Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Cực trị của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.26 KB, 28 trang )

Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79



CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm cực trị hàm số :
Giả sử hàm số f xác ñịnh trên tập hợp D D ⊂ ℝ và x 0 ∈ D

(

)

( )

a ) x 0 ñược gọi là một ñiểm cực ñại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa ñiểm x 0 sao cho

(a;b ) ⊂ D và f (x ) < f (x ) với mọi x ∈ (a;b ) \ {x } . Khi ñó f (x ) ñược gọi là giá trị cực ñại của
0

0

0

hàm số f .

( )

b ) x 0 ñược gọi là một ñiểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng a;b chứa ñiểm x 0 sao cho

(a;b ) ⊂ D và f (x ) > f (x ) với mọi x ∈ (a;b ) \ {x } . Khi đó f (x ) được gọi là giá trị cực tiểu của


0

0

0

hàm số f .
Giá trị cực ñại và giá trị cực tiểu ñược gọi chung là cực trị
Nếu x 0 là một ñiểm cực trị của hàm số f thì người ta nói rằng hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x 0 .

(

Như vậy : ñiểm cực trị phải là một ñiểm trong của tập hợp D D ⊂ ℝ

)

2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 1: Giả sử hàm số f ñạt cực trị tại ñiểm x 0 . Khi đó , nếu f có đạo hàm tại ñiểm x 0 thì f ' x 0 = 0

( )

Chú ý :
• ðạo hàm f ' có thể bằng 0 tại điểm x 0 nhưng hàm số f khơng ñạt cực trị tại ñiểm x 0 .
• Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số khơng có đạo hàm .
• Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 , hoặc tại đó hàm
số khơng có đạo hàm .
3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñạt cực trị:
ðịnh lý 2: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng a;b chứa điểm x 0 và có đạo hàm trên các khoảng

( )


(a; x ) và (x ;b ) . Khi ñó :
 f ' ( x ) < 0, x ∈ (a; x )
a ) Nếu 
thì hàm số đạt cực tiểu tại ñiểm x
 f ' ( x ) > 0, x ∈ ( x ;b )
0

0

0

0

0

0

( )

. Nói một cách khác , nếu f ' x ñổi

0

dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x 0 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x 0 .
x

( )
f (x )
f' x


x0

a

b



+

()

()

f a

f b

( )

f x0

( )
( )

(
(

)

)

 f ' x > 0, x ∈ a; x
0
0
b ) Nếu 
thì hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 . Nói một cách khác , nếu f ' x ñổi
f
'
x
0,
x
x
;
b
<

0
0

dấu từ dương sang âm khi x qua ñiểm x 0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 .

( )

-41-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
x
a

x0
b

( )
f (x )

+

f' x





( )

f x0

()

()

f a

f b

( )

( )


ðịnh lý 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng a;b chứa ñiểm x 0 , f ' x 0 = 0 và f có đạo
hàm cấp hai khác 0 tại ñiểm x 0 .

( )
Nếu f '' ( x ) > 0 thì hàm số f

a ) Nếu f '' x 0 < 0 thì hàm số f ñạt cực ñại tại ñiểm x 0 .
b)

0

ñạt cực tiểu tại điểm x 0 .

4. Quy tắc tìm cực trị:
Quy tắc 1: Áp dụng định lý 2

( )

• Tìm f ' x

(
)
Xét dấu của f ' ( x ) . Nếu f ' ( x ) ñổi dấu khi x qua điểm x

• Tìm các điểm x i i = 1, 2, 3... tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc hàm số liên tục nhưng khơng có đạo hàm.


0

thì hàm số có cực trị tại điểm x 0 .


Quy tắc 2: Áp dụng định lý 3
• Tìm f ' x

( )

(
)
( )
Với mỗi x tính f '' ( x ) .
Nếu f '' ( x ) < 0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x .
Nếu f '' ( x ) > 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x .

• Tìm các nghiệm x i i = 1, 2, 3... của phương trình f ' x = 0 .




i

i

i

i

i

i


Ví dụ 1 : Tìm cực trị của các hàm số :
1
5
a ) f x = x 3 − x 2 − 3x +
3
3
b) f x = x x + 2

( )
( )

(

( ) x (x − 3 )
f (x ) = x

c) f x =

)

d)

Giải :
1 3
5
x − x 2 − 3x +
3
3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .


( )

a) f x =

( )

Ta có f ' x = x 2 − 2x − 3
Cách 1. Bảng biến thiên
x
−∞
−1
f' x
+
0 −

( )

3
0

10
3

( )

f x

−∞

( )


f ' x = 0 ⇔ x = −1, x = 3

+∞
+
+∞



22
3

-42-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

10
22
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f −1 =
, hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 3, f 3 = −
3
3
Cách 2 : f '' x = 2x − 2

( )

()

( )


( )

( )

Vì f '' −1 = −4 < 0 nên hàm số ñạt cực đại tại điểm x = −1, f −1 =

()

()

Vì f '' 3 = 4 > 0 hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 3, f 3 = −

(

)

10
.
3

22
.
3

x x + 2 khi x ≥ 0
b) f x = x x + 2 = 
−x x + 2 khi x < 0
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ .
2x + 2 > 0 khi x > 0

Ta có f ' x = 
f ' x = 0 ⇔ x = −1
−2x − 2 khi x < 0
Hàm số liên tục tại x = 0 , khơng có đạo hàm tại x = 0 .
Bảng biến thiên
x
−∞
−1
0
+∞
f' x
+
0

+

( )

(

)

(

)

( )

( )


( )
f (x )

+∞

1

−∞
0
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x = −1, f −1 = 1 , hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0, f 0 = 0

( )

( )

(

c) f x =

x x −3

()

)
(

)

 x x − 3 khi x ≥ 0


Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f x = 
.
 −x x − 3 khi x < 0
3 x − 1

khi x > 0
 2 x
Ta có f ' x = 
f' x =0⇔x =1
 3 − x + −x > 0 khi x < 0
 2 −x


( )

(

( )
f (x )

)

)

( )

x
f' x

(


( )

−∞

0

+



1
0

+
+∞

0
−∞

+∞

−2

()

()

Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f 0 = 0 , hàm số ñạt ñiểm cực tiểu tại ñiểm x = 1, f 1 = −2


( )

d) f x = x

-43-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
x khi x ≥ 0
Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ . f x = 
.
−x khi x < 0
1 khi x > 0
Ta có f ' x = 
−1 khi x < 0
Bảng biến thiên
x
−∞
0
+∞
f' x

