SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU DFD MÔ TẢ NỘI DUNG CÁC
LUỒNG DỮ LIỆU VÀ THUẬT TOÁN CƠ BẢN CHO MỖI
NGHIỆP VỤ
Stt
Họ và tên
MSSV
Công việc
1
Trần Thị Thơm
14110192
2
Huỳnh Nhật Thành
14110178
3
Lê Thị Minh Thương
14110196
Nghiệp vụ tìm
kiếm nhân viên,
xem chi tiết món,
thêm món, sửa
thông tin món
Nghiệp vụ đăng
nhập,thêm nhân
viên, xem chi tiết
nhân viên, xóa
nhân viên
Nghiệp vụ xóa
món, thêm hóa
đơn, sửa chi tiết
hóa đơn, xem chi
tiết hóa đơn
Mức độ
hoàn thành
100%
100%
100%
•
Nghiệp vụ: Đăng nhập:
Quản lý, Nhân viên
Đăng nhập
D1
D6
tblNhanVien
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ Đăng nhập
D1
D3
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ Đăng nhập
Yêu cầu đăng nhập, yêu cầu thoát, tên đăng nhập, mật khẩu
Danh sách nhân viên: Tên đăng nhập, mật khẩu
Thành công hay thất bại
Thuật toán
B1
B2
Mở kết nối CSDL
Lấy D3 từ tblNhanVien
B3
Truyền D3 cho người dùng qua D6 và biểu mẫu
BM_ĐăngNhập(BM5)
Nhận D1 từ người dùng hoặc lệnh Thoát.
Nếu yêu cầu thoát thì đóng Form đăng nhập, chuyển đến B10.
Nếu là yêu cầu đăng nhập chuyển đến B6.
So sánh tên đăng nhập từ D1 với tên đăng nhập trong D3, nếu
đúng thì sang B7, không đúng thì sang B9
So sánh mật khẩu từ D1 với mật khẩu trong D3, nếu đúng thì
sang B8, nếu không đúng thì sang B9
Thông báo đăng nhập thành công, chuyển đến B10.
Thông báo đăng nhập thất bại, chuyển về B1.
Đóng kết nối CSDL
Kết thúc
B4
B5
B6
B7
B8
B9
B10
B11
•
Nghiệp vụ: Đăng xuất
Quản lý, Nhân viên
Đăng xuất
D1
D6
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ Đăng nhập
D1
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ Đăng xuất
Yêu cầu đăng xuất.
Thành công hay thất bại
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
B5
Mở kết nối CSDL
Nhận yêu cầu từ D1
Truyền biểu mẫu BM_ĐăngXuất(BM6). Thực hiện D6
Đóng kết nối CSDL
Kết thúc
•
Nghiệp vụ: Xem trang chủ
Quản lý, Nhân viên
Xem trang chủ
D1
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xem trang chủ
Loại người dùng (Quản lý, Nhân viên)
Trang chủ (Trang chủ của quản lý, trang chủ của nhân viên)
D1
D6
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
B5
Mở kết nối CSDL
Nhận diện người dùng
Hiện trang chủ cho từng loại người dùng.
Đóng kết nối CSDL
Kết thúc
•
Nghiệp vụ: Thêm nhân viên
Quản lý
Thêm nhân viên
D1
D6
tblNhanVien
D4
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ thêm nhân viên
D1
D4
D6
B1
B2
B3
B4
B5
B6
Mô hình hóa nghiệp vụ thêm nhân viên
Thông tin nhân viên(Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, phái, số CMND, địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu,
quyền), yêu cầu thêm, yêu cầu hủy
D1
Thành công hay thất bại
Thuật toán
Nhận D1 từ Quản lý.
Nếu là yêu cầu thoát thì đến B9. Nếu là yêu cầu thêm thì đến
bước 3
Kiểm tra các thông tin cần nhập có sai yêu cầu không. Nếu sai
thì trả D6 thông báo là thất bại đến người dùng. Còn ngược lại
nếu thông báo người dùng nhập đúng thì về B1. Nếu đúng thì
dến B4.
Mở kết nối CSDL.
Kiểm tra mã nhân viên đã tồn tại chưa. Nếu tồn tại thì trả D6
thông báo là thất bại đến người dùng và thông báo mã đã bị
trùng cho người dùng, cuối cùng là trả về B1. Nếu chưa tồn
tại thì đến B6.
Lưu D4 vào CSDL.
B7
Nếu lưu thành công, trả D6 thành công cho người dùng.Cập
nhật lại DS. Nếu lưu thất bại D6 thành công cho người dùng.
Đóng kết nối CSDL.
Kết thúc.
