Header Page 1 of 126.
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tên đề tài................................................................................................ 1
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................... 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................... 1
4. Bố cục luận văn...................................................................................... 2
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN V VẬT IỆU BÊ TÔNG ............................. 3
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ BÊ TÔNG ............................................ 3
1.2. CƢỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ......... 4
1.2.1. Cƣờng độ của bê tông ...................................................................... 4
1.2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cƣờng độ bê tông .................................. 5
1.2.3. T nh c nở thể t ch củ
ê t ng...................................................... 12
1.2.4. T nh chị nhiệt ............................................................................... 14
1.2.5. Tính công tác của bê tông .............................................................. 14
1.3. SỬ DỤNG VẬT LIỆU BÊ TÔNG ĐỂCHẾ TẠO MẪU TRONG
PHÒNG THÍ NGHIỆM .................................................................................. 17
1.3.1. Định nghĩ ...................................................................................... 17
1.3.2. Vật liệ dùng để chế tạo bê tông nặng........................................... 17
1.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................ 27
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
VÀ CƢỜNG ĐỘ CHIU KÉO KHI UỐN .................................................... 28
2.1. MỤC ĐÍCH XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG ................................ 28
2.2. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN THEO TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM 3118:1993 .................................................................... 28
2.2.1. Q i t nh
ẫ , ả dƣ ng v th nghiệ ................................. 28
2.2.2. Thiết ị thử ..................................................................................... 30
2.2.3. Ch ẩn ị
Footer Page 1 of 126.
ẫ thử ........................................................................... 31
Header Page 2 of 126.
2.2.4. Tiến h nh thử ................................................................................. 32
2.2.5. T nh ết
ả ................................................................................... 32
2.2.6. Biên bản thử ................................................................................... 33
2.3. THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƢỜNG ĐỘ CHỊU KÉO KHI UỐN
THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 3119:1993 .............................................. 33
2.3.1. Thiết bị thử ..................................................................................... 34
2.3.2. Chuẩn bị mẫu thử ........................................................................... 35
2.3.3. Tiến hành thử ................................................................................. 35
2.3.4. Tính kết quả ................................................................................... 36
2.3.5. Biên bản thử ................................................................................... 37
2.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................ 38
CHƢƠNG 3. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH KHẢ
NĂNG CHỊU KÉO CỦA BÊ TÔNG THEO CƢỜNG ĐỘ CHỊU NÉN .. 39
3.1. CHUẨN BỊ MẪU THỬ .......................................................................... 39
3.1.1. Chuẩn bị vữa bê tông ..................................................................... 39
3.1.2. Đúc
ẫu bê tông ............................................................................ 40
3.1.3. H nh dáng v
ch thƣớc viên mẫu ................................................ 41
3.1.4. Số tổ mẫu cần đúc .......................................................................... 42
3.1.5. Kh
n đúc
ẫu .............................................................................. 42
3.1.6. Đổ v đầm hỗn hợp bê tông trong khuôn ...................................... 43
3.2. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM MẪU THỬ ............................................... 44
3.2.1. Thiết bị thử ..................................................................................... 45
3.2.2. Chuẩn bị mẫu thử ........................................................................... 45
3.2.3. Tiến hành thử ................................................................................. 46
3.2.4. Tính kết quả ................................................................................... 52
3.2.5. Biên bản thử ................................................................................... 66
3.3. SO SÁNH KẾT QUẢ TRÊN CÁC MẪU THỬ ..................................... 67
Footer Page 2 of 126.
Header Page 3 of 126.
3.4. KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................ 67
K T UẬN VÀ KI N NGHỊ ...................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUY T ĐỊNH GIAO Đ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
Footer Page 3 of 126.
Header Page 4 of 126.
DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT
Footer Page 4 of 126.
B:
C p độ bền của bê tông.
M:
Mác bê tông.
N/X:
Nƣớc/xi
TCVN:
Tiêu chuẩn Việt Nam.