+



( )

( )


( )
f (x )

+∞

+∞

0
Hàm số ñạt ñiểm cực ñại tại ñiểm x = 0, f 0 = 0

()

Ví dụ 2 : Tìm cực trị của các hàm số sau :

( )
f ( x ) = 3 − 2 cos x − cos 2x

( )
f ( x ) = x − sin 2x + 2

a) f x = x 4 − x 2

c) f x = 2 sin 2x − 3

b)

d)

Giải :


( )

a) f x = x 4 − x 2
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn  −2;2 
4 − 2x 2
Ta có a ) f ' x =
, x ∈ −2;2
4 − x2

( )

(

)

( )

f ' x = 0 ⇔ x = − 2, x = 2

( )

f ' x ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm − 2 thì hàm số đạt cực tiểu tại ñiểm x = − 2,

( )

f − 2 = −2

( )

f ' x ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm

f

2 thì hàm số đạt cực đại tại ñiểm x = 2,

( 2) = 2

Hoặc dùng bảng biến thiên hàm số ñể kết luận:
x

( )
f (x )

−2

− 2



f' x

0 +

0

2
0

2




2

−2

0

( )

b ) f x = 3 − 2 cos x − cos 2x

Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ .
-44-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

( )

(

Ta có f ' x = 2 sin x + 2 s in2x = 2 sin x 1 + 2 cos x



)

sin x = 0
x = k π


f' x =0⇔
,k ∈ ℤ .
⇔ 
cos x = − 1 = cos 2π
x = ± 2π + k 2π


2
3
3

( )

( )

f '' x = 2 cos x + 4 cos 2x

 2π

 2π


1

+ k 2π  = 4
f ''  ±
+ k 2π  = 6 cos
= −3 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = ±
+ k 2π , f  ±
3

3
2
 3

 3


( )
c) f ( x ) = 2 sin 2x − 3

( )

(

f '' k π = 2 cos k π + 4 > 0, ∀k ∈ ℤ . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = k π , f k π = 2 1 − cos k π

)

Hàm số ñã cho xác ñịnh và liên tục trên ℝ .

( )

Ta có f ' x = 4 cos 2x

( )

f ' x = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x =

,


π
4

+k

π
2

,k ∈ ℤ

π
π
 −8 khi k = 2n
π
f ''  + k  = −8 sin  + k π  = 
khi k = 2n + 1
2
4
2
 8
π

π
Vậy hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = + nπ ; f  + nπ  = −1 và ñạt cực ñại tại
4
4

π
π π
π

x = + 2n + 1 ; f  + 2n + 1  = −5
4
2 4
2

( )

f '' x = −8 sin 2x

(

,

)

(

)

( )

d ) f x = x − sin 2x + 2

Tương tự trên hàm số ñạt cực ñại tại các ñiểm x = −

π
6

+ k π , k ∈ ℤ và ñạt cực tiểu tại các ñiểm


π

+ kπ , k ∈ ℤ .
6
Ví dụ 3 :
x =

(

)

1. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m , hàm số y = f x , m =

có cực ñại và cực tiểu .

(

) (

(

)

x 3 − m m + 1 x + m3 + 1
x −m

luôn

)


2 . Với giá trị nào của m ,hàm số y = f x , m = m + 2 x 3 + 3x 2 + mx + m có cực đại , cực tiểu .
mx 2 + x + m
khơng có cực ñại , cực tiểu .
x +m
4 . Xác ñịnh các giá trị của tham số k ñể ñồ thị của hàm số y = f x , k = kx 4 + k − 1 x 2 + 1 − 2k chỉ

(

)

3 . Với giá trị nào của m ,hàm số y = f x , m =

( )

(

)

có một ñiểm cực trị.

(

)

5 . Xác ñịnh m ñể ñồ thị của hàm số y = f x , m = y =

đại.
Giải :
-45-


1 4
3
x − mx 2 + có cực tiểu mà khơng có cực
2
2


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

{ }
g (x )
− 2mx + m − 1
=
(x − m )
(x − m )



Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ m .
x2

Ta có y ' =

2

2

2

( )


, x ≠ m , g x = x 2 − 2mx + m 2 − 1

(

( )

)

( )

Dấu của g x cũng là dấu của y ' và ∆ 'g = m 2 − m 2 − 1 = 1 > 0 , ∀m . Do đó ∀m thì g x = 0
ln có 2 nghiệm phân biệt x 1 = m − 1, x 2 = m + 1 thuộc tập xác ñịnh .
x
f' x

( )
f (x )

−∞

+

m −1
0


m




+∞

m +1
0

+

+∞

+∞

−∞
−∞
y ' ñổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x 1 = m − 1 thì hàm số ñạt cực ñại tại ñiểm x 1 = m − 1
y ' ñổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x 2 = m + 1 thì hàm số ñạt cực tiểu tại ñiểm x 2 = m + 1
2 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

(

)

Ta có y ' = 3 m + 2 x 2 + 6x + m
Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt hay

m + 2 ≠ 0
m ≠ −2
m ≠ −2
⇔
⇔



2
−3 < m < 1
∆ ' = 9 − 3m m + 2 > 0
3 −m − 2m + 3 > 0
Vậy giá trị m cần tìm là −3 < m < 1, m ≠ −2 .

(

(

)

)

{ }

3 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m và có đạo hàm y ' =

mx 2 + 2m 2x

(x + m )

2

Hàm số khơng có cực đại , cực tiểu khi y ' = 0 khơng đổi dấu qua nghiệm , khi đó phương trình

( )


(

)

g x = mx 2 + 2m 2x = 0, x ≠ −m vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép
• Xét m = 0 ⇒ y ' = 0, ∀x ≠ −m ⇒ m = 0 thoả .
• Xét m ≠ 0 . Khi đó ∆ ' = m 4
Vì ∆ ' = m 4 > 0, ∀m ≠ 0 ⇒ g x = 0 có hai nghiệm phân biệt nên khơng có giá trị tham số m để

( )

( )

(

)

g x = mx 2 + 2m 2x = 0, x ≠ −m vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép

Vậy m = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán .
4 . Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có y ' = 4kx 3 − 2 k − 1 x

(

)

x = 0
y' = 0 ⇔  2
2kx + k − 1 = 0


(*)

-46-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

Hàm số chỉ có một cực trị khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi dấu khi x ñi qua
nghiệm ñó .Khi ñó phương trình 2kx 2 + k − 1 = 0

(*) vơ nghiệm hay có nghiệm kép x = 0

k = 0
k = 0
k ≤ 0

⇔ k ≠ 0
⇔
⇔
k < 0∨k ≥1
k ≥1
  ∆ ' = −2k k − 1 ≤ 0



 
Vậy k ≤ 0 ∨ k ≥ 1 là giá trị cần tìm .
5 . Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
x = 0

Ta có y ' = 2x 3 − 2mx
y' = 0 ⇔  2
x = m *
Hàm số có cực tiểu mà khơng có cực đại khi phương trình y ' = 0 có một nghiệm duy nhất và y ' ñổi

(

)

()

dấu khi x đi qua nghiệm đó Khi đó phương trình x 2 = m

(*) vơ nghiệm hay có nghiệm kép x = 0

⇔m≤0
Vậy m ≤ 0 là giá trị cần tìm.