B8
B9
•
Nghiệp vụ: Xem chi tiết nhân viên
Quản lý
Xem chi tiết NV
D1
D6
tblNhanVien
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết nhân viên
D1
D3
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết nhân viên
Thông tin nhân viên (Mã nhân viên)
Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày sinh, phái, số CMND,
địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu, quyền
D3
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận yêu cầu từ D1
Lấy D3 từ tblNhanVien
Truyền D3 cho người dùng qua D6 và biểu mẫu
BM_Xemdanhmucsanpham (BM6)
Đóng cơ sở dữ liệu
Kết thúc
B1
B2
B3
B4
B6
B7
•
Nghiệp vụ: Xóa nhân viên
Quản lý
Xóa nhân viên
D1
D6
tbtNhanVien
D4
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xóa nhân viên
D1
D3
Mô hình hóa nghiệp vụ xóa nhân viên
Mã nhân viên, yêu cầu xóa, yêu cầu hủy
Danh sách nhân viên và các thông tin của nhân viên(Mã nhân
viên, họ tên nhân viên, ngày sinh, phái, số CMND, địa chỉ,
ngày vào làm, lương, mật khẩu, quyền)
D4
D6
Dữ liệu sau khi xóa học viên
D3
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
Mở kết nối CSDL
Truyền D3 cho người dùng qua D6
D1
Nếu hủy thì tới bước 7
Cập nhật D4 xuống CSDL
Thông báo xóa thành công tới B7
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Kết thúc
•
Nghiệp vụ: Tra cứu nhân viên
Quản lý
Tra cứu NV
D1
D6
tblNhanVien
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ tra cứu nhân viên
D1
D3
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ tra cứu nhân viên
Thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Tên nhân viên)
Thông tin nhân viên (Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, phái, số CMND, địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu,
quyền)
D3
Thuật toán
Nhận D1 từ người dùng
Mở kết nối CSDL.
Lấy D3 từ CSDL.
Truyền D3 cho người dùng qua D6 và biểu mẫu
BM_Xemnhanvientracuu (BM7).
Đóng kết nối CSDL.
Kết thúc.
B1
B2
B3
B4
B5
B6
•
Nghiệp vụ: Sửa nhân viên
Mô hình hóa nghiệp vụ sửa nhân viên
Thông tin nhân viên (Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, phái, số CMND, địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu,
quyền), yêu cầu lưu, yêu cầu hủy
Danh sách nhân viên (Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, phái, số CMND, địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu,
quyền)
Thông tin đã sửa
D3
D1
D3
D4
D6
Thuật toán
B1
B2
B3
Mở kết nối CSDL
Lấy D3 (danh sách nhân viên) từ tblNhanVien
Truyền D3 cho người dùng qua D6 biểu mẫu
BM_Xemnhanvien(BM5).
Nhận D1
Nếu lệnh hủy tới B8
Lưu D4 xuống CSDL
Thông báo sửa thành công.
Đóng CSDL
Kết thúc.
B4
B5
B6
B7
B8
B9
•
Nghiệp vụ: Tính lương
Quản lý
Tính lương
D1
D6
tbtNhanVien
D4
D3
D1
D3
D4
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ tính lương
Thông tin nhân viên (Mã nhân viên), yêu cầu tính, yêu cầu
hủy
Danh sách nhân viên (Mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, phái, số CMND, địa chỉ, ngày vào làm, lương, mật khẩu,
quyền)
Thông tin lương đã tính
D3
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
Mở kết nối CSDL
Lấy D3 (danh sách nhân viên) từ tblNhanVien
Truyền D3 cho người dùng qua D6 biểu mẫu
BM_Xemluongnhanvien(BM8).
Nhận D1
Nếu lệnh hủy tới B8
Tính lương theo ràng buộc QĐ_9
Lưu D4 xuống CSDL
Đóng CSDL
Kết thúc.
•
Nghiệp vụ: Xem chi tiết món
Quản lý, Nhân Viên
D6
D1
Xem chi tiết món.
D3
D4
tblChiTietMonAn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết món
Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết món
Thông tin chi tiết món từ người dùng (Mã Món)
Thông tin món ăn (Mã món, Mã loại món, tên món, số lượng,
đơn giá, giá nhập, hình ảnh)
D4
D1
D4
D6
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận yêu cầu từ D1(Chọn mã món ăn) và truyền biểu mẫu
BM_XemChiTietMonAn(BM8)
Hiển thị D4
Đóng cơ sở dữ liệu
Kết thúc.
