Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bt TNKQ tinh don dieu cuc tri cua ham so GT12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.55 KB, 7 trang )

TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) .
A. y =

1 3
x − x 2 − 3x
3

Câu 2. Hàm số y =

B. y = ln x

2

C. y = e x

4
D. y = − x −

B. [ 1; 3 ]

C. (−∞;1)va(3; +∞ )

D. ( 1; 3 )

x − 2 + 4 − x nghịch biến trên:

A. [ 3; 4 )

B. ( 2; 3 )


Câu 4. Cho hàm số f ( x) =

C.

(

2; 3)

D. ( 2; 4 )

3x + 1
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
−x + 1

A. f ( x ) tăng trên ( − ∞;1) ; (1;+∞ )

B. f ( x ) giảm trên ( −∞;1); (1;+∞ )

C. f ( x ) đồng biến trên R

D. f ( x) liên tục trên R

Câu 5. Hàm số y =

4 3
x
3

1 3
x − 2 x 2 + 3 x + 1 đồng biến trên:

3

A. ( 2;+∞ )
Câu 3. Hàm số y =

+2 x

x − ln x nghịch biến trên:
B. ( 0; 4 ]

A. ( e; +∞ )

C. ( 4;+∞ )

D. ( 0;e )

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :
A. y = cos x

B. y = − x 3 + 2 x2 − 10 x

C. y = − x 4 − x2 − 1

D. y =

x+2
x−3

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
A. y =


2 3
x − 4 x2 + 6 x + 9
3

B. y =

1 2
x − 2x + 3
2

C. y =

x2 + x − 1
x −1

D. y =

2x − 5
x −1

Câu 8. Hàm số y =

2x − 5
đồng biến trên:
x+3
B. ( −∞; 3 )

A. R


C. ( −3; +∞ )

D. R \ { −3}

Câu 9. Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đồng biến trên các khoảng:
A. ( −∞;2 )

B. ( 0; 2 )

C. ( 2; +∞ )

D.R.

Câu 10. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 3x − 1 là:
1


B. ( 1; +∞ )

A. ( −∞; −1)
Câu 11. Hàm số y =

C. ( − 1;1)

D. ( 0;1) .

C. ( −1; +∞ )

D. R\{1}


x+2
nghịch biến trên các khoảng:
x −1

B. ( 1; +∞ )

A. ( −∞;1) va ( 1; +∞ )

Câu 12. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x 3 − 6 x + 20 là:
A. ( −∞; −1) va ( 1; +∞ )

C. [ − 1;1]

B. ( − 1;1)

D. ( 0;1) .

Câu 13. Các khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x 3 − 3x 2 + 1 là:
C. [ − 1;1]

A. ( −∞; 0 ) va ( 1; +∞ ) B. ( 0;1)

D.R.

Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 1 là:
C. [ 0; 2]

A. ( −∞;0 ) va ( 2; +∞ ) B. ( 0; 2 )

D.R.


Câu 15. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:
7

A. ( −∞;1) va  ; +∞÷
3



C. [ − 5;7 ]

 7

B. 1; 3 ÷



D. ( 7;3) .

Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 5 x 2 + 7 x − 3 là:


A. ( −∞;1) va  ; +∞÷
3

7

C. [ − 5;7 ]




B. 1; 3 ÷
7





D. ( 7;3) .

Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 2 x là:
A. (−∞;1 − 3 )va (1 + 3 ; +∞)

3

3

B. (1 − 3 ;1 + 3 )

3

3

C. [1 − 3 ;1 + 3 ]

3

3

D. ( − 1;1) .


Câu 18. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x là:
A. ( −∞;1) va ( 3; +∞ )

B. ( 1;3)

C. [ −∞;1]

D. ( 3; +∞ ) .

C. ( −∞;0 )

D. ( 3; +∞ ) .

Câu 19. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:


A. ( −∞; 0 ) va  ; +∞÷
3


2



B.  0; ÷
3
2






Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = 3 x − 4 x 3 là:
1

1

A.  −∞; − ÷ va  ; +∞÷
2

2




B.  − ; ÷
2 2
1 1





1

C.  −∞; − ÷


2


1



D.  ; +∞÷.
2


Câu 21. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x 3 − 12 x + 12 là:
2


B. ( −2; 2 )

A. ( −∞; −2 ) va ( 2; +∞ )

C. ( −∞; −2 )

D. ( 2; +∞ ) .

Câu 22. Hàm số đồng biến trên R là:
A.

B. y = 2 x +1

y = tanx

C. y = x 4 + x 2 + 1


x +1

D. y = x 3 + 1

Câu 23. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. y =

2 x −5
B.
x −1

y = x2 − 4x + 3

C. y =

2 3
x −4 x2 +6 x
3

D. y =

x2 + x + 1
x −1

Câu 24. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2 , mệnh đề sai là:
A.
C.

đồng biến trên khoảng


f(x)
f(x)

đồng biến trên khoảng

B.

(-1; 0)

D.

(0; 5)

f(x)

nghịch biến trên khoảng

f(x)

nghịch biến trên khoảng

(0; 1)
(-2; -1)

Câu 25. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1


D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

Câu 26. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

y=

2x + 1
x + 1 là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1} B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1}
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

Câu 27. Trong các khẳng định sau về hàm số

y=

x2
x −1 ,

hãy tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 28. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?

A.