Ví dụ 4 :
x 2 + mx + 1
ñạt cực ñại tại x = 2.
x +m
2. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x = x 3 + m + 3 x 2 + 1 − m ñạt cực ñại tại

( )
( )

1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x =

(


)

x = −1.
3. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x = x 3 − 6x 2 + 3 m + 2 x − m − 6 ñạt cực ñại và

( )

(

)

cực tiểu ñồng thời hai giá trị cực trị cùng dấu.

( )

4. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số y = f x =

(P ) : y = x

2

x 2 + mx + 2
có điểm cực tiểu nằm trên Parabol
x −1

+x −4

Giải :


{ }

( )

1. Hàm số ñã cho xác định trên D = ℝ \ −m và có ñạo hàm f ' x =

x 2 + 2mx + m 2 − 1

(x + m )

m = −3
Nếu hàm số đạt cực đại tại x = 2 thì f ' 2 = 0 ⇔ m 2 + 4m + 3 = 0 ⇔ 
m = −1
x = 2
x 2 − 6x + 8
,

3
'
=
0

x
f
x
m = −3 , ta có f ' x =

2
x =4
x −3



()

( )

Bảng biến thiên :
x
−∞
2
f' x
+
0

( )
f (x )

1

(

( )

)

3






4
0

+∞
+

+∞

+∞
-47-

2

, x ≠ −m


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
−∞
−∞
5



Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 , do đó m = −3 thoả mãn .
Tương tự với m = −1
Cách 2 :
x 2 + 2mx + m 2 − 1
, x ≠ −m
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −m và có đạo hàm f ' x =

2
x +m

{ }

y '' =

2

(

x +m

)

3

( )

(

)

, x ≠ −m

Hàm số ñạt cực ñại tại x = 2 khi

1
=0
1 −

m 2 + 4m + 3 = 0
2
y ' 2 = 0
m = −1 ∨ m = −3
2+m


⇔
⇔ m ≠ −2
⇔
⇔ m = −3

2
2
m
<

''
2
0
y
<

m < −2


<0

 2+m 3


Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.

()
()

(

)

(

)

2. Hàm số cho xác định trên ℝ .

( )

(

)

(

Ta có f ' x = 3x + 2 m + 3 x = x 3x + 2m + 6
2

−∞

x


( )
f (x )



+

f' x

2m + 6
3
0 −

+

0

Hàm số ñạt cực ñại tại x = −1 ⇔ −

(

( )

+∞

0

3. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ .

)


x = 0
⇒f' x =0⇔
x = − 2m + 6

3

2m + 6
3
= −1 ⇔ m = − .
3
2

)

Ta có : y ' = 3x 2 − 12x + 3 m + 2 .

(

)

Hàm số có cực đại , cực tiểu khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 36 − 9 m + 2 > 0
⇔ 2−m > 0 ⇔ m < 2
1
1
y = x − 2 . 3x 2 − 12x + 3 m + 2  + 2 m − 2 x + m − 2 = x − 2 .y '+ 2 m − 2 x + m − 2


3
3

Gọi A x1; y1 , B x 2 ; y2 là các ñiểm cực trị của đồ thị hàm số thì x 1, x 2 là nghiệm của phương trình

(

(

( )

)
) (

(

)

(

)

)

(

)

g x = 3x 2 − 12x + 3 m + 2 = 0 .

Trong đó :

-48-


(

)

(

)


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

1
y1 = x 1 − 2 .y ' x 1 + 2 m − 2 x 1 + m − 2
⇒ y1 = 2 m − 2 x 1 + m − 2
3

y ' x 1 = 0


1
y2 = x 1 − 2 .y ' x 2 + 2 m − 2 x 2 + m − 2
⇒ y2 = 2 m − 2 x 2 + m − 2
3

y ' x 2 = 0

Theo định lý Vi-ét , ta có : x 1 + x 2 = 4, x 1x 2 = m + 2
Theo bài toán :


( )

(

) ( ) (

)

(

)

(

) ( ) (

)

(

)

( )

(

)

(


)

(

y1.y2 > 0 ⇔ 2 m − 2 x 1 + m − 2  2 m − 2 x 2 + m − 2  > 0 ⇔ m − 2




(

)

(

2

)

(

)

(

2

) (2x
2


1



)(

)

+ 1 2x 2 + 1 > 0

)

(

⇔ m − 2  4x 1x 2 + 2 x 1 + x 2 + 1 > 0 ⇔ m − 2  4x 1x 2 + 2 x 1 + x 2 + 1 > 0 ⇔ m − 2





) ( 4m + 17 ) > 0
2


17
m > −
⇔
4
m ≠ 2


17
< m < 2 là giá trị cần tìm .
4
4. Hàm số đã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1

So với ñiều kiện bài tốn , vậy −

{}

Ta có y ' =

x 2 − 2x − m − 2

(

x −1

)

2

( )

,x ≠ 1

g x = x 2 − 2x − m − 2

( )

Hàm số có cực đại , cực tiểu khi phương trình g x = 0, x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1


(

)

∆ ' = 1 − −m − 2 > 0
m + 3 > 0
⇔
⇔ m > −3

m ≠ −3
g 1 = −m − 3 ≠ 0


m+3
=m +2−2 m +3
x 1 = 1 − m + 3 ⇒ y1 = 1 − m + 3 + m + 1 +
3

+
m
Khi đó y ' = 0 ⇔ 
m+3

=m +2+2 m +3
x 2 = 1 + m + 3 ⇒ y2 = 1 + m + 3 + m + 1 +
m+3

Bảng biến thiên :
x

−∞
x1
1
x2
+∞

()

( )
f (x )

+

f' x

0




+∞

y1
−∞

+

0

−∞


+∞
y2

)

(

Dựa vào bàng biến thiên suy ra A 1 + m + 3; m + 2 + 2 m + 3 là ñiểm cực tiểu của hàm số .

