Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra môn toán lớp 3 cuối HK 2 năm học 2016 2017 (có ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 5 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II- LỚP 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
TT
1

2

3

Chủ đề
Số học

Đại lượng và đo
đại lượng

Yếu tố hình học

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Số câu

02

02

02


01

Câu số

1; 2

4; 6

7, 8

10

Số câu

01

Câu số

5

Mức 4

Cộng
5 câu

1 câu

Số câu

01


01

Câu số

3

9

2 câu

TS câu

03 câu

03 câu

03 câu

01 câu

10 câu

TS điểm

3 điểm

3 điểm

3 điểm


1 điểm

10 điểm

Tổng số

Trường: ……..……………………

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3


Họ và tên HS: ……..……………………
Lớp:………………

NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng … năm 2017 .
Nhận xét của thầy cô

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

Câu 1. Tính (1 điểm):

9Câu
x 72.=Viết vào chỗ trống5(1x điểm):
9=

48 : 8 =
35 : 7 =

5x6 =
63 : 9 =

Viết số
64 250

7x3=
45 : 5 =

Đọc số
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm

72 205
Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm):
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 13cm

9 cm

A

B

B. 26cm
4 cm


Câu
4. Đặt tính rồi tính
C. 28cm
D.(136điểm):
cm
17 x 8

128 x 6

560 : 8

425 : 5

D

C

………………………….

………………………….

………………………….

………………………….

…………………………..

…………………………..

…………………………..


…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng:
8m 5cm = …cm
A. 10 cm

B. 82cm

C. 805cm

Câu 6. Tìm X ( 1điểm):
a) X - 1154 = 3363

b) X x 5 = 2115

D. 8020 cm


Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210
………………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 8. Bài toán (1 điểm):
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm):
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy
diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2
Câu 10. Bài toán (1 điểm):
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và
3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 4 câu được 0,5 điểm


9Câu
x 72.=Viết
63 vào chỗ trống:
5 x1 9điểm,
= 45điển đúng mỗi
5 x ý6 được
= 300,25 điểm7 x 3 = 21
48 : 8 = 6
35 : 7 = 5
63 : 9 = 7
45 : 5 = 5
Viết số
64 250

Đọc số
Sáu mươi tư nghìn hai trăm năm mươi

69 105

Sáu mươi chín nghìn một trăm linh năm

72 205

Ba mươi hai nghìn hai trăm linh năm

43 045

Bốn mươi ba nghìn không trăm bốn mươi lăm


Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 13 cm

9 cm

A

B

B. 26cm
4cm

Câu
4. Đặt tính rồi tính:
C. 28cm
D. 136điểm
cm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm
17 x 8
17 x 8 = 136

128 x 6
128 x 6 = 768

D

560 : 8
560 : 8 = 70

425 : 5


C
425 : 5 = 85

Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm
8m 5cm = …cm
A. 10 cm

B. 82cm

C. 805cm

D. 8020 cm

Câu 6. Tìm Y: 1 điểm
a) X - 1154 = 3363
Y - 1154 = 3363
3363 + 1154
4519

Y=
Y=

b) X x 5 = 2115
Y X 5 = 2115
= 2115 : 5

Y
Y = 423



Câu 7. Thứ tự từ bé đến lớn: 43 605; 46 112; 8 005; 7 885; 50 210 (1 điểm)
7 885; 8 005; 43 605; 46 112; 50 210

Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài
toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm
6 thùng chứa 180l dầu. Hỏi 8 thùng như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Mỗi thùng chứa số lít dầu là:
180: 6 = 30 (l)
8 thùng như thế chứa số lít dầu là:
30 x 8 = 240 (l)
Đáp số: 240l dầu
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Vậy
diện tích của mảnh vườn đó là 320 m2
Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm.
Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm.
Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 93 học sinh. Lớp 3A và 3B có 61 học sinh. Lớp 3B và
3C có 63 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C?
Bài giải:
Số học sinh lớp 3A có là:
93 – 63 = 30 (học sinh)
Số học sinh lớp 3C có là:
93 – 61 = 32 (học sinh)
Đáp số: 3A: 30 học sinh
3C: 32 học sinh




×