PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THCS
(Áp dụng từ năm học 2008 – 2009)
LỚP 9
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I
19 tuần 72 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần tiếp theo x 3 tiết = 6 tiết
4 tuần cuối x 2 tiết = 8 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II
18 tuần 68 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết = 6 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết = 24 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Chương Tên bài Tiết thứ
I- Căn bậc
Hai. Căn bậc
Ba
§1. Căn bậc hai 1
§2. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
2
A A=
2
Luyện tập 3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 4
Luyện tập 5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7
§5. Bảng căn bậc hai 8
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9
Luyện tập 10
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) 11
Luyện tập 12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 13
§9. Căn bậc ba 14
Thực hành : Tính giá trị của các biểu thức chứa căn thức bậc
hai(với sự hỗ trợ của MTBT...)
15
Ôn tập chương I 16-17
Kiểm tra 45’ chương I 18
II- Hàm số
Bậc nhất
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 19
Luyện tập 20
§2. Hàm số bậc nhất 21
§3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a
≠
0) 22
Luyện tập 23
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 24
Luyện tập 25
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a
≠
0) 26
Luyện tập 27
On tập chương II 28
Kiểm tra 45’ chương II 29
III- Hệ
phương trình
§1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn 30
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 31
Luyện tập 32
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33
Luyện tập 34
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 35
Luyện tập 36
Ôn tập học kì I 37-38
Kiểm tra học kì I 90 phút (cả đại số và hình học ) 39; 40
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo) 42
Luyện tập 43; 44
On tập chương III 45
Kiểm tra 45’ chương III 46
IV- Hàm số
y = ax
2
Phương trình
Bậc hai
§1. Hàm số y = ax
2
(a
≠
0) 47
Luyện tập 48
§2. Đồ thị của hàm số y = ax
2
(a
≠
0) 49-50
Luyện tập 51
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 52
Luyện tập 53
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54
Luyện tập 55
Thực hành giải phương trình bậc hai bằng máy tính cầm tay 56
§5. Công thức nghiệm thu gọn 57
Luyện tập 58
§6. Hệ thức VI-ET và ứng dụng 59
Luyện tập 60
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 61-62
Luyện tập 63
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 64
Luyện tập 65
On tập chương IV 66
Kiểm tra 45’ chương IV 67
On tập cuối năm 68
Kiểm tra HKII (Gồm 1 tiết đại số và 1 tiết hình học) 69-70
HÌNH HỌC (70 tiết)
Chương Tên bài dạy Tiết thứ
I- Hệ thức
Lượng trong
Tam giác
Vuông
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1; 2
Luyện tập 3
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 4-5
Luyện tập 6
§3. Bảng lượng giác 7-8
Luyện tập 9
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 10; 11
Luyện tập 12; 13
§5. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn. 14
Thực hành ngoài trời 15-16
On tập chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 17-18
Kiểm tra 45’chương I 19
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 20
Luyện tập 21
§2. Đường kính và dây cung của đường tròn 22
Luyện tập 23
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 24
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26
Luyện tập 27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28-29
Luyện tập 30
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 31
On tập HKI 32
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) 33-34
Luyện tập 36
On tập chương II 36
III- Góc với
Đường tròn
§1. Góc ở tâm. Số đo cung 37
Luyện tập 38
§2. Liên hệ giữa cung và dây 39
§3. Góc nội tiếp 40
Luyện tập 41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 42
Luyện tập 43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn
44
Luyện tập 45
§6. Cung chứa góc 46
Luyện tập 47
§7. Tứ giác nội tiếp 48
Luyện tập 49
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 50-51
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn 52
Luyện tập 53
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 54
Luyện tập 55
On tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 56
Kiểm tra 45’ chương III 57
IV Hình trụ §1. Hình trụ- Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 58-59-60
Luyện tập 61
§2. Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích
của hình nón, hình nón cụt
62-63-64
Luyện tập 65
§3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 66-67
Luyện tập 68
On tập chương IV 69
On tập cuối năm 70