( )

(

A∈ P ⇔ m +2 +2 m + 3 = 1+ m + 3

)

2

+1+ m +3 −4 ⇔ m +3 =1

-49-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

(

( )


A∈ P ⇔ m +2 +2 m + 3 = 1+ m + 3

)

2



+ 1 + m + 3 − 4 ⇔ m + 3 = 1 ⇔ m = −2

So với điều kiện bài tốn ,vậy m = −2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5 :

( )

1. Tìm các hệ số a, b, c, d sao cho hàm số f x = ax 3 + bx 2 + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm x = 0,

()

()
2. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số f ( x ) = x
x = −2 và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A (1; 0 ) .
f 0 = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f 1 = 1

( )

3. Tìm các hệ số a, b sao cho hàm số f x =

3


+ ax 2 + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm

ax 2 + bx + ab
ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 .
ax + b

Giải :

( )
x = 0, f ( 0 ) = 0 và ñạt cực ñại tại ñiểm x = 1, f (1) = 1

1. Tìm các hệ số a, b, c, d sao cho hàm số f x = ax 3 + bx 2 + cx + d ñạt cực tiểu tại ñiểm

Hàm số ñã cho xác định trên ℝ .
Ta có f ' x = 3ax 2 + 2bx + c , f '' x = 6ax + 2b

( )

( )

()
()
()
()

 f ' 0 = 0
c = 0
c = 0
Hàm số f x ñạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi 

1
⇔
⇔
2
b
0
b
0
>
>
f
''
0
0
>



 f ' 1 = 0
3a + 2b + c = 0
Hàm số f x ñạt cực ñại tại x = 1 khi và chỉ khi 
⇔
2
6
a
2
b
0
+
<

f
''
1
0
<



( )

( )

()
()
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3 ) suy ra a = −2, b = 3, c = 0, d = 0
Ta kiểm tra lại f ( x ) = −2x + 3x
Ta có f ' ( x ) = −6x + 6x , f '' ( x ) = −12x + 6
f '' ( 0 ) = 6 > 0 . Hàm số ñạt cực tiểu tại x = 0
f '' (1) = −6 < 0 . Hàm số ñạt cực ñại tại x = 1

()

()

()

f 0 = 0 ⇒ d = 0 , f 1 = 1 ⇒ a + b + c + d = 1 hay a + b + c = 1 do d = 0 3

3


2

2

Vậy : a = −2, b = 3, c = 0, d = 0

( )

2. Tìm các hệ số a, b, c sao cho hàm số f x = x 3 + ax 2 + bx + c ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = −2

( )

và ñồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A 1; 0 .
Hàm số đã cho xác định trên ℝ .
Ta có f ' x = 3x 2 + 2ax + b

( )

-50-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

 f ' −2 = 0
4a − b = 12
⇔
Hàm số ñạt cực trị bằng 0 tại ñiểm x = −2 khi và chỉ khi 
1
4
a

2
b
c
8

+
=
f
2
0

=




( )
( )

( )

()

()

()

ðồ thị của hàm số ñi qua ñiểm A 1; 0 khi và chỉ khi f 1 = 0 ⇔ a + b + c + 1 = 0 2

()( )


Từ 1 , 2 suy ra a = 3, b = 0, c = −4 .
3. Hàm số ñã cho xác ñịnh khi ax + b ≠ 0 và có đạo hàm y ' =

a 2x 2 + 2abx + b 2 − a 2b

(ax + b )

2

• ðiều kiện cần :
Hàm số đạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 khi và chỉ khi
b 2 − a 2b = 0
b 2 − a 2b
b = a 2 > 0
=
0


2
y ' 0 = 0
a = −2

0
b
 2
 b

8
2

0
⇔ 16a 2 + 8ab + b 2 − a 2b
⇔ 2

+
=

a
a



2
2
b=4
=0
y ' 4 = 0

16a + 8ab + b − a b = 0
4a + a 2 ≠ 0

2


4a + b ≠ 0
4a + b



()

()

(

(

)

• ðiều kiện đủ :
a = −2
x 2 − 4x
⇒ y' =

2
b = 4
−x + 2

(

)

x = 0
y' = 0 ⇔ 
x = 4

)

Bảng biến thiên
−∞


x
f' x

( )
f (x )

+

0
0

2





4
0

+∞
+

+∞


−∞

−∞


+∞
CT

Từ bảng biến thiên :hàm số ñạt cực trị tại ñiểm x = 0 và x = 4 . Vậy a = −2, b = 4 là giá trị cần tìm.

Ví dụ 6:

( )

1. Cho hàm số y = f x = x 3 − 3x 2 + 2

(C ) . Hãy xác ñịnh tất cả các giá trị của a

ñể ñiểm cực ñại

( )

và ñiểm cực tiểu của ñồ thị C ở về hai phía khác nhau của đường trịn (phía trong và phía ngồi):

(C ) : x
a

2

+ y 2 − 2ax − 4ay + 5a 2 − 1 = 0

( )

2. Cho hàm số y = f x =


(

x ∈ 0;2m

)

x 2 + m 2x + 2m 2 − 5m + 3
. Tìm m > 0 để hàm số ñạt cực tiểu tại
x

3. y = f (x ) = x 3 − 3x 2 + m 2x + m. có cực đại , cực tiểu và hai ñiểm ñó ñối xứng nhau qua

-51-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

1
5
ñường thẳng y = x −
2
2
x 2 − m + 1 x − m 2 + 4m − 2
4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x )
. có cực
x −1
trị đồng thời tích các giá trị cực đại và cực tiểu đạt giá trị nhỏ nhất.
x 2 + m + 2 x + 3m + 2
5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thì hàm số y = f (x ) =
có giá trị

x +1
1
2
2
+ yCT
> .
cực trị , ñồng thời y CÑ
2
Giải :
x = 0 ⇒ y = 2
1. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có đạo hàm y ' = 3x 2 − 6x
y' = 0 ⇔ 
x = 2 ⇒ y = −2

(

)

(

( ) (

)

( ) (

)

)


