10.696.405 tỷ lệ tăng 5,46%, chiếm tỷ trọng giảm 0,11. Kết quả
này là do DN đã thu hồi các khoản vay ngắn hạn đem đầu tư vào tài sản, mở rộng
sản xuất kinh doanh tuy nhiên nhiều tài sản vẫn đang trong quá trình XDCB dở
dang.
+ TSCĐVH biến động ít không đáng kể giảm 812.918 nghìn đồng tỷ lệ giảm
2,06%, tỷ trọng giảm 0,24. Nguyên giá không thay đổi nên TSCĐVH giảm đơn
thuần là do khấu hao, hao mòn vô hình trong quá trình sử dụng.



PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
-

Chi phí XDCBDD 2016 so với năm 2015 tăng 206.648.233.206 đạt tỷ lệ 360.14%
chiếm tỷ trọng 14.74. DN chú trọng đầu tư XD tài sản dài hạn để thu lợi ích trong

-

tương lai.
ĐTTC DH 2016 so với 2015 giảm 315.407.499 tương ứng với tỷ lệ giảm 6.16%,
tỷ trọng giảm 0.05% cụ thể:
+ Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh giảm 53.431 nghìn đồng tương ứng
-1.23% chiếm tỷ trọng giảm 0.02, có thể do hoạt động đầu tư vào các công ty
chưa mang lại hiệu quả như mong muốn nên DN quyết định thu hổi bớt dùng vốn
vào hoạt động khác.
+ Đầu tư góp vốn vào các đơn vị giảm 9.418 nghìn đồng, tỷ lệ giảm 1.85%,.tỷ
trọng không đáng kể. DN cũng đã thu hồi toàn bộ khoản đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn 261.977 nghìn đồng và khoản dự phòng ĐTTCDH 9.418 nghìn đồng. Dễ
thấy DN đang cắt giảm dần các khoản đầu tư TCDH tập chung đầu tư cho TSDH

-

của chính mình.
TSDH khác 2016 so với 2015 giảm
10.781.276 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ giảm 33.52% chiếm tỷ trọng giảm 0.93.
Chỉ tiêu này giảm là do lợi thế thương mại của DN bị giảm đi 13.925.940 nghìn
đồng tương ứng tỷ lệ giảm 50.36% tỷ trọng giảm 1.14. Đây là biểu hiện không tốt
có thể là do chiến lược xây dựng hình ảnh của DN, DN cần tìm hiểu nguyên nhân
khắc phục để lấy lại lợi thế của mình.

+ CP trả trước dài hạn 2016 so với 2015 tăng 2.314.225 nghìn đồng chiếm tỷ lệ
70.83% đạt tỷ trọng 0.15%.
+ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại tăng 830.439 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng
66.75 ứng với tỷ trọng 0.05%. Chỉ tiêu này phản ánh phần chênh lệch chi phí khâu

hao, chi phí đầu vào của DN đang lớn hơn so với chi phí tính theo luật thuế.
 NPT 2016 so với 2015 tăng 33.023.200 nghìn đồng, tương ứng tỉ lệ tăng 10,02%
-

chiếm tỉ trọng tăng 0,9%. Cụ thể như sau:
Nợ ngắn hạn 2016 so với 2015 tăng 25.479.200 nghìn đồng, tương ứng mức tăng
7,74%, chiếm tỷ trọng tăng 0,36. Trong đó:
+ Phải trả người bán ngắn hạn giảm 52.656.797 nghìn đồng, tương ứng mức giảm
25,86% chiếm tỷ trọng giảm 4,75. DN thanh toán sớm các khoản nợ ngắn hạn tạo


