Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.02 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ A

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học 2014 - 2015
Môn: TOÁN, Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho các tập hợp A   0;3 , B   2; 2 .
Hãy xác định các tập hợp sau: A  B, A  B, B \ A, B   .
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y 

x 1
 x 1 .
x 1

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị là parabol (P).
1) Vẽ (P).
2) Dựa vào (P), hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y  3m  2 cắt
(P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 4 (3,0 điểm):
1) Cho tam giác ABC.
Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho MC  2MA .
   
Chứng minh rằng MA  MB  MC  AB .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(2; 2), B(1;1), C (2;0) .
 


a) Tính tích vô hướng AB.CB .
b) Tìm tọa độ điểm I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Học sinh chỉ được chọn làm bài một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Cơ bản:
Câu 5a (2,0 điểm):
1) Giải phương trình: 5 x  2 x 2  1  x  1 .
 3 x  y  2

2) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình: 

.

2 x  2 y  3  1
Câu 6a (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2;1), C (1; 2) .

Tìm tọa độ điểm A thuộc trục tung sao cho số đo góc C của tam giác ABC bằng 1200 .
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 5b (2,0 điểm):
1) Giải phương trình: 4  2 x  3  x  2 .
 x  2 y 2  y 2  7
2) Giải hệ phương trình:  2
.
2
 x  4 y  4  x  xy  2 y 

Câu 6b (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4;3),
C (0; 3) . Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với điểm B qua đường thẳng AC.
------------------------------------------HẾT-----------------------------------------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………..

Lớp: 10…...
SBD:…………. Phòng thi:…………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ B

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học 2014 - 2015
Môn: TOÁN, Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho các tập hợp A   1; 2 , B   0;3 .
Hãy xác định các tập hợp sau: A  B, A  B, B \ A, B   .
Câu 2 (1,0 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y  x  1 

x 1
.
x 1

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hàm số y  x 2  2 x có đồ thị (P).
1) Vẽ (P).
2) Dựa vào (P), hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y  2m  3 cắt
(P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 4 (3,0 điểm):
1) Cho tam giác ABC.

Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho NA  2 NB .
   
Chứng minh rằng NA  NB  NC  BC .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 2), B(5;0), C (4; 3) .
 
a) Tính tích vô hướng AC.CB .
b) Tìm tọa độ điểm I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Học sinh chỉ được chọn làm bài một trong hai phần sau (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Cơ bản:
Câu 5a (2,0 điểm):
1) Giải phương trình: 13  7 x  x 2  x  1 .
 x  2 y  1

2) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình: 

.

3 x  3 y  1  2
Câu 6a (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;1), B(5; 1) .

Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho số đo góc B của tam giác ABC bằng 1350 .
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 5b (2,0 điểm):
1) Giải phương trình: x  1  5  7 x  2 .
 x 2   2 x  y 2  3
2) Giải hệ phương trình:  2 2
.
4 x  y  2  2 x  2 xy  y 


Câu 6b (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; 3),
C (2;0) . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng BC.
------------------------------------------HẾT----------------------------------------(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………..
Lớp: 10…...
SBD:………….Phòng thi:…………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

KIỂM TRA HỌC KỲ 1

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

Năm học 2014 - 2015
Môn: TOÁN - Lớp: 10

HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM
ĐỀ A
Nội dung
Câu 1
+ A  B   2;3
+ A  B   0; 2

ĐỀ B
Nội dung
Câu 1

Điểm

1,0
0.25
0.25

+ A  B   1;3
+ A  B   0; 2

+ B \ A   2;0

0.25

+ A \ B   1;0 

+ B   1, 0,1, 2

0.25

+ B   0,1, 2

Câu 2
x 1  0
Hàm số xá định khi 
x 1  0
 x  1

 x  1
 x  1

1,0


Câu 2
x 1  0
Hàm số xá định khi 
x 1  0
x  1

 x 1
x  1

Tập xác định: D   1;  
Câu 3
1)
+ Tọa độ đỉnh: 1; 1

+ Trục đối xứng: x  1
+ Đồ thị:
. Biểu diễn được đỉnh, trục đối xứng, tọa
độ một số điểm thuộc đồ thị.
. Vẽ chính xác đồ thị
2) Dựa vào (P), ta có: d cắt (P) tại hai
điểm phân biệt  3  2m  1
 m  2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Chú ý: Nếu học sinh không sử dụng đồ thị
mà giải đúng thì cho 0.5 điểm.
Câu 4
1)
      
MA  MB  MC  MA  MA  AB  MC
  

 AB  2 AM  MC
  
 AB  CM  MC

 AB
2) 

a) AB   1;3 , CB   3;1
 
AB.CB  0

0.25
0.5
0.25
2,0
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3,0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5


Tập xác định: D  1;  
Câu 3
1)
+ Tọa độ đỉnh:  1; 1

+ Trục đối xứng: x  1
+ Đồ thị:
. Biểu diễn được đỉnh, trục đối xứng, tọa
độ một số điểm thuộc đồ thị.
. Vẽ chính xác đồ thị
2) Dựa vào (P), ta có: d cắt (P) tại hai điểm
phân biệt  2m  3  1
 m 1
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Chú ý: Nếu học sinh không sử dụng đồ thị
mà giải đúng thì cho 0.5 điểm.
Câu 4
1)      
NA  NB  NC  NA  NB  NB  BC
  