ðồ thị hàm số có hai điểm cực trị A 0;2 , B 2; −2 . Hai ñiểm A 0;2 , B 2; −2 ở về hai phía của hai

( )

đường trịn C a khi

(

)(

)

3
⇔ PA/(C ) .PB /(C ) < 0 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 5a 2 + 4a + 7 < 0 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 < 0 ⇔ < a < 1
a
a
5

( )

( ) (

Cách 2 : C a : x 2 + y 2 − 2ax − 4ay + 5a 2 − 1 = 0 ⇔ C a : x − a

) + (y − 2a )
2

2

=1


(C ) có tâm I (a;2a ) và bán kính R = 1
a

Ta có : IB =

2

(a − 2 ) + (2a + 2 )
2

2


2
36
6
= 5a + 4a + 8 = 5  a +  +

> 1 = R ⇒ điểm B
5
5
5

2

( )

nằm ngồi C a , do đó điểm A nằm trong đường trịn


(C ) ⇔ IA < 1 ⇔
a

(

a 2 + 2 − 2a

)

2

< 1 ⇔ 5a 2 − 8a + 3 < 0 ⇔

{}

3
5

2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 0 và có đạo hàm

( )

x 2 − 2m 2 + 5m − 3 g x
= 2 , x ≠ 0 Với g x = x 2 − 2m 2 + 5m − 3 Hàm số ñạt cực tiểu tại
2
x
x
x ∈ 0;2m ⇔ g x = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 x 1 < x 2 thoả


y' =

(

)

( )

( )

(

)




m > 0
1
m > 0
m > 0
 m < 1




x 1 < 0 < x 2 < 2m ⇔ 1.g 0 < 0 ⇔ −2m 2 + 5m − 3 < 0 ⇔  
2
m > 3

m > 3
1.g 2m > 0
2m 2 + 5m − 3 > 0

2





2
 m < −3

1
 m >
2
 

()
( )

-52-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
1
3
Vậy giá trị m cần tìm là < m < 1 ∨ m > .
2
2

3. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ và có đạo hàm y ' = 3x 2 − 6x + m 2 .



Hàm số có cực đại , cực tiểu khi phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2
m2
.
3
là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số và I là trung ñiểm của ñoạn AB .

⇔ ∆ ' = 9 − 3m 2 > 0 ⇔ − 3 < m < 3 .Vi-ét, ta có x 1 + x 2 = 2

(

) (

Gọi A x1; y1 , B x 2 ; y2

)

ðường thẳng AB có hệ số góc
3
3
2
2
2
y 2 − y1 x 2 − x 1 − 3 x 2 − x 1 + m x 2 − x 1
kAB =
=
= x1 + x 2

x 2 − x1
x 2 − x1

(

)

(

)

(

)

2

x 1.x 2 =

,

(

)

− x 1x 2 − 3 x 1 + x 2 + m 2

m2
2m 2 − 6
− 6 + m2 =

3
3
1
5
1
ðường thẳng y = x − ∆ có hệ số góc k =
2
2
2
kAB = 4 −

( )

AB ⊥ ∆
Hai ñiểm A x1; y1 , B x 2 ; y2 ñối xứng nhau qua ñường thẳng ∆ khi và chỉ khi 
I ∈ ∆
1  2m 2 − 6 
• AB ⊥ ∆ ⇔ kAB .k = −1 ⇔ . 
 = −1 ⇔ m = 0
2 
3

x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ A 0; 0
1
y' = 0 ⇔  1
• m = 0 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x
⇒ I 1; −2
x
y
=

2

= −4 ⇒ B 2; −4
 2
2

(

) (

)

( )

( )
( )

(

(

)

)

Dễ thấy I 1; −2 ∈ ∆
Vậy m = 0 thoả mãn u cầu bài tốn .
4. Hàm số đã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 .

{}

g (x )
x − 2x + m − 3m + 3
g ( x ) = x − 2x + m − 3m + 3
=
,x ≠ 1
Ta có y ' =
( x − 1)
( x − 1)
Hàm số có cực đại , cực tiểu khi phương trình g ( x ) = 0, x ≠ 1 có hai nghiệm phân biệt x , x
2

2

2

2

2

2

1

2

khác 1 .

2
∆ ' > 0
−m + 3m − 2 > 0

⇔
⇔ 2
⇔1g
1
0

m
m
3
2
0

+




Gọi

()
A ( x ; y ) , B ( x ; y ) là các ñiểm cực trị của đồ thị hàm số thì x , x
1

1

2

1


2

2

là nghiệm của phương trình

( )

g x = 0, x ≠ 1 .
x = 1 − −m 2 + 3m − 2 ⇒ y = 1 − m + 2 −m 2 + 3m − 2
1

Khi đó y ' = 0 ⇔ 1
2
x = 1 + −m + 3m − 2 ⇒ y = 1 − m − 2 −m 2 + 3m − 2
2
 2

(

)(

)

(

y1.y2 = 1 − m + 2 −m 2 + 3m − 2 1 − m − 2 −m 2 + 3m − 2 = 1 − m

-53-


)

2

(

− 4 −m 2 + 3m − 2

)


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79



2


7
4
4
4
7
y1.y2 = 5m 2 − 14m + 9 = 5  m −  − ≥ − ⇒ min y1.y2 = − khi m =
5
5
5
5
5


7
So với ñiều kiện , vậy m = là giá trị cần tìm .
5
5. Hàm số đã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ −1 .

{ }

Ta có : y ' =

x 2 + 2x − 2m

(

x +1

)

2

=

( )
( x + 1)
g x

2

( )

, x ≠ −1


g x = x 2 + 2x − 2m

( )

Hàm số có cực đại , cực tiểu khi phương trình g x = 0, x ≠ −1 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 khác

1
 ∆ ' > 0
2m + 1 > 0
−1 ⇔ 
⇔
⇔m >−
g −1 ≠ 0
2
 −2m − 1 ≠ 0


( )

(

) (
nghiệm của phương trình g ( x ) = 0, x ≠ −1

)

Gọi A x 1; y1 = 2x 1 + m + 2 , B x 2 ; y2 = 2x 2 + m + 2 là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là
Theo định lý Vi- ét x 1 + x 2 = −2, x 1 .x 2 = −2m
Theo bài toán :


(

) + (2x + m + 2 ) = 4 (x + x ) + 4 (m + 2 )(x + x ) + 2 (m + 2 )
 + 4 m + 2 x + x + 2 m + 2 = 4 4 + 4m − 8 m + 2 + 2 m + 2
(
)(
) (
) (
) (
) (
)