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
được uy tín đối với nhà cung cấp đây là điều kiện thuận lợi giúp DN có thể mua
nợ trong tương lai.
+ Phải trả người lao động giảm 3.317.003 nghìn đồng, tương ứng mức giảm
6,67%, chiếm tỷ trọng giảm 0,47. Đây là biểu hiện rất tốt, có thể chứng tỏ tình
hình tài chính của DN đang rất lạc quan. DN thanh toán lương cho NLĐ sẽ khuyến
khích NLĐ cống hiến làm việc hăng say hơn, gắn bó lâu dài với công ty.
+ Chi phí phải trả ngắn hạn tăng 29.005.984 nghìn đồng, tương ứng mức tăng
214,04%, chiếm tỷ trọng tăng 2,04. Chi phí phải trả NH khác tăng 66.624.217
nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 778,8% tỷ trọng tăng 4,8. Đây là 2 khoản mục
chính làm tăng nợ ngắn hạn đồng thời phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của
doanh nghiệp đang ở mức an toàn.
+ Doanh thu chưa thực hiện giảm 977.229 nghìn đồng, tương ứng mức giảm
100%, chiếm tỉ trọng giảm 0,08%. DN đã phân bổ hết khoản doanh thu chưa thực

hiện của 2015.
+ Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn năm 2016 so với năm 2015 giảm 7.444.473
nghìn đồng, tương ứng mức giảm 50.88%, chiếm tỷ trọng giảm 0.61. DN đang
chuyển từ vay nợ thuê tài chính ngắn hạn sang dài hạn
+ Quỹ khen thưởng phúc lợi năm 2016 so với năm 2015 giảm 1.929.652 nghìn
đồng, tương ứng mức giảm 37,63% chiếm tỷ trọng giảm 0,16%. Phản ảnh DN đã
rất cởi mở, mạnh tay đối với hoạt động khen thưởng phục vụ, phúc lợi cho công
nhân viên.
Nợ dài hạn năm 2016 so với năm 2015 tăng 7.544.000 nghìn đồng, tương ứng mức
tăng 1,840% chiếm tỷ trọng tăng 0.55%. Mức tăng này đến từ vay và nợ thuế tài
chính dài hạn (tăng 7.564.000 nghìn đồng, tương ứng mức tăng 2,521.33% chiếm
tỷ trọng tăng 0.55%).
 Vốn chủ sở hữu năm 2016 so với năm 2015 tăng 47.907.308 nghìn đồng tương
ứng tỷ lệ tăng 4.95%,chiếm tỷ trọng giảm 0,9. Mặc dù tỷ trọng giảm nhưng VCSH
vẫn chiếm phần lớn (73,67%) trong cơ cấu tổng nguồn vốn DN phản ánh mức độ
-

độc lập về tài chính của DN là rất cao. Cụ thể:
Nguồn VCSH hữu năm 2016 so với năm 2015 tăng 48.634.583 nghìn đồng,tương
ứng tỷ lệ tăng 5,04%,chiếm tỷ trọng giảm 0,84. Trong đó:


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Vốn góp CSH tăng 98.690.830 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ tăng 39.99%,
chiếm tỷ trọng tăng 6,05%. Số vốn này 100% đến từ việc phát hành (tăng
thêm giá trị or số lượng) cổ phiếu phổ thông. Khả năng thu hút vốn của DN
là rất tốt.
+ Chỉ tiêu cổ phiếu quỹ và thặng dư của vốn cổ phần không có sự thay đổi.
Giá cổ phiếu và giá phát hành thực tế DN không biến động. DN đang có
nguồn vốn rất ổn định. Là nền tảng vức chắc để tiến hành mở rộng đầu tư

