Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 cuối HK 2 năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.69 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH HẢI
Họ và tên: …………..……………………
Lớp………

Listening

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3
Thời gian: 35 phút

Reading and writing

Speaking

Total

Marks

Kỹ
năng

Mức/Điểm

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá
M1
Listen and number.

Nghe

Listen and tick the picture


Listen and chose the best answer

Đọc

Look and read then put a tick (v) or ( x) in the
box

Read and match

1

M2
3

1

0,75
2

0,75

15 câu
3.75 đ
37.5%

0,5
1

0,25


0.25

1
0,5

2

7 câu
1.75đ
17.5%

0,25
2

0,25

0,25
1

3

1

0,25

Viết

0,75
2


Reorder the words

0.25
1

0,5
2

Getting to know each other What’s your
name ?; How do you spell your name ?; How
are you today ?;

0,5

0.25

0,25
3

1
0,75

1

Describing picture What are the people in the
picture doing? Are there any animals? What
does your family often do in the evening

1


0,25
9

13
23%

8 câu

20%

1

Talking about familiar object What’s this ? What
colour/shape is it ?; Tell about school things

Tổng

0,25

0,5
1

2

M4

2

0.25
3


M3
1

0.25

fill in the gaps

Nói

Tổng số
câu, số
điểm, tỷ
lệ %

32%

0,25

10 câu
2.5đ
25%

1
0,25

14

0,25
4


35%

PART 1. LISTENING
Question 1: Listen and number. (nghe và đánh số)

Question 2: Listen and tick the picture. (Nghe và chọn bức tranh đúng)

10%

40 câu
10đ


Question 3: Listen and chose the best answer. (Nghe và chọn đáp án đúng)
1. How many maps are there in the living room?
A. There are two
B. there are three
2. Are there any sofas in the room.
A.Yes, there are
B. No, there aren’t
3. Do you have a robot?
A. No, I don’t
B. Yes, I do
4. Her father is ………………….
A. young
B. handsome
5. What does your mother look like?
B. she is nice
B. she is young.

PART 2. READING AND WRITING

Question 4. Look and read. Put a tick (

) or cross (X) in the box.

(1pt).


1. This is pen.

2.

They are skating.

3. It’s sunny

Question 5: Read and match
A

B

1. Who's that?

a. Yes, I do.

2. Do you have any toys?

b. Yes, there is.


3. How old is your father?

c. He's thirty-seven.

4. Is there a balcony in your classroom?

d. It's my sister.

Key

Question 6: Fill in the gaps (điền vào chỗ trống)
near

playing

watching

reading

dog

living room

My family is in the (1) living room. My father is (2)……………….. a book. My mother and I
are (3) ……………….. TV. My sister is (4) ……………….. with her cat (5) the TV. My (6)
……………….. is under the table.
Question 7: Put the words in order (Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

1. My / Hello. / Mary/ name’s/
- …………………………………………………………………………………….

2. old / How / your father? / is
- …………………………………………………………………………………….
3. many / How /fans/there? /are
- ……………………………………………………………………………………..

PART III SPEAKING (2.5pt) (5’)
Question 8.

1.getting to know each other

2. talking about school objects


-greetings
What’s your name?
How do you spell your name?
How are you today?......................
3. describing picture.

What’s this/that?
What color is this? .......



×