B1
B2
B3
B4
B5
•
Nghiệp vụ: Thêm món
Quản lý
D1
D6
Thêm món
D4
tblMonAn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ thêm món
D1
D4
D6
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết món
Thông tin món ăn (Mã món, Mã loại món, tên món, số lượng,
đơn giá, giá nhập, hình ảnh, yêu cầu lưu, yêu cầu hủy)
Các thông tin của D1
Hiển thị thành công hay thất bại
Thuật toán
Nhận D1 từ người quản lý
Nếu là yêu cầu thoát thì đến bước 9
Nếu là yêu cầu thêm thì chuyển đến bước 3
Kiểm tra các thông tin nhập có sai yêu cầu không, nếu sai trả
D6 là thất bại cho người dùng.
Thông báo người dùng nhập đung và về bước 1.
Nếu đúng thì chuyển đến bước 4
Mở kết nối CSDL
Kiểm tra mã hàng hóa đã tồn tại chưa.
Nếu rồi thì trả D6 là thất bại và thông báo mã trùng cho người
dùng và về bước1
Nếu chưa tồn tại đến bước 6
Lưu D4 vào csdl
Nếu lưu thành công, trả D6 là thành công cho người dùng
Sau đó cập nhật lại thông tin
Đóng kết nối csdl
Kết thúc
•
Nghiệp vụ: Sửa thông tin món
Quản lý
D1
D6
Sửa thông tin món ăn
D3
D4
tblMonAn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ sửa thông tin món
D1
D3
D4
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ sửa thông tin món
Thông tin món ăn (Mã món, Mã loại món, tên món, số lượng,
đơn giá, giá nhập, hình ảnh, yêu cầu lưu, yêu cầu hủy)
Danh sách chi tiết món(Mã món, Mã loại món, tên món, số
lượng, đơn giá, giá nhập, hình ảnh, yêu cầu lưu, yêu cầu hủy)
Các thông tin của D1
Thành công hay thất bại
Thuật toán
B1
B2
Mở kết nối CSDL.
Mở Form, Hiển thị các thông tin của món
B3
Nếu là yêu cầu thoát thì đến bước 9
Nếu là yêu cầu thêm thì chuyển đến bước 4
Nhận yêu cầu. Nếu là lưu đến bước 5. Nếu là hủy đến bước 9
Nhập thông tin, kiểm tra các thông tin nhập đúng chưa.
Nếu thất bại thì thông báo nhập lại cho người dùng và về
bước 2.
Nếu đúng đến B6.
Cập nhật D3.
Cập nhật thành công thì cập nhật lại DS. Nếu thất bại. Trả D6
cho người dùng.
Đóng kết nối csdl
B4
B5
B7
B8
B9
•
Nghiệp vụ: Xóa món
Quản lý
D1
D6
Xóa món ăn
D3
D4
tblMonAn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xóa món
D1
D3
D4
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xóa món ăn
Thông tin món ăn (Mã món, yêu cầu lưu, yêu cầu hủy)
Danh sách các thông tin của món (Mã món ăn, tên món ăn
Mã món
Thành công hay thất bại.
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
Mở kết nối CSDL
Hiển thị thông tin món cần xóa.
Nhận D1 từ người dùng.
Nếu là yêu cầu hủy, chuyển đến bước 8.
Nếu là yêu cầu xóa đến bước 5
Xóa thông tin thông qua mã món
Nếu xóa được thì cập nhật lại DS món, nếu không xóa được
thì trả D6 cho người dùng( Thất bại).
Đóng kết nối csdl
Kết thúc
B5
B6
B7
B8
•
Nghiệp vụ: Thống kê doanh thu
Quản lý
D6
D1
Thống kê doanh thu
D3
tblHoaDon,tblChiTietHoaDon,tblThongKe
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xóa món ăn
D1
D3
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xóa món ăn
Thông tin thống kê (Mã hóa đơn, Ngày Lập Hóa đơn, tổng
tiền)
Thông tin thống kê (Mã hóa đơn, Ngày Lập Hóa đơn, tổng
tiền)
Thông tin doanh thu
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận tất cả thông tin của D1 từ người dùng
Nếu là yêu cầu thoát thì đến B6. Nếu là yêu cầu xem thống kê
thì đến bước 4
Kiểm tra các thông tin cần nhập có sai yêu cầu không. Nếu
đúng hiển thị D3, nếu sai quay về B2
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Kết thúc
B1
B2
B3
B4
B5
B6
•
Nghiệp vụ: Nhập hàng
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ nhập hàng
D1
D3
D6
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
Mô hình hóa nghiệp vụ nhập hàng
Nhận yêu cầu từ người dùng
Mã hóa đơn, Mã bàn, Mã món, số lượng, đơn giá
Hiển thị D3
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận yêu cầu từ D1
Hiển thị các thông tin từ D3
Nhận yêu cầu thoát từ D1
Kiểm tra mã hóa đơn đã tồn tại chưa. Nếu tồn tại thì trả D3
thông báo và xuất thông tin D3
Đóng cơ sở dữ liệu
Kết thúc
•
Nghiệp vụ: Tra cứu món ăn
Quản lý, Nhân viên
Tra cứu món ăn
D1
D6
tblMonAn
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ tra cứu món ăn
Mô hình hóa nghiệp vụ tra cứu món ăn
Thông tin món ăn (Mã món ăn, Tên món ăn)
Thông tin món ăn (Mã món ăn, Mã loại món, Tên món, Đơn
Giá)
D3
D1
D3
D6
Thuật toán
B1
B2
B3
B4
Nhận D1 từ người dùng
Mở kết nối CSDL.