SXKD.
Quỹ đầu tư phát triển của năm 2016 so với năm 2015 tăng 457.497 nghìn
đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,15%,chiếm tỷ trọng giảm 1,38. DN dồi dào
về nguồn vốn và chú trọng việc XD mở rộng các quỹ.
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm 2016 so với năm 2015 giảm
50.904.557 nghìn đồng, tương ứng với tỷ lệ giảm 30,59%, chiếm tỷ trọng
giảm 4,45%. Việc giảm này do LNST CPP lũy kế cuối năm 2015 chưa phân
phối hết. LNST CPP 2016 so với 2015 tăng 72.293.779 nghìn đồng. tương
ứng tỷ lệ tăng 169,97% chiếm tỷ trọng tăng 5,08. Đây là biểu hiện rất tốt, là
kết quả cho sự cố gắng của DN trong năm 2016.
+ Lợi ích cổ đông không kiểm soát tăng 390.992 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ
tăng 0,46%, chiếm tỷ trọng giảm 0,36. Lợi ích tăng lên đảm bảo nguồn vốn
đầu tư từ các cổ đông không kiểm soát cho DN sẽ ổn định.
 Như vậy từ các hạng mục trên có thể thấy DN đang chú trọng cho mục tiêu dài
hạn, đầu tư xây dựng mở rộng HĐKD dài hạn, đầu tư XDCB, TSDH để thu lợi
trong tương lai. Mặc dù hoạt động đầu tư tài chính vào các công ty con, liên
doanh, liên kết chưa mang lại hiệu quả như mong muốn nhưng DN đã có kế hoạch
thu hồi thay đổi chiến lược đầu tư vào HĐTC ngắn hạn. DN đang rất độc lập, tự
chủ về nguồn vốn đó là nền tảng vững chắc để thực hiện các kế hoạch kinh doanh
dài hạn trong tương lai.
+


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
3. Phân tích BCKQHĐKD:
Đvt: 1000đ
ST
T

Chỉ tiêu


Năm 2016
Số tiền
TT

Năm 2015
Số tiền
TT

Biến động
Số tiền
%

TT

Doanh thu bán hàng
1 và cung cấp dịch vụ

2,005,540,490

100.00

1,976,972,984

100.00

28,567,506

1.45


0.00

Các khoản giảm trừ
2 doanh thu

7,206,270

0.36

2,971,145

0.15

4,235,124

142.54

0.21

Doanh thu thuần
bán hàng và cung
3 cấp dịch vụ

1,998,334,220

99.64

1,974,001,838

99.85


24,332,382

1.23

(0.21)

Giá vốn bán hàng
4 và dịch vụ cung cấp

1,003,653,138

50.04

1,064,756,821

53.86

(61,103,684)

(5.74)

(3.81)

994,681,083

49.60

909,245,017


45.99

85,436,066

9.40

3.60

15,386,853

0.77

9,007,107

0.46

6,379,746

70.83

0.31

82,652,482

4.12

76,776,388

3.88


5,876,094

7.65

0.24

- Trong đó: chi phí
7 lãi vay

897,892

0.04

1,437,751

0.07

(539,859)

(37.55)

(0.03)

Phần lãi trong công
8 ty liên kết
9 Chi phí bán hàng

72,279
464,180,865


0.00
23.14

218,299
429,904,857

0.01
21.75

(146,020)
34,276,008

(66.89)
7.97

(0.01)
1.40

182,075,800

9.08

161,494,044

8.17

20,581,756

12.74


0.91

281,231,068
4,763,920
2,815,617
1,948,303

14.02
0.24
0.14
0.10

250,295,134
6,918,481
2,585,861
4,332,621

12.66
0.35
0.13
0.22

30,935,934
(2,154,561)
229,757
(2,384,318)

12.36
(31.14)
8.89

(55.03)

1.36
(0.11)
0.01
(0.12)

283,179,371
55,783,717

14.12
2.78

254,627,755
51,153,500

12.88
2.59

28,551,616
4,630,217

11.21
9.05

1.24
0.19

(830,439)


(0.04)

(193,167)

(0.01)

(637,272)

329.91

(0.03)

228,226,093

11.38

203,667,422

10.30

24,558,671

12.06

1.08

Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
5 cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt

6 động tài chính
Chi phí tài chính

Chi phí quản lý
10 doanh nghiệp
11
12
13
14

Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác

Tổng lợi nhuận kế
15 toán trước thuế
16 Chi phí thuế TNDN
Thu nhập thuế
doanh nghiệp hoãn
17 lại
Lợi nhuận sau thuế
18 TNDN


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
Lợi nhuận sau thuế
19 của công ty mẹ