Rb:
Cƣờng độ của bê tông.
Rk:
Cƣờng độ chịu kéo của bê tông.
Rn:
Cƣờng độ chịu nén của bê tông.
Ru:
Cƣờng độ chịu uốn của bê tông.
:
Khối ƣợng riêng.
ăng.
Header Page 5 of 126.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
Tên bảng
bảng
Trang
1.1.
Các chỉ tiêu ch t ƣợng củ xi
ăng P t nd hỗn hợp
18
1.2.
Các chỉ tiê ch t ƣợng củ xi
ăng p t nd
19
H
1.3.
ƣợng tối đ ch
phép của muối hòa tan, ion
sunfat, ion clorua và cặn không tan t ng nƣớc trộn bê
21
tông và vữa
H
1.4.
ƣợng tối đ ch
phép của muối hòa tan, ion
sunfat, ion clorua và cặn h ng t n t ng nƣớc dùng để
22
rửa cốt liệu và bả dƣ ng bê tông
1.5.
Các yêu cầu về thời gi n đ ng
ết củ xi
ăng v
cƣờng độ chịu nén của vữa
22
1.6.
Phân loại cốt liệu theo khối ƣợng riêng
24
2.1.
Thành phần c p phối cho mẻ trộn 1m3 bê tông
29
2.2.
Thời gian trộn hỗn hợp bê tông (phút)
30
2.3.
Hệ số
36
3.1.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B15 ở 3 ngày tuổi
53
3.2.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B15 ở 7 ngày tuổi
54
3.3.
3.4.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B15 ở 14 ngày
tuổi
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B15 ở 28 ngày
tuổi
55
56
3.5.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B20 ở 3 ngày tuổi
57
3.6.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B20 ở 7 ngày tuổi
58
Footer Page 5 of 126.
Header Page 6 of 126.
Số hiệu
Tên bảng
bảng
3.7.
3.8.
Trang
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B20 ở 14 ngày
tuổi
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B20 ở 28 ngày
tuổi
59
60
3.9.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B25 ở 3 ngày tuổi
61
3.10.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B25 ở 7 ngày tuổi
62
3.11.
3.12.
3.13.
3.14.
3.15.
Footer Page 6 of 126.
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B25 ở 14 ngày
tuổi
Cƣờng độ uốn bê tông có c p độ bền B25 ở 28 ngày
tuổi
Sự chênh lệch giữ cƣờng độ chị
é v cƣờng độ chịu
nén của bê tông B15 (M200)
Sự chênh lệch giữ cƣờng độ chị
é v cƣờng độ chịu
nén của
Sự chênh lệch giữ cƣờng độ chị
nén của bê tông B25 (M300)
é v cƣờng độ chịu
63
64
67
67
67
Header Page 7 of 126.
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
Tên hình
hình
Trang
Đƣờng c ng iể thị ự phụ th ộc củ cƣờng độ ê
t ng v t
1.1.
ệ xi
ăng t ên nƣớc R = f X/N v dạng
củ phƣơng t nh đƣờng th ng iể thị cƣờng độ củ
ê t ng phụ th ộc v
t
7
ệ X/N hi X/N £ 2,5 v
X/N > 2,5
1.2.
1.3.
1.4.
Sự phụ th ộc củ cƣờng độ ê t ng nặng v
ác xi
X/N hi
ăng hác nh
Sự ảnh hƣởng củ
ức độ
n chặt hỗn hợp ê t ng
đến ƣợng nƣớc th ch hợp v c ờng độ
Q á t nh th
đá xi
đổi ƣợng nƣớc t ng c
t úc ge củ
ăng
8
10
12
1.5.
Thiết bị xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông
1.6.
Thí nghiệ
xác định độ chảy xòe của bê tông
16
1.7.
C p phối hạt tốt cho cốt liệu nhỏ trong bê tông
23
1.8.
Lựa chọn c hạt lớn nh t của cốt liệu thô
25
1.9.