 BC  NA  2 NB
  
 BC  NA  AN

 BC
2) 

a) AC   3; 1 , CB  1;3
 
AC.CB  0



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b)
 
 
Theo a) ta có AB.CB  0  AB  CB
 tam giác ABC vuông tại B
 I là trung điểm của cạnh AC
 I  0; 1
Câu 5a

5x  2 x  1  x  1
 x  1  0

2
2
5 x  2 x  1   x  1
x  1
 2
3 x  7 x  2  0
x  1

1

  x 
3

  x  2
x2

Vậy nghiệm của PT: x  2
 3 x  y  2
2 x  3
2) 

2 x  2 y  3  1  y  2  3 x

0.25
0.25
0.25
0.25
2,0

2

1)


 x 

y 


3
2
1
2




 2.

 y 3



0.25
0.25

0.25

0.25

0.5

Vậy A 0; 3

1,0
0.25

2

 1  2( y  1)



Câu 5b
1) 4  2 x  3  x  2 (1)
Đk x  2


13  7 x  x  x  1
 x  1  0

2
2
13  7 x  x   x  1
 x  1
 2
2 x  5 x  12  0
 x  1


3
   x  
2

  x  4
x4
Vậy nghiệm của PT: x  4
 x  2 y  1
3 y  2
2) 

3 x  3 y  1  2
 x  1  2 y
1

 x  3

y  2


3
1 2 
Nghiệm của hệ PT:  ;

3 3 
Câu 6a
Vì C  Ox nên C  x;0 


Ta có BA   4; 2  , BC   x  5;1
 
 
BA.BC
cos B  cos BA, BC   
BA . BC





 y  2

Câu 5a
2

1)

0.5


 3 1
; 
Nghiệm của hệ PT: 
 2 2
Câu 6a
Vì A  Oy nên A  0; y 


Ta có CB  1; 1 , CA   1; y  2 
 
 
CB.CA
cos C  cos CB, CA   
CB . CA

b)
 
 
Theo a) ta có AC.CB  0  AC  CB
 tam giác ABC vuông tại C
 I là trung điểm của cạnh AB
 I  3; 1

 x  5



2

0.25


 10.

 1  4x  22

0.25
0.25

 x 8
Vậy C  8;0 

2,0

Câu 5b
1) x  1  5  7 x  2 (1)
Đk x  1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(1)  x  2  2 x  3  4

 2 2 x 2  x  6  3(5  x)
2  x  5
 2
 x  86 x  249  0
2  x  5

  x  3
  x  83


 x3

0.25
0.25
0.25

0.25

Vậy nghiệm của PT: x  3

 x  2 y 2  y 2  7 (1)
2) 
2
2
 x  4 y  4  x  xy  2 y  (2)
2
Ta có (2)   x  2 y   4  x  2 y   0
  x  2 y  x  2 y  4   0
x  2y  0

x  2y  4
+ Với x  2 y  0 thì (1)  y 2  7 (VN)
+ Với x  2 y  4 thì (1)  y 2  9
 y  3
Hệ PT có 2 nghiệm (3; - 2), (- 3; 10)
Câu 6b
Gọi H(x;
của B trên AC.
y) là hình chiếu
Ta có BH ( x  4; y  3) , AH ( x  2; y  1)


và CA(2; 2)
 
 BH  CA
Khi đó  

 AH  kCA
2( x  4)  2( y  3)  0

  x  2 y 1
 2  2
x  y  7
x  5

 
 H(5; 2)
x  y  3
y  2
Vì B’ đối xứng với B qua AC nên H là
trung điểm của BB’
Do đó B’(6; 1)

(1)  x  1  7 x  2  5

 7 x 2  5 x  2  4(3  x)
1  x  3
 2
9 x  91x  146  0
1  x  3


 x  2
 
  x  73
 
9
x2
Vậy nghiệm của PT: x  2
 x 2   2 x  y 2  3(1)
2) 
2
2
4 x  y  2  2 x  2 xy  y  (2)
2
Ta có (2)   2 x  y   2  2 x  y   0
  2 x  y  2 x  y  2   0

0.5
0.25
0.25
1,0

0.25

0.5

2 x  y  0

2 x  y  2
+ Với 2 x  y  0 thì (1)  x 2  3 (VN)
+ Với 2 x  y  2 thì (1)  x 2  1

 x  1
Hệ PT có 2 nghiệm (1;0), (- 1; 4)
Câu 6b
Gọi H(x;
của A trên BC.
y) là hình chiếu

Ta có AH ( x  1; y  1) , BH ( x  5; y  3) và

BC (3;3)
 
 AH  BC
Khi đó  

 BH  k BC
3( x  1)  3( y  1)  0

 x 5 y 3
 3  3
x  y  2
x  2

 
 H(2; 0)
x  y  2
y  0
Vì A’ đối xứng với A qua BC nên H là
trung điểm của AA’
Do đó A’(3; 1)


0.25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác nhưng đúng, giáo viên căn cứ vào thang điểm của đáp án để
cho điểm hợp lí!

------------------------------------------HẾT-----------------------------------------



×