Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KT SINH 12 CB 45 PHUT TU BAI 1 DEN BAI 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.21 KB, 10 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 12 BAN CƠ BẢN
LẦN THỨ NHẤT TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 12
(Một đề có 2 trang)
( Chữ số trong dấu móc vuông là số đề)
¤ Đáp án của đề thi: 01 Câu 1/ Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1b... 24[ 1]d...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi: 02 1/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong ........................
1[ 2]c... 2[ 2]b... 3[ 2]a... 4[ 2]c... 5[ 2]a... 6[ 2]c... 7[ 2]b... 8[ 2]d...
9[ 2]d... 10[ 2]a... 11[ 2]a... 12[ 2]d... 13[ 2]a... 14[ 2]b... 15[ 2]d... 16[ 2]b...
17[ 2]d... 18[ 2]d... 19[ 2]c... 20[ 2]d... 21[ 2]b... 22[ 2]d... 23[ 2]a... 24[ 2]c...
25[ 2]b... 26[ 2]a... 27[ 2]b... 28[ 2]d... 29[ 2]a... 30[ 2]b...
¤ Đáp án của đề thi: 03 1/ Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào trong tế bào nhân
thực?
1[ 3]c... 2[ 3]d... 3[ 3]c... 4[ 3]a... 5[ 3]c... 6[ 3]b... 7[ 3]d... 8[ 3]c...
9[ 3]d... 10[ 3]d... 11[ 3]b... 12[ 3]a... 13[ 3]b... 14[ 3]d... 15[ 3]b... 16[ 3]a...
17[ 3]b... 18[ 3]a... 19[ 3]a... 20[ 3]d... 21[ 3]c... 22[ 3]b... 23[ 3]b... 24[ 3]d...
25[ 3]a... 26[ 3]c... 27[ 3]c... 28[ 3]b... 29[ 3]b... 30[ 3]b...
¤ Đáp án của đề thi: 4 Câu 1: Mã di truyền là
1[ 4]b.. 2[ 4]c.. 3[ 4]b... 4[ 4]a... 5[ 4]b... 6[ 4]d... 7[ 4]b... 8[ 4]c...
9[ 4]a... 10[ 4]c... 11[ 4]c... 12[ 4]b... 13[ 4]a... 14[ 4]c... 15[ 4]d... 16[ 4]a...
17[ 4]a... 18[ 4]a... 19[ 4]a... 20[ 4]a... 21[ 4]b... 22[ 4]a... 23[ 4]b... 24[ 4]b...
25[ 4]a... 26[ 4]a... 27[ 4]c... 28[ 4]b... 29[ 4]d... 30[ 4]a...

Khi photo nên xoá số đề ........... HS khó hỏi nhau hơn
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 45 PHÚT
Lớp : 12....... MƠN : SINH 12 (BAN CB) Đề : 1 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Sự giống nhau của hai q trình nhân đơi và phiên mã là
a Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở ngun tắc bố sung
b trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
c đều có sự tiếp xúc của ADN pơlimeraza d thực hiên trên tồn bộ phân tử ADN
2/ Chọn trình tự thích hợp của các ribơnuclêơtit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khn
là :
A G X T T A G X A
a A G X T T A G X A b T X G A A T X G T
c U X G A A U X G U d A G X U U A G X A
3/ Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
a A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
b A liên kết với U, G liên kết với X
c A liên kết với X, G liên kết với T d A liên kết với T, G liên kết với X
4/ Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
a phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
b chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
c tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng
d tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động
5/ Loại đột biến gen nào xẩy ra làm tăng 1 liên kết hiđrơ của gen
a Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A b thêm 1 cặp nuclêơtit
c Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X d Mất 1 cặp nuclêơtit
6/ Đột biến NST từ 48 ở vượn người còn 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST
nào?
a Sát nhập NST này vào NST khác b Chuyển đoạn tương hỗ
c Lặp đoạn trong một NST d Chuyển đoạn khơng tương hỗ