Lấy D3 từ CSDL.
Truyền D3 cho người dùng qua D6 và biểu mẫu
BM_Xemtracuumonan (BM10).
Đóng kết nối CSDL.
Kết thúc.
B5
B6
•
Nghiệp vụ: Xem thống kê
Quản lý
Xem thống kê
D1
D6
tblThongKe
D3
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xem thống kê
D1
D3
D6
B1
B2
B3
B4
B6
B7
•
Mô hình hóa nghiệp vụ xem thống kê
Thông tin thống kê (Mã hóa đơn)
Mã hóa đơn, Ngày Lập Hóa đơn, tổng tiền
D3
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận yêu cầu từ D1
Lấy D3 từ tblThongKe
Truyền D3 cho người dùng qua D6 và biểu mẫu
BM_Xemthongke (BM12)
Đóng cơ sở dữ liệu
Kết thúc
Nghiệp vụ: Thêm hóa đơn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ thêm hóa đơn
D1
D4
D6
B1
B2
Mô hình hóa nghiệp vụ thêm nhân viên
Mã hóa đơn,Mã bàn, Mã nhân viên order hóa đơn, ngày lập
hóa đơn,phụ thu,tình trạng hóa đơn
Mã hóa đơn,Mã bàn, Mã nhân viên order hóa đơn, ngày lập
hóa đơn,phụ thu,tình trạng hóa đơn
Hiển thị thành công hay thât bại.
Thuật toán
Nhận tất cả thông tin của D1 từ người dùng
Nếu là yêu cầu thoát thì đến B9. Nếu là yêu cầu thêm thì đến
bước 3
B3
Kiểm tra các thông tin cần nhập có sai yêu cầu không. Nếu sai
thì trả D4 thông báo là thất bại đến người dùng. Còn ngược lại
nếu thông báo người dùng nhập đúng thì về B1. Nếu đúng thì
dến bước 4
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Lưu D4 vào cơ sở dữ liệu
Nếu lưu thành công, trả D4 thành công cho người dùng.
Cập nhật lại
Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Kết thúc
B4
B5
B6
B7
B8
•
Nghiệp vụ: Xem chi tiết hóa đơn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết hóa đơn
D1
D3
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết nhân viên
Nhận yêu cầu từ người dùng
Mã hóa đơn, Mã bàn, Mã món, số lượng, đơn giá
Hiển thị D3
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
Thuật toán
Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Nhận yêu cầu từ D1
Hiển thị các thông tin từ D3
Nhận yêu cầu thoát từ D1
Kiểm tra mã hóa đơn đã tồn tại chưa. Nếu tồn tại thì trả D3
thông báo và xuất thông tin D3
Đóng cơ sở dữ liệu
Kết thúc
Nghiệp vụ: Sửa chi tiết hóa đơn
Hình: Mô hình hóa nghiệp vụ sửa thông tin món
D1
D3
D4
D6
Mô hình hóa nghiệp vụ xem chi tiết món
Thông tin chi tiết hóa đơn :Mã hóa đơn,Mã bàn, Mã nhân viên
order hóa đơn, ngày lập hóa đơn,phụ thu,tình trạng hóa đơn
Danh sách chi tiết hóa đơn
Các thông tin của D1
Hiển thị thành công hay thất bại
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
Thuật toán
Hiển thị các thông tin của món
Nếu là yêu cầu thoát thì đến bước 9
Nếu là yêu cầu thêm thì chuyển đến bước 3
Nhận yêu cầu. Nếu là lưu đến bước 4. Nếu là hủy đến bước 9
Nhập thông tin, kiểm tra các thông tin nhập đúng chưa.
Nếu thất bại thì thông báo nhập lại cho người dùng và về
bước 2.
Nếu đúng đến B5.
Mở kết nối CSDL.
Cập nhật D4.
Cập nhật thành công thì cập nhật lại DS. Nếu thất bại. Trả D4
cho người dùng.
Đóng kết nối csdl
Kết thúc