Kiểm tra 1 tiết chơng I
A Thiết kế ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Một số hệ thức
về cạnh và đờng
cao trong tam
giác vuông.
2
1
1
0,5
3
1,5
Tỉ số lợng giác
của góc nhọn
1
0,5
1
1,5
1
1,0
3
3,0
Một số hệ thức
về cạnh và góc
trong tam giác
vuông.
2
1,0
1
1
2
2,0
1
1,5
6
5,5
Tổng
6
3,5
4
4,0
2
2,5
12
10
B Đề kiểm tra :
I Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Em hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau
Câu 1:
ABC
có Â=90
0
, đờng cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là :
A. 1 ; B . 2 ; C . 3 ; D . 4 .
Câu 2: Cho
=25
o
,
= 65
o
ta có:
A. sin
= sin
; B. sin
= cos
;
C. tg
= tg
; D. cotg
= cotg
.
Câu 3:
ABC có Â=90
0
và tgB=
3
1
thì giá trị của cotgC là:
A.3 ; B. -3 ; C. -
3
1
; D.
3
1
.
Câu 4: Cho
=27
o
,
=32
o
ta có:
A. sin
< sin
; B. cos
< cos
C. cotg
< cotg
; D. tg
<tg
.
Câu 5:Trong các khảng định sau ,khảng định nào đúng:
A. cos 24
o
< cos 38
o
<cos 67
o
; B . cos 67
o
< cos38
o
< cos24
o
;
C . cos 67
o
> cos 38
o
> cos 24
o
; D . cos38
o
< cos24
o
< cos67
o
.
Câu 6:
ABC
có Â=90
0
, AC=
2
1
BC , thì sin B bằng :
A. 2 ; B. -2 ; C .
2
1
; D . -
2
1
.
II Phần tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: Tìm x, y, z trong hình vẽ sau:
Bài 2:
a) Sắp xếp các tỉ số lợng giác sau từ bé đến lớn
tg24
0
; cotg35
0
; tg54
0
; cotg70
0
; tg78
0
;
b) Dựng góc biết cotg =
2
1
Bài 3: Giải tam giác vuông ABC biết (A= 90
0
) ; AB = 5; BC = 7.(Kết quả làm tròn đến độ,
về cạnh làm tròn đến ba chữ số thập phân)
B
A
C
A
x
y
z
54
Đáp án:
I Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
1B; 2B; 3D; 4D; 5B; 6C.
II Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5đ)
y
2
= 4.5 => y = 2
5
x
2
= 4( 4+5) => x = 6
z
2
= 5(4+ 5) => z = 3
5
Bài 2: (2,0đ)
a) Ta có cotg 35
0
= tg55
0
Cotg 70
0
= tg 20
0
Mà tg 20
0
< tg 24
0
< tg 54
0
< tg 55
0
< tg 78
0
Vậy: cotg 70
0
< tg24
0
< tg 54
0
< cotg35
0
< tg78
0
b) Vễ hình đùng nêu cách dựng, chứng minh đúng
Bài 3:( 2,5đ) AC =
22
ABBC
=
2457
22
=
; sin C =
7
5
=
BC
AB
=> C