2
2
y CÑ
+ yCT
= y12 + y22 = 2x 1 + m + 2

y12 + y22 = 4  x 1 + x 2


(

)

2

− 2x 1x 2


2

2

2
1

2

2

2

2

1

2

2

1

2

y12 + y22 = 2m 2 + 16m + 8

1
2

 1

 1 1
 1

Do đó hàm số f m ñồng biến trên khoảng m ∈  − ; +∞  và f m > f  −  = , m ∈  − ; +∞ 
 2

 2 2
 2

 1

1
2
2
+ yCT
> , m ∈  − ; +∞ 
Vậy y CĐ
2
 2

Ví dụ 7:
1
1
1. Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số y = mx 3 − m − 1 x 2 + 3 m − 2 x + có cực ñại ,
3
3
cực tiểu ñồng thời hoành ñộ cực ñại cực tiểu x 1, x 2 thỏa x 1 + 2x 2 = 1


( )

Xét f m = 2m 2 + 16m + 8, m > −

1
2

( )

f ' m = 4m + 16 > 0, ∀m > −

( )

( )

(

2. Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số y =

(

)

(

)

)

mx 2 + m 2 + 1 x + 4m 3 + m


tương ứng có một
x +m
điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ II và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư thứ IV của mặt

( )

( )

phẳng tọa ñộ .
Giải :
1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ .
-54-

2


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

(

)

(

Ta có y ' = mx − 2 m − 1 x + 3 m − 2
2




)

Hàm số có cực đại , cực tiểu khi y ' ñổi dấu hai lần qua nghiệm x , tức là phương trình

(

)

(

)

mx 2 − 2 m − 1 x + 3 m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2

m ≠ 0
m ≠ 0
m ≠ 0

⇔
⇔ 2 − 6
2

2
2+ 6
−2m + 4m + 1 > 0
∆ ' = m − 1 − 3m m − 2 > 0

2
 2

Theo ñịnh lý Vi – ét và yêu cầu bài toán, ta có:


x = 3m − 4
2
1
+
=
x
x
gt
 1
2
 1
m


2
2 m −1

2−m

2
m =
x
x
x
m
m
m

+
=

=


+
=


3
8
4
0
0
3
 1
 2
2

m
m


m
=
2

3 m −2


 3m − 4   2 − m  3 m − 2

=
x 1.x 2 =

m
m

 m   m 

(

)

(

)

( )
( )

(

)

(

So với ñiều kiện bài toán , vậy m =

2

∨ m = 2 là giá trị cần tìm .
3

{ }

2. Hàm số đã cho xác định trên D = ℝ \ −m

Ta có : y ' =

mx 2 + 2m 2x − 3m 3

(

)

4m 3
và y = mx + 1 +
m≠0
x +m

(

)

)

, x ≠ −m

(x + m )
Gọi A ( x ; y ) , B ( x ; y ) là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x , x ( x < x ) là nghiệm của phương

trình g ( x ) = mx + 2m x − 3m = 0, x ≠ −m
ðồ thị của hàm số có một điểm cực trị thuộc góc phần tư thứ ( II ) và một ñiểm cực trị thuộc góc phần tư
thứ ( IV ) của mặt phẳng tọa độ khi
• x < 0 < x
(1 )
A thuộc góc phần tư thứ (II)

⇔
⇔ • y < 0 < y
(2)
B thuộc góc phần tư thứ (IV)
• Hệsố góc của tiệm cận xiên nhỏ hơn 0 3

()

(1) ⇔ m.g ( 0 ) < 0 ⇔ −3m < 0 ⇔ m ≠ 0 (a )
(2 ) ⇔ ðồ thị của hàm số không cắt trục Ox ⇔ mx + (m + 1) x + 4m + m = 0 (x ≠ −m ) vô
1

2

1

2

2

2

1


2

2

1

2

3

1

2

2

1

4

2

2

3

nghiệm

1

m ≠ 0
m < −
m ≠ 0


m
0



5
⇔
⇔
⇔ 2 1⇔
2
4
2
2
3
1
m
m


+
<
15
2
1
0



∆ = m + 1 − 4m 4m + m < 0
m >

5
m >
5


(

)

(

)

( 3 ) ⇔ m < 0 (c )

-55-

(b )


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
1
Từ a b c suy ra m < −
là giá trị cần tìm.
5

Ví dụ 8:



()()()

( )

(

)

(

( )

)

Cho hàm số f x = x 3 + m − 1 x 2 − m + 2 x − 1 , có đồ thị là C m , m là tham số.
1. Chứng minh rằng hàm số ln có một cực đại , một cực tiểu .

( )

2. Khi m = 1 , ñồ thị hàm số là C

()

a ). Viết phương trình đường thẳng d vng góc với đường thẳng y =

( )


( )

x
và tiếp xúc với ñồ thị C .
3

b ). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của C .

Giải :
Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ .
1. Ta có f ' x = 3x 2 + 2 m − 1 x − m + 2 .

( )

(

)

(

)

( )

Vì ∆ ' = m 2 + m + 7 > 0, ∀m ∈ ℝ nên phương trình f ' x = 0 ln có hai nghiệm phân biệt . Do đó đồ
thị của hàm số ln có một cực ñại , một cực tiểu với mọi giá trị của tham số m .
2. m = 1 ⇒ C : f x = x 3 − 3x − 1
a ).


( ) ( )
Gọi M ( x ; y ) là toạ ñộ tiếp ñiểm của ñường thẳng (d ) và ñồ thị (C )
0

0

()

⇒ y 0 = x 03 − 3x 0 − 1, y 0 ' = 3x 02 − 3 . ðường thẳng d vng góc với đường thẳng y =

1
y 0 '   = −1 ⇔ 3x 02 − 3 = −3 ⇔ x 02 = 0 ⇔ x 0 = 0, y 0 = −1
3

()

( )

(

x
khi
3

)

Vậy ñường thẳng d : y = −3x − 1 và tiếp xúc với ñồ thị C tại ñiểm 0; −1 .