Hạt đạt yêu cầu
26
2.1.
4 điểm tải
33
2.2.
3 điểm tải
34
3.1.
Cân cát
39
3.2.
Cân đá
39
3.3.
Cân xi
ăng
40
3.4.
Chuẩn bị vữa bê tông
40
Footer Page 7 of 126.
15
Header Page 8 of 126.
Số hiệu
Tên hình
hình
Trang
3.5.
Quét chống dính khuôn
40
3.6.
Đổ bê tông vào mẫu
40
3.7.
Láng mặt
41
3.8.
Một tổ mẫu
41
3.9.
K ch thƣớc và hình dáng mẫu
42
3.10.
Kh
43
3.11.
Đổ v đầm bê tông
43
3.12.
Điểm tải
44
3.13.
Thí nghiệm uốn bê tông
47
3.14.
Mẫu uốn bị phá hoại
47
3.15.
Thí nghiệm nén bê tông
48
3.16.
Mẫu nén bị phá hoại
48
3.17.
Thí nghiệm uốn bêtông
48
3.18.
Mẫu uốn bị phá hoại
48
3.19.
Thí nghiệm nén bê tông
49
3.20.
Mẫu nén bị phá hoại
49
3.21.
Thí nghiệm uốn bê tông
49
3.22.
Mẫu uốn bị phá hoại
50
3.23.
Thí nghiệm nén bê tông
50
3.24.
Mẫu nén bị phá hoại
50
3.25.
Thí nghiệm uốn bê tông
51
3.26.
Mẫu uốn bị phá hoại
51
3.27.
Thí nghiệm nén bê tông
51
3.28.
Mẫu nén bị phá hoại
51
Footer Page 8 of 126.
n đúc
ẫu
Header Page 9 of 126.
Số hiệu
Tên hình
hình
3.29.
3.30.
3.31.
Footer Page 9 of 126.
Kết quả thí nghiệ
xác định cƣờng độ chịu kéo và
nén của bê tông B15 (M200)
Kết quả thí nghiệ
xác định cƣờng độ chịu kéo và
nén của bê tông B20 (M250)
Kết quả thí nghiệ
xác định cƣờng độ chịu kéo và
nén của bê tông B25 (M300)
Trang
65
65
66
Header Page 10 of 126.
1
MỞ ĐẦU
1. Tên đề tài
Nghiên cứu thực nghiệm xác định khả năng chịu kéo của bê tông theo
cƣờng độ chịu nén.
2. Lý do chọn đề tài
- Bê tông là vật liệ đƣợc sử dụng rộng rãi trong xây dựng với khối
ƣợng r t lớn. Khi t nh t án thiết ế ết c
ê t ng v
ê t ng cốt thép cần
phải xác định đƣợc cƣờng độ chịu nén và chịu kéo của bê tông.
- Hiện nay với sự phát triển kinh tế các dự án xây dựng đƣợc đầ tƣ với
quy mô lớn nhƣ các c ng t nh dân dụng với nhiều chức năng hác nh ....
Các công trình này chủ yếu làm bằng bê tông, bê tông cốt thép, sử dụng nhiều
c p độ bền khác nhau.
- Việc “Nghiên cứ thực nghiệ
t ng the cƣờng độ chịu nén”
hơn về t nh ch t củ vật iệ
xác định khả năng chị
é củ
ột t ng những tiê ch góp phần
ê
õ
ê t ng.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Khả năng chịu kéo củ
ê t ng theo cƣờng độ chịu nén.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Nghiên cứ khả năng chịu kéo củ
ê t ng thƣờng theo cƣờng độ
chị nén. Nghiên cứ với c p độ ền B15, B20 và B25
đƣợc đúc, ả dƣ ng v th nghiệ
t ng phòng.
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp
th
+ Thu thập tài liệu.
Footer Page 10 of 126.
ết:
ẫ 15x15x60 c
Header Page 11 of 126.