210,595,707

10.50

180,966,894

9.15

29,628,813

16.37

NX:
Qua BSL ta thấy tình hình SXKD của doanh nghiệp 2016 so với 2015 là hiệu quả hơn.
LNST tăng 24.558.671 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 12,06% chiếm tỷ trọng tăng 1,08.
Cụ thể:
-

-

-

-

-

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2016 so với 2015 tăng 28.567.506
nghìn đồng, tốc độ tăng 1,45% trong đó: Các khoản giảm trừ doanh thu tăng
4.235.124, tương ứng với tỷ lệ tăng 142,54%, chiếm tỷ trọng tăng 0,21. Cho thấy
hoạt động tiêu thụ bán hàng của DN là tốt có thể do chính sách bán hàng, quảng

cáo của DN hiệu quả. Tuy nhiên Các khoản giảm trừ DT của DN tăng quá cao
(142,54%) có thể là do chất lượng hàng kém bị trả lại, do DN giảm giá hàng bán,
chiết khấu … DN cần tra rõ nguyên nhân để khắc phục, đảm bảo chất lượng hàng
sản xuất ra, có biệm pháp quản lý và bảo quản hàng hóa tốt hơn.
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN 2016 so với 2015 tăng
24.332.328 nghìn đồng, tốc độ tăng 1,32 %. Chiếm tỷ trọng tăng 0,21. Trong khi
đó GVHB lại giảm 61.103.684 nghìn đồng, tỷ lệ giảm 5,74%. Tỷ trọng giảm 3,81.
Điều này cho thấy nỗ lực của DN trong việc tiết kiệm chi phí có thể do công ty đã
áp dụng chiến lược sử dụng nguyên liệu trong nước và giảm thiểu sử dụng nguyên
liệu nhập từ nước ngoài để giảm giá thành sản phẩm. Công ty cũng cần chú ý xem
xét đến việc giảm giá thành sản phẩm trên có ảnh hưởng gì đến chất lượng sản
phầm hay không, có liên quan tới việc các khoản giảm trừ doanh thu tăng lên hay
không.
DT tăng GVHB giảm làm cho LNG tăng 85.436.066 nghìn đồng. Tương ứng tỷ lệ
tăng 9,39% chiếm tỷ trọng tăng 3,6.
DTHĐTC 2016 so với 2015 tăng 6,379,746 nghìn đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng
là 70.83%, chiếm tỷ trọng tăng 0,31%. Tốc độ tăng rất cao, cho thấy hoạt động tài
chính của DN là rất hiệu quả. DN nên tiếp tục phát huy.
DTHĐTC tăng làm CPTC 2016 so với 2015 tăng 5.876.094 đồng, tương ứng với
tỷ lệ tăng là 7.65%, chiếm tỷ trọng tăng 0,24. Việc sử dụng vốn và vốn vay cho
hoạt động tài chính là hợp lý, có hiệu quả.
Phần lãi trong công ty liên kết năm 2016 giảm so với năm 2015 146,020 nghìn
đồng, tương ứng tỷ lệ giảm là 66.89%, chiếm tỷ trọng giảm là 0.01. Chỉ tiêu này
giảm vì công ty đã thu hồi bớt vốn từ các công ty liên doanh liên kết về sử dụng