7/ Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo cơng
thức nào?
a Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)
n
b Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)
n
c Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)
n
d Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)
n
8/ Hốn vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
a Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp b Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
c Tổ hợp các gen có lợi về một NST d Làm giảm số KH trong trong quần thể.
9/ Sau đột biến chiều dài 1 gen bị giảm 10,2 A
o
và 7 liên kết hiđrơ. Nếu gen đột biến tự nhân
đơi 2 lần thì số lượng nuclêơtit tự do mỗi loại mơi trường cần cung cấp giảm là
a A = T giảm 3 ; G = X giảm 6 b A = T giảm 6 ; G = X giảm 3
c A = T giảm 3 ; G = X giảm 3 d A = T giảm 6 ; G = X giảm 6
10/ Ở một lồi thực vật, gen B quy đinh tính trạng cây cao trội hồn tồn so với gen b qui định
tính trạng lặn cây thấp. Cho cây có kiểu gen BBbb giao phấn với cây kiểu gen Bbbb (biết các
cây 4n đó giảm phân bình thường). kết quả kiểu hình ở đời lai là
a 5 cây cao : 1 cây thấp b 35 cây cao : 1 cây thấp
c 3 cây cao : 1 cây thấp d 11 cây cao : 1 cây thấp
11/ Cây 4n giảm phân bình thường cho giao tử chiếm tỉ lệ 1/6 bb có kiểu gen là
a bbbb b Bbbb c BBBb d BBbb
12/ Cho cây có kiểu gen Ab/aB, vơi f = 20% , tỉ lệ các loại giao tử với thành phần kiểu gen là
a Ab = aB = 30%; AB = ab = 20% b Ab = aB = 10%; AB = ab = 40%
c Ab = aB = 20%; AB = ab = 30% d Ab = aB = 40%; AB = ab = 10%
13/ Ở người, có các kiểu gen quy định các nhóm máu sau đây: I

A
I
A,
I
A
I
0
nhóm máu A; I
B
I
B,
IBI
0
nhóm máu B; I
A
I
B,
nhóm máu AB; I
0
I
0,
nhóm máu 0 . Để sinh ra các con có đủ 4 nhóm máu thì
bố và mẹ phải có kiểu gen là
a P I
A
I
0
x I
B
I

0
b P I
A
I
B
x I
0
I
0
c P I
A
I
A
x I
B
I
0
d P I
A
I
0
x I
B
I
B
Đề : 1 trang 2
14/ Một cặp vợ chồng được bác sĩ cho biết khả năng họ có thể sinh được 50% số con mắc bệnh
bạch tạng. Kiểu gen, kiểu hình cặp vợ chồng trên có thể là
a Dd (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
b DD (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)

c Dd (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)
d DD (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
15/ Ở cây dạ lan, gen B : hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen b : hoa trắng. Kiểu gen dị hợp
có kiểu hình hoa màu hồng. Phép lai không tạo ra con lai F
1
có kiểu hình hoa hồng là
a Bb x Bb b Bb x Bb c BB x BB d BB x bb
16/ Một gen có khối lượng 900.000 đvc và có 3.900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của
gen nói trên bằng:
a A = T = 600, G = X = 900 b A = T = 480, G = X = 720
c A = T = 900, G = X = 60 d A = T = 720, G = X = 480
17/ Một loài có bộ NST 2n = 18 . Một cá thể của loài trong đó có 27 NST, cá thể đó thuộc thể :
a tứ bội b bốn nhiễm c tam nhiễm d tam bội
18/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, thường gây hậu quả lớn nhất thuộc đột biến:
a đảo đoạn và lặp đoạn b lặp đoạn và chuyển đoạn
c mất đoạn và chuyển đoạn d mất đoạn và đảo đoạn
19/ Kỳ giữa của chu kì tế bào NST ở dạng
a sợi cơ bản, đường kính 10nm b siêu xoắn, đường kính 300nm
c crômatit, đường kính 700nm d sợi chất nhiễm sắc ,đường kính 30nm
20/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy ra hơn?
a Thể ba nhiễm ( 2n + 1) b Thể không nhiễm ( 2n - 2)
c Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) d Thể một nhiễm ( 2n - 1
21/ Ở người có nhiễm sắc thể XXY thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng Đao b Hội chứng Tơcnơ
c Hội chứng Klaiphentơ d Hội chứng siêu nữ
22/ Hội chứng Đao do sự kết hợp loại giao tử
a n - 1 và n - 1 b n và n - 1 c n + 1 và n + 1 d n và n + 1
23/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp:
a Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
b Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.

c Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
d Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
24/ Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó 2 loại gen trội khi đứng riêng đều xác định
cùng 1 kiểu hình, cho F
2
có tỉ lệ KH là
a 9 : 3 : 4 b 9 : 7 c 9 : 3 : 3 : 1 d 9 : 6 : 1
25/ Khả năng biểu hiện bệnh máu khó đông ở người như thế nào?
a Không có ở nữ giới b Dễ gặp ở nữ giới c Hiếm có ở nam giới d Dễ gặp ở nam giới
26/ Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
a Lục lạp, nhân, trung thể b Ti thể, nhân và lục lạp
c Lục lạp, trung thể, ti thể d Nhân, trung thể, ti thể
27/ Mã di truyền là
a trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc hai của phân tử prôtêin
b trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc ba của phân tử prôtêin
c trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc bốn của phân tử prôtêin
d trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
28/ Mã thoái hoá là hiện tượng
a các mã bộ ba có tính đặc hiệu
b Nhiều mã bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin
c một mã bộ ba cùng mã hoá cho nhiều axit amin
d các mã bộ bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau
29/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo
chiều:
a cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN b 3' đến 5'
c 5' đến 3' d cùng chiều với mạch khn
30/ Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
a Tính đặc hiệu b Tính thối hố
c Tính liên tục d Tính phổ biến
Họ và tên : .......................................................... KIỂM TRA : 45 PHÚT

Lớp : 12....... MƠN : SINH 12 (BAN CB) Đề : 2 trang 1
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
a
b
c
d
TRẮC NGHIỆM ( 10 điểm ) . Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
1/ Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo
chiều:
a 3' đến 5' b cùng chiều với mạch khn
c 5' đến 3' d cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN
2/ Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
a Tính đặc hiệu b Tính phổ biến c Tính liên tục d Tính thối hố
3/ Sự giống nhau của hai q trình nhân đơi và phiên mã là
a Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở ngun tắc bố sung
b trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
c đều có sự tiếp xúc của ADN pơlimeraza
d thực hiên trên tồn bộ phân tử ADN
4/ Chọn trình tự thích hợp của các ribơnuclêơtit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khn
là : A G X T T A G X A
a A G X T T A G X A b T X G A A T X G T c U X G A A U X G U d A G X U U A G X A
5/ Ngun tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
a A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
b A liên kết với T, G liên kết với X
c A liên kết với U, G liên kết với X d A liên kết với X, G liên kết với T
6/ Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
a phần lớn các gen trong tế bào hoạt động b tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động
c chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
d tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng

7/ Loại đột biến gen nào xẩy ra làm tăng 1 liên kết hiđrơ của gen
a Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp T - A b Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
c Mất 1 cặp nuclêơtit d thêm 1 cặp nuclêơtit
8/ Đột biến NST từ 48 ở vượn người còn 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST
nào?
a Chuyển đoạn khơng tương hỗ b Lặp đoạn trong một NST
c Chuyển đoạn tương hỗ d Sát nhập NST này vào NST khác
9/ Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo cơng
thức nào?
a Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)
n
b Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)
n
c Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)
n
d Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)
n
10/ Sự tương tác giữa các gen khơng alen, trong đó 2 loại gen trội khi đứng riêng đều xác định
cùng 1 kiểu hình, cho F
2
có tỉ lệ KH là
a 9 : 6 : 1 b 9 : 3 : 3 : 1 c 9 : 7 d 9 : 3 : 4
11/ Khả năng biểu hiện bệnh máu khó đơng ở người như thế nào?
a Dễ gặp ở nam giới b Dễ gặp ở nữ giới
c Khơng có ở nữ giới d Hiếm có ở nam giới
12/ Ruồi đực mắt đỏ giao phối với ruồi cái mắt trắng được ruồi F
1
. Cho ruồi F
1
giao phối với

nhau, kết quả thu được về kiều hình ở ruồi F
2
như thế nào?
a 1 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng ( tồn con cái)
b 3 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng
c 3 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng ( toàn con đực)
d 1 ruồi mắt đỏ , 1 ruồi mắt trắng
13/ Sau đột biến chiều dài 1 gen bị giảm 10,2 A
o
và 7 liên kết hiđrô. Nếu gen đột biến tự nhân
đôi 2 lần thì số lượng nuclêôtit tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp giảm là
a A = T giảm 6 ; G = X giảm 3 b A = T giảm 3 ; G = X giảm 6
c A = T giảm 6 ; G = X giảm 6 d A = T giảm 3 ; G = X giảm 3