2
+ Tìm hiểu lý thuyết t nh ch t cơ ý củ vật iệ
pháp xác định khả năng chịu kéo củ
nén củ
ê t ng v các phƣơng
ê t ng thƣờng theo cƣờng độ chị
ê t ng.
- Nghiên cứu thực nghiệm:
+ Chế tạo mẫu trong phòng thí nghiệm.
+ Đ đạc xử lý số liệuSo sánh kết quả trên các mẫu thử.
4. Bố cục luận văn
- Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, nội dung luận văn đƣợc
trình bày gồ
có 3 chƣơng:
Chƣơng 1 : Tổng
n về vật iệ
ê t ng
Chƣơng 2 : Phƣơng pháp xác định hả năng chị
é the cƣờng độ
chịu nén.
Chƣơng 3: Nghiên cứu thực nghiệ
t ng the cƣờng độ chịu nén.
Footer Page 11 of 126.
xác định khả năng chịu kéo của bê
Header Page 12 of 126.
71
+ Ở 14 ng
t ổi cƣờng độ củ
C p độ bền
ê t ng tăng chậ
ại. Cụ thể nhƣ
B15
B20
B25
Cƣờng độ chịu kéo (daN/cm2)
19,0
24,4
27,8
Cƣờng độ chịu nén (daN/cm2)
193,0
216,8
290,0
Tỷ lệ chênh lệch (%)
10,2
8,9
10,4
Cƣờng độ
:
Sự chênh lệch giữa cư ng đ ch u éo và cư ng đ ch u nén của
bê tông 14 ngày tu i
+ Ở 28 ng
t ổi cƣờng độ củ
C p độ bền
ê t ng tăng chậ
ại. Cụ thể nhƣ
Cƣờng độ
Cƣờng độ chịu kéo (daN/cm2)
B15
B20
B25
21,3
29,8
30,9
Cƣờng độ chịu nén (daN/cm2)
231,3
269,1
327,7
Tỷ lệ chênh lệch (%)
10,9
9,0
10,6
:
Sự chênh lệch giữa cư ng đ ch u éo và cư ng đ ch u nén của
bê tông 28 ngày tu i
- Thí nghiệm thực tế từ bê tông có c p độ bền B15, B20 và B25 ta
th y khả năng chịu lực củ cƣờng độ chịu nén từ 8.0% đến 11% khả năng
chịu lực củ cƣờng độ chịu kéo.
4. KI N NGHỊ
- Thực nghiệ
xác định hả năng chị
é củ
ê t ng the cƣờng độ
chị nén. Thí nghiệm thực tế từ bê tông có c p độ bền B15, B20 và B25 ta
xác định đƣợc cƣờng độ chị
é tƣơng ƣớng với cƣờng độ chịu nén của bê
t ng thƣờng. Từ đề tài này ta có thể thí nghiệm thực tế xác định đƣợc cƣờng
độ chị
Footer Page 12 of 126.
é tƣơng ƣớng với cƣờng độ chịu nén củ
ê t ng cƣờng độ cao.
Header Page 13 of 126.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Ph n Q ng Minh, Ng Thế Ph ng, Ng
ê tông cốt thép Phần cấu iện c
ễn Đ nh Cống 2006 , Kết cấu
ản , Nh x t ản Kh
học ỹ
th ật.
[2] Tiê ch ẩn Việt N
TCVN 3105:1993 - H n hợp ê tông thư ng và bê
tông thư ng - Lấy mẫu chế t o và ảo ưỡng mẫu thử.
[3] Tiê ch ẩn Q ốc gia TCVN 7570:2006 -
ốt liệu cho ê tông và vữa –
Yêu cầu ỹ thuật.
[4] Tiê ch ẩn Q ốc gia TCVN 7570-1÷20:2006 - Phư ng ph p thử.
[5] Tiê ch ẩn Q ốc gia TCVN 6016 :2011 - i măng - Phư ng ph p thử –
c đ nh cư ng đ .
Footer Page 13 of 126.