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO

-


-

-

-

-

-

cho các hoạt động khác. DN đang thu lại các nguồn để đảm bảo phần vốn của
mình và các khoản dự phòng.
CPBH 2016 tăng so với năm 2015. Cụ thể là tăng 34,276,008 nghìn đồng, tương
ứng với tỷ lệ tăng là 7.97%, chiếm tỷ trọng tăng là 1,40. Chi phí bán hàng tăng do
công ty tăng cường quáng bá thương hiệu, thúc đẩy hoạt động tiêu thụ làm cho
doanh thu tăng lên vì vậy khoản chi phí bán hàng này là hiệu quả.
Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2016 so với 2015 tăng 20,581,756 nghìn đồng,
tương ứng với tỷ lệ tăng là 12.74%, chiếm tỷ trọng tăng là 0.91. Chỉ tiêu này tăng
có thể do công ty mở rộng sản xuất kinh doanh, tuyển thêm lao động, nâng cấp tổ
chức quản lý, cải tiến trang phục cho công nhận viên,…
LN từ HĐKD 2016 so với năm 2015 tăng 30,935,934 nghìn đồng, tương ứng tỷ lệ
tăng 12.36% chiếm tỷ trọng tăng 1.36. Mức tăng tương đối cao cho thấy hoạt động
SXKD của công ty trong năm nói chung là hiệu quả. Doanh thu tăng, đầu tư đúng
hướng mang lại lợi nhuận cao.
Lợi nhuận khác năm 2016 so với năm 2015 giảm 2,384,318 nghìn đồng tương ứng
mức giảm 2.384.318 nghìn đồng, chiếm tỷ trọng giảm 0,12.LN khác giảm là do
khoản thu nhập khác giảm 2,154,561 nghìn đồng tương ứng tỷ lệ giảm 31.14%
chiếm tỷ trọng giảm 0.11%
LNST 2016 so với 2015 tăng 24,558,671nghìn đồng tương ứng tỷ lệ tăng 12.06%
chiếm tỷ trọng tăng 1.08. Là kết quả cho toàn bộ sự cố gắng của DN trong năm.

DN cần tiếp tục phát huy.
Các khoản mục từ lợi nhuận không ảnh hưởng đáng kể đến báo cáo tài chính và có
sự tăng nhẹ, thể hiện sự quản lý của doanh nghiệp không để phát sinh đáng kể các
chi phí bất thường.

Kết luận: Qua phân tích ta thấy so với năm trước thì kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp đã có sự cải thiện đáng kể nhờ việc tăng doanh thu và tiết kiệm chi phí. Tuy
nhiên DN cần lưu ý đến chất lượng của sản phẩm trong quá trình sản xuất cho đến
quản lý tiêu thụ để đạt được hiệu quả cao hơn trong kỳ tới.


PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TRAPHACO
4. Phân tích BCLCTT:

STT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14

15
16

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền
từ HĐKD
Lợi nhuận trước
thuế
Khấu hao TSCĐHH
và VH
Các khoản dự phòng
Lỗ chênh lệch tỷ giá
hối đoái (CTH)
Lãi từ hoạt động đầu

Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ HĐKD
trước thay đổi vốn
lưu động
Tăng các khoản phải
thu
Tăng hàng tồn kho
Giảm/tăng các khoản
phải trả
Tăng/giảm chi phí
trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế TNDN đã nộp
Tiền thu khác từ
HĐKD

Tiền chi khác cho
HĐKD

Lưu chuyển tiền
17 thuần từ HĐKD
II. Lưu chuyển tiền
18 từ HĐ đầu tư

2016
ST

2015
%

ST

%

ĐVT:
1000đ
Biến động
ST
%

254,627,75
5 124.51

28,551,616

11.21


283,179,371

138.47

35,256,426
-933,419

17.24
-0.46

28,953,573
1,164,660

14.16
0.57

6,302,853
-2,098,079

21.77
-180.15

974,186

0.48

1,652,970

0.81


-678,784

-41.06

-12,994,884
897,892

-6.35
0.44

-7,783,234
1,437,751

-3.81
0.70

-5,211,650
-539,859

66.96
-37.55

306,379,571

149.81

280,053,47
4 136.94


26,326,097

9.40

-32,823,232
-204,027

-16.05 -50,824,928
-0.10 -47,808,536

-24.85
-23.38

18,001,696
47,604,509

-35.42
-99.57

78,947,305

38.60

-81,839,356

-103.66

-2.48
1,474,432
-0.58 -1,521,503

-29.39 -53,716,459

0.72
-0.74
-26.27

-6,536,852
331,011
-6,378,959

-443.35
-21.76
11.88

3,679,932

1.80

-3,653,392

-99.28

-21,579,172

-10.55 -18,519,549

-9.06

-3,059,623


16.52

182,558,849

191,764,16
7

93.77

-9,205,318

-4.80

-2,892,051
-5,062,420
-1,190,492
-60,095,418
26,540

-1.41

0.01

89.27


×