(

)

y = x 2 −1

2

− 3x + 2

Câu 29. Hàm số y =

B.

y=

x
2

x +1

C.

y=

x
x +1

D. y=tanx


x2 − 2x
đồng biến trên khoảng.
x −1

A. (−∞ ;1)va(1; +∞ )

B. ( 0; +∞ )

C. ( −1; +∞ )

D. ( 1; +∞ )
3


Câu 30. Hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
B. (−∞ ; − 1)va (3; +∞ )

A. R

Câu 31. Hàm số y =

C. ( 3; + ∞ )

2x + 1
nghịch biến trên tập nào sau đây?
x −1

b) ( - ∞ ;-1) và (-1;+ ∞ )


a) R

D. (-1;3)

c) ( - ∞ ;1) và (1;+ ∞ )

d) R \ {-1; 1}

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + 2 là:
A. ( 2; 0 )

 2 50 
÷
 3 27 

C. ( 0; 2 )

B.  ;

 50 3 
; ÷.
 27 2 

D. 

Câu 2. Hàm số f ( x) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 11
A. Nhận điểm x = −1 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại


C. Nhận điểm x = 1 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu

Câu 3. Hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 5
A. Nhận điểm x = ± 2 làm điểm cực tiểu

B. Nhận điểm x = −5 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x = ± 2 làm điểm cực đại

D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu

Câu 4. Cho hàm số f ( x) =

x4
− 2 x 2 + 6 . Hàm số đạt cực đại tại:
4

A. x = − 2

B. x = 2

C. x = 0

D. x = 1

Câu 5. Cho hàm số f ( x) =
A. f = 6



x4
− 2 x 2 + 6 . Giá trị cực đại của hàm số là:
4
B. f = 2


C. f = 20


D. f = −6


Câu 6. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

B. Hàm số luôn đồng biến;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

1
1
y = − x4 + x2 − 3
4
2
Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;


B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;

D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4


Câu 8. Cho hàm số

y=

x3
2
− 2 x 2 + 3x +
3
3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là

A. (-1;2)

Câu 9. Cho hàm số

 2
 3; ÷
C.  3 

B. (1;2)

y=


D. (1;-2)

1 4
x − 2 x2 + 1
4
. Hàm số có :

A. Một cực đại và hai cực tiểu

B. Một cực tiểu và hai cực đại

C. Một cực đại và không có cực tiểu

D. Một cực tiểu và không có cực đại

Câu 10. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 1 có điểm cực tiểu là:
A. ( -1 ; -1 )

B. ( -1 ; 3 )

C. ( 1 ; -1 )

D. ( 1 ; 3 )

1
3

3
Câu 11. Số điểm cực trị của hàm số y = − x − x + 7 là:


A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 12. Số điểm cực đại của hàm số y = x 4 + 100 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 13. Số điểm cực trị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 là:
A. 0

B. 1

Câu 14. Số điểm cực trị hàm số y =
A. 0

B. 2

C. 3

D. 2


x 2 − 3x + 6
là:
x −1
C. 1

D. 3

Câu 15. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d và giả sử có cực trị. Chọn phương án Đúng.
A. Cả 3 phương án kia đều sai

B. Hàm số chỉ có một cực tiểu

C. Hàm số có hai cực đại

D. Hàm số chỉ có một cực đại

1
3

3
Câu 16. Số điểm cực trị của hàm số y = − x − x + 7 là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2


Câu 17. Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 100 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 18. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :

5


A. y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1

B. y = x 4 + 2 x 2 − 1

C. y = x 4 − 2 x 2 − 1

D. y = − x 4 − 2 x 2 − 1

Câu 19 Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;

C. Hàm số luôn luôn đồng biến;


D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;

Câu 20. Cho hàm số y =

1 4
x − 2 x 2 + 1 . Hàm số có
4

A. một cực tiểu và một cực đại

B. một cực đại và không có cực tiểu

C. một cực tiểu và hai cực đại

D. một cực đại và hai cực tiểu

Câu 21. Cho hàm số y =

x3
2
− 2 x 2 + 3x + .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là
3
3

A. (-1;2)

B. (3;

2
)

3

C. (1;-2)

D. (1;2)

Câu 22. Số cực trị của hàm số y = x 4 + 3 x 2 − 3 là:
a. 4

b. 2

c. 3

d. 1

Câu 23. Cho hàm số y = x 4 + x 2 − 2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?
a. Hàm số có 3 cực trị

b. Hàm số có một cực đại

c. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành

d. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)

Câu 24. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 4 là:
a. 2 5

b. 4 5


c. 6 5

d. 8 5

Câu 25. Hàm số : f ( x) = x 4 − 6 x 2 + 8 x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

1
4

Câu 26. Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 6 là:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 27. Hàm số f (x) = x 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A.1

B. 3


C. 2

D. 0
1
2

Câu 28. Điểm cực đại của hàm số y = x 4 − 2x 2 − 3 là:A. x = ±4

B.x=0

C. x = ± 2

D.

Không tồn tại
6


Đáp án:
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ:
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

C

A

A

B


B

A

C

B

C

A

B

A

B

A

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

B

A

A


A

D

C

C

A

D

B

B

A

B

31. C
CỰC TRI CỦA HÀM SỐ:
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

D

A

C


A

A

D

B

A

C

B

A

C

B

A

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

B

B

C

D

D

D


D

C

A

C

A

A

B

7



×