Đề : 2 trang 2
14/ Ở một loài thực vật, gen B quy đinh tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với gen b qui định
tính trạng lặn cây thấp. Cho cây có kiểu gen BBbb giao phấn với cây kiểu gen Bbbb (biết các
cây 4n đó giảm phân bình thường). kết quả kiểu hình ở đời lai là
a 5 cây cao : 1 cây thấp b 11 cây cao : 1 cây thấp
c 35 cây cao : 1 cây thấp d 3 cây cao : 1 cây thấp
15/ Cây 4n giảm phân bình thường cho giao tử chiếm tỉ lệ 1/6 bb có kiểu gen là
a BBBb b bbbb c Bbbb d BBbb
16/ Cho cây có kiểu gen Ab/aB, vơi f = 20% , tỉ lệ các loại giao tử với thành phần kiểu gen là
a Ab = aB = 30%; AB = ab = 20% b Ab = aB = 40%; AB = ab = 10%
c Ab = aB = 20%; AB = ab = 30% d Ab = aB = 10%; AB = ab = 40%
17/ Ở người, có các kiểu gen quy định các nhóm máu sau đây: I
A
I
A,
I

A
I
0
nhóm máu A; I
B
I
B,
IBI
0
nhóm máu B; I
A
I
B,
nhóm máu AB; I
0
I
0,
nhóm máu 0 . Để sinh ra các con có đủ 4 nhóm máu
thì bố và mẹ phải có kiểu gen là
a P I
A
I
0
x I
B
I
B
b P I
A
I

A
x I
B
I
0
c P I
A
I
B
x I
0
I
0
d P I
A
I
0
x I
B
I
0
18/ Một cặp vợ chồng được bác sĩ cho biết khả năng họ có thể sinh được 50% số con mắc bệnh
bạch tạng. Kiểu gen, kiểu hình cặp vợ chồng trên có thể là
a DD (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
b DD (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)
c Dd (không bạch tạng) x Dd ( không bạch tạng)
d Dd (không bạch tạng) x dd ( bạch tạng)
19/ Ở cây dạ lan, gen B : hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen b : hoa trắng. Kiểu gen dị hợp
có kiểu hình hoa màu hồng. Phép lai không tạo ra con lai F
1

có kiểu hình hoa hồng là
a Bb x Bb b BB x bb c BB x BB d Bb x Bb
20/ Một gen có khối lượng 900.000 đvc và có 3.900 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nu của
gen nói trên bằng:
a A = T = 900, G = X = 600 b A = T = 720, G = X = 480
c A = T = 480, G = X = 720 d A = T = 600, G = X = 900
21/ Một loài có bộ NST 2n = 18 . Một cá thể của loài trong đó có 27 NST, cá thể đó thuộc thể :
a tứ bội b tam bội c tam nhiễm d bốn nhiễm
22/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, thường gây hậu quả lớn nhất thuộc đột biến:
a đảo đoạn và lặp đoạn b mất đoạn và đảo đoạn
c lặp đoạn và chuyển đoạn d mất đoạn và chuyển đoạn
23/ Kỳ giữa của chu kì tế bào NST ở dạng
a crômatit, đường kính 700nm b siêu xoắn, đường kính 300nm
c sợi cơ bản, đường kính 10nm d sợi chất nhiễm sắc ,đường kính 30nm
24/ Tên thể lệch bội (dị bội) nào dưới đây dễ xẩy ra hơn?
a Thể bốn nhiễm ( 2n + 2) b Thể một nhiễm ( 2n - 1
c Thể ba nhiễm ( 2n + 1) d Thể không nhiễm ( 2n - 2)
25/ Ở người có nhiễm sắc thể XXY thì mắc hội chứng nào?
a Hội chứng Đao b Hội chứng Klaiphentơ
c Hội chứng Tơcnơ d Hội chứng siêu nữ
26/ Hội chứng Đao do sự kết hợp loại giao tử
a n và n + 1 b n + 1 và n + 1c n - 1 và n - 1 d n và n - 1
27/ Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp:
a Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
b Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
c Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
d Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
28/ Sự nhân đôi của ADN ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?
a Nhân, trung thể, ti thể b Lục lạp, nhân, trung thể
c Lục lạp, trung thể, ti thể d Ti thể, nhân và lục lạp

×