( )


(

)

(

)

b ). ðồ thị C có điểm cực ñại là A −1;1 , ñiểm cực tiểu là B 1; −3 . Do đó đường thẳng qua AB là :
y = −2x − 1 .
Ví dụ 9:

( )

(

(

)

)

1. Xác ñịnh giá trị tham số m ñể hàm số f x = x 3 − 2m + 1 x 2 + m 2 − 3m + 2 x + 4 có hai

điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung .
x 2 − m + 1 x + 3m + 2
2. Xác ñịnh giá trị tham số m để hàm số f x =
có hai điểm cực ñại và
x −1
cực tiểu cùng dấu .

3. Cho hàm số y = f x = −x 3 + 3 m + 1 x 2 − 3m 2 + 7m − 1 x + m 2 − 1 .ðịnh m ñể hàm số đạt

(

( )

( )

(

)

)

(

)

cực tiểu tại một điểm có hồnh độ nhỏ hơn 1.
x 2 + 2mx + 2
có ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu và
x +1
khoảng cách từ hai điểm đó đến đường thẳng ∆ : x + y + 2 = 0 bằng nhau.
Giải :

( )

4. Tìm giá trị của m ñể ñồ thị hàm số f x =

( )


(

)

1. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ và có đạo hàm f ' x = 3x 2 − 2 2m + 1 x + m 2 − 3m + 2

-56-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thoả mãn x 1 < 0 < x 2 ⇔ 3.f ' 0 < 0

( )

()

⇔ m 2 − 3m + 2 < 0 ⇔ 1 < m < 2
Vậy giá trị cần tìm là 1 < m < 2 .

{}

( )

2. Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 và có ñạo hàm f ' x =

x 2 − 2x − 2m − 1


(

x −1

)

2

,x ≠ 1

( )

Hàm số có cực đại và cực tiểu khi f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình

( )

g x = x 2 − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 , khi đó

∆ ' > 0
2m + 2 > 0
⇔
⇔ m > −1

−2m − 2 ≠ 0
g 1 ≠ 0


()

(


) (

Gọi A x 1 ; y1 , B x 2 ; y2

)

(1 )
( )

là các ñiểm cực trị của ñồ thị hàm số thì x 1, x 2 là nghiệm của g x = 0


2m + 2
= 1 − m − 2 2m + 2
x 1 = 1 − 2m + 2 ⇒ y1 = 1 − 2m + 2 − m +
2
2

+
m

Khi đó: y ' = 0 ⇔
2m + 2

= 1 − m + 2 2m + 2
x 2 = 1 + 2m + 2 ⇒ y2 = 1 + 2m + 2 − m +
2m + 2

Hai giá trị cực trị cùng dấu khi


)(

(

)

(

y1.y2 > 0 ⇔ 1 − m − 2 2m + 2 1 − m + 2 2m + 2 > 0 ⇔ 1 − m
⇔ m 2 − 10m − 7 > 0 ⇔ m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2

)

2

(

)

− 4 2m + 2 > 0

(2 )

() ()

Từ 1 và 2 suy ra −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2

{}


( )

Cách khác : Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ 1 và có ñạo hàm f ' x =

x 2 − 2x − 2m − 1

( x − 1)

2

,x ≠ 1

( )

Hàm số có cực ñại và cực tiểu khi f ' x = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 hay phương trình

∆ ' > 0
2m + 2 > 0
g x = x 2 − 2x − 2m − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ 
⇔
⇔ m > −1
−2m − 2 ≠ 0
g 1 ≠0


Hai giá trị cực trị cùng dấu khi ñồ thị của hàm số y = 0 cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt x ≠ 1 hay

( )

()


(

)

phương trình x 2 − m + 1 x + 3m + 2 = 0

(x ≠ 1) có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1 . Tức là

 m < 5 − 4 2
2
∆ = m + 1 2 − 4 3m + 2 > 0


10
7
0


>
m
m



⇔
⇔
⇔  m > 5 + 4 2
2m + 2 ≠ 0
1 − m + 1 + 3m + 2 ≠ 0




m ≠ −1

(

(

)

)

(

)

So với ñiều kiện , giá trị −1 < m < 5 − 4 2 ∨ m > 5 + 4 2 là giá trị cần tìm .

-57-


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

( )

(




(

)

)

3. Hàm số cho xác định trên ℝ và có đạo hàm f ' x = −3x + 6 m + 1 x − 3m 2 + 7m − 1 .Hàm số
2

( )

(

(

)

)

đạt cực tiểu tại một điểm có hồnh độ nhỏ hơn 1 ⇔ f ' x = −3x 2 + 6 m + 1 x − 3m 2 + 7m − 1 = 0
có hai nghiệm x 1, x 2 thoả mãn ñiều kiện :

()

()

 1 ⇔ −3.f ' 1 < 0
3 3m 2 + m − 4 < 0





9 m + 1 2 − 3 3m 2 + 7m − 1 > 0

x < 1 < x
∆ ' > 0
1

1
2

⇔
⇔  

 3 3m 2 + m − 4 ≥ 0
1
2
<

x
x
2
3.
'
1
0



f

 1

2


S

 m + 1 < 1

1
<


2

 4
 4

− < m < 1
 4
 3
 3

4
m
<
− < m < 1



3
12
0
m

+
>

⇔ 
⇔ 
⇔ 3
⇔m <1
4

4
 3m 2 + m − 4 ≥ 0





m
m
1

m≤−


3
3



 m < 0
<
m
0




x 2 + 2x + 2m − 2
4. Hàm số ñã cho xác định trên D = ℝ \ −1 và có ñạo hàm f ' x =
, x ≠ −1
2
x +1

()
()

()

(

(

)

(

()


)
(

{ }

)

)

( )

(

)

( )

Hàm số có cực đại , cực tiểu khi f ' x ñổi dấu hai lần qua nghiệm x hay phương trình

( )

g x = x 2 + 2x + 2m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác −1

∆ ' > 0
3
3 − 2m > 0
⇔
⇔
⇔m<

g −1 ≠ 0
2
2m − 3 ≠ 0


( )
A (x ; y

) (
)
nghiệm của phương trình g ( x ) = 0, x ≠ 1 . Theo ñịnh lý Vi ét x

Gọi

1

1

= 2x 1 + 2m , B x 2 ; y2 = 2x 2 + 2m là các ñiểm cực trị của đồ thị hàm số thì x 1, x 2 là
1

+ x 2 = −2, x 1 .x 2 = −2m

Theo yêu cầu bài toán

(

)

(


)

d A, ∆ = d B, ∆ ⇔

(

⇔ 3x 1 + 2m + 2

(

) (

x 1 + y1 + 2

x 2 + y2 + 2

=

2

) = ( 3x
2

2

+ 2m + 2

)


2

)

2

⇔ 3x 1 + 2m + 2 = 3x 2 + 2m + 2

(

⇔ 3x 1 + 2m + 2

(

)

) − ( 3x
2

⇔ x 1 − x 2 3 x 1 + x 2 + 4m + 4  = 0 ⇔ 3 x 1 + x 2 + 4m + 4 = 0



So với ñiều kiện, vậy m =

+ 2m + 2

2

(x


1

)

)

2

=0

( )

≠ x 2 ⇔ 3 −2 + 4m + 4 = 0 ⇔ m =

1
là giá trị cần tìm .
2

Ví dụ 10:
1. Chứng tỏ rằng chỉ có một điểm A duy nhất trên mặt phẳng toạ độ sao cho nó là ñiểm cực ñại của
x2 − m m + 1 x + m3 + 1
ñồ thị f x =
ứng với một giá trị thích hợp của m và cũng là điểm cực
x −m
tiểu của ñồ thị ứng với một giá trị thích hợp khác. Tìm toạ độ của A .

( )

(


)

-58-

1
2


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79

4
2
4
2. Tìm m ñể ñồ thị của hàm số y = x − 2mx + 2m + m có cực đại , cực tiểu ñồng thời các ñiểm
cực trị lập thành tam giác ñều.
Giải :

{ }

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên D = ℝ \ m .

( )

Ta có f ' x =

x 2 − 2mx + m 2 − 1

(x − m )


2

,x ≠ m

( )

g x = x 2 − 2mx + m 2 − 1

∆g = 1 > 0, ∀m

(
(

( )
( )

x = m − 1 ⇒ f x = −m 2 + m − 2 ⇒ M m − 1; −m 2 + m − 2
1
Do đó f ' x = 0 ⇔  1
x 2 = m + 1 ⇒ f x 2 = −m 2 + m + 2 ⇒ N m + 1; −m 2 + m + 2


( )

(

)
)

)


ðặt A x 0 ; y 0 .Giả sử ứng với giá trị m = m1 thì A là điểm cực đại và ứng với giá trị m = m2 thì A
là điểm cực tiểu của ñồ thị hàm số
x = m1 − 1
x 0 = m2 + 1
Ta có:  0
;

2
2
y 0 = −m1 + m1 − 2 y 0 = −m2 + m2 + 2
m − 1 = m2 + 1
m1 − m2 = 2

Theo bài tốn , ta có :  1 2

2
−m1 + m1 − 2 = −m2 + m2 + 2
 m1 − m2 m1 + m2 − 1 = −4


1
1
m1 − m2 = 2
m1 =
x 0 = −
2 ⇒
2 ⇒ A− 1;− 7 
⇔
⇔



 2 4
m1 + m2 = −1
m = − 3
y = − 7
 2
 0
2
4
 1 7
Vậy A  − ; −  là ñiểm duy nhất cần tìm thoả u cầu bài tốn .
 2 4
2. Hàm số cho xác ñịnh trên ℝ
x = 0
Ta có y ' = 4x 3 − 4mx = 4x x 2 − m
y' = 0 ⇔  2
x = m *
ðồ thị hàm số có cực đại , cực tiểu khi y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt và y ' ñổi dấu khi x qua các

(

(

)

)(

)


()

()

nghiệm đó , khi đó phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 0 ⇔ m > 0
Khi đó :

(

)

x = 0 ⇒ y = m 4 + 2m ⇒ A 0; m 4 + 2m
y' = 0 ⇔ 
x = ± m ⇒ y = m 4 − m 2 + 2m ⇒ B − m ; m 4 − m 2 + 2m ,C

Hàm số có 3 cực trị A, B,C lập thành tam giác ñều

(

) (

m ; m 4 − m 2 + 2m

AB = AC
⇔
⇔ AB 2 = BC 2 ⇔ m + m 4 = 4m ⇔ m m 3 − 3 = 0 ⇔ m = 3 3 m > 0
AB = BC

(


)

Vậy m = 3 3 là giá trị cần tìm .
Ví dụ 11:
1. Xác ñịnh tham số a ñể hàm số sau có cực đại: y = −2x + 2 + a x 2 − 4x + 5
Giải :
-59-

(

)

)


Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt 063.28.78.79 hoặc 0989.80.78.79
a x −2
1. Hàm số cho xác định trên ℝ và có ñạo hàm y ' = −2 +
x 2 − 4x + 5

(

(

)


a

y '' =


(x

)

2

− 4x + 5

 a x −2
 x 2 − 4x + 5
0
a
0
y ' x = 0

=2
 0
 2
=
0
⇔  x − 4x + 5
⇔
Hàm số ñạt cực ñại tại x = x 0 ⇔ 
2
x0 − 2
0
0
y '' x 0 < 0


a < 0
a < 0


( )
( )

()

Với a < 0 thì 1 ⇒ x 0 < 2 .
x 02 − 4x 0 + 5

( )

Xét hàm số : f x 0 =

( )

lim f x 0 = lim

x →−∞

( )

x0 − 2

, x0 < 2

= −1 ,


−2

(

Bảng biến thiên :
x
−∞
f' x

( )
f (x )

x 02 − 4x 0 + 5

x →−∞

Ta có f ' x 0 =

x0 − 2

x0 − 2

)

2

x 02 − 4x 0 + 5

( )


lim− f x 0 = lim−

x →2

(

x 02 − 4x 0 + 5

x →2

< 0, ∀x 0 ∈ −∞;2

x0 − 2

= −∞

)

2



−1

−∞
a
Phương trình 1 có nghiệm x 0 < 2 ⇔ < −1 ⇔ a < −2
2

()


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Tìm cực trị của các hàm số sau :
1
a ) f x = x 3 + 2x 2 + 3x − 1
3
1 3
b) f x = x − x 2 + 2x − 10
3
1
c) f x = x +
x
1
1
d) f x = x 5 − x 3 + 2
5
3
x 2 − 3x + 3
e) f x =
x −1

( )
()
( )

( )

( )

( )

( )

f ) f x = 8 − x2
x
g) f x = 2
x +1
x3
h) f x =
x +1
i) f x = 5 − x 2

( )
( )
j ) f (x ) = x +
1
k ) f (x ) = x
3

2. Tìm cực trị của các hàm số sau :

-60-

x2 − 1
3

− x 2 − 3x +

4
3


)

